Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>1)Em đã làm gì để thể hiện tính tiết kiệm trong cuộc sống thường </b>


<b>ngày ?</b>



<b>2) H·y nªu ý nghÜa cđa tiÕt kiƯm?</b>



+ Tắt đèn,

qu¹t,

khóa nước.



+Khơng la cà ở các quán xá.


+Phân bố thời gian biểu hợp lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>



Em hãy kể lại những việc làm của


Thuỷ khi khách n nh?



<i><b>Em Thủy</b></i>



-Thuỷ giới thiệu khách với bà.


-Kéo ghế mời khách ngồi.



-Đi pha trà.



-Mời bà, mời khách uống trà.


-Xin phép bµ nãi chun.



-Giíi thiƯu bè mĐ.



-Vui vẻ kể chuyện học, hoạt động


đội.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>



<i><b>Em Thđy</b></i>

<b>Em có nhận xét gì về cách </b>



<b>cư xử của Thủy?</b>



- Nhanh nhẹn, khéo léo,


lịch sự khi tiếp khách.



- Biết tôn trọng bà và


khách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy Thủy là người có



đức tính

<b>Lễ độ</b>

.



- Thủy là người ngoan ngỗn,


lễ phép, biết tơn trọng ngi


ln.



<i><b>Em Thủy</b></i>

<b><sub>Những việc làm cđa Th y </sub></b>

<b><sub>ủ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
<b>II. Nội dung bài học:</b>


<b>1. Thế nào là lễ độ ?</b>



<b>Các em có nhận xét gì về cách c xử, đức tính </b>
<b>của các nhân vật trong các tình huống sau:</b>



<b>Tình huống 1: Mai và Hoa tuy học cùng khối 6 </b>
<b>nh ng khác lớp. Một hôm, hai bạn gặp cô giáo </b>
<b>dạy văn của lớp Mai. Mai lễ phép chào cơ giáo </b>
<b>cịn Hoa khơng chào mà chỉ đứng n sau l ng </b>
<b>Mai.</b>


<b>Tình huống 2: Tuấn và Hải vui vẻ đến tr ờng </b>
<b>trên cùng một chiếc xe đạp. Bên phải đang có </b>
<b>một cụ già chuẩn bị sang đ ờng. Hai em dừng </b>
<b>lại dắt cụ qua đ ờng rồi tiếp tục đi học.</b>


<b>Tình huống 3: Bố mẹ em th ờng kể chuyện bác </b>
<b>Minh thủ tr ởng cơ quan. Bác Minh luôn gần </b>
<b>gũi, quan tâm đến cán bộ công nhân viên, vui </b>
<b>vẻ chào hỏi, lịch sự với tất cả mọi ng ời.</b>


<b>Mai, Tuấn, Hải và bác Minh có </b>
<b>cách c xử đúng mực, lễ độ, </b>
<b>quan tâm đến ng ời khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
<b>II. Nội dung bài học:</b>


<b>1. Thế nào là lễ độ</b>



<b> Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ng ời trong khi giao tiếp với ng ời khác</b>

<b>2. Biểu hiện của lễ độ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hành vi, thái độ

Có lễ độ Thiếu lễ độ




1.Đi xin phép, về chào


hỏi.



2.Nói leo trong giờ học.


3.Gọi dạ, bảo vâng.



4.Ngồi vắt vẻo trên ghế


trước mọi người.



5.Nhường chỗ ngồi cho


người tàn tật, người già…


trên xe ơ tơ.



6.Kính thầy u bạn.


7. Nói trống khơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hành vi, thái độ

Có lễ độ Thiếu lễ độ



1.Đi xin phép, về chào



hỏi.

x



2.Nói leo trong giờ học.

x


3.Gọi dạ, bảo vâng.

x



4.Ngồi vắt vẻo trên ghế



trước mọi người.

x




5.Nhường chỗ ngồi cho


người tàn tật, người già…


trên xe ô tô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
<b>2. Nội dung bài học:</b>


<b>a. Thế nào là lễ độ</b>



<b>Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ng ời </b>
<b>trong khi giao tiếp với ng ời khác</b>


<b>b. Biểu hiện của lễ độ:</b>



- <b>Tơn trọng, hồ nhã, q mến ng ời khác.</b>
<b> - Thể hiện ng ời có văn hố, có đạo đức. </b>


<b>c</b>

.

ý

<b><sub> nghĩa của lễ độ:</sub></b>



<b>- Quan hệ với mọi ng ời tốt đẹp.</b>
<b>- Xã hội tin b vn minh.</b>


<b>Thảo luận tình huống:</b>


<b>Cả lớp đang làm bài kiểm tra, An đang loay </b>
<b>hoay mở tài liệu</b>


<b>Cô giáo: An! Em đang làm gì vậy?</b>
<b>An: Em có làm gì đâu?</b>



<b>Cô giáo: Có phải em mở tài liệu không?</b>
<b>An: Có thì làm sao?</b>


<b>Cô giáo: Em sử dụng tài liệu, cô cho em điểm 0</b>
<b>An: Tuỳ cô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>


<b>II. Nội dung bài học:</b>

<b>1. Thế nào là lễ độ?</b>



<b> Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ng ời trong khi giao tiếp với ng ời khác.</b>

<b>2. Biểu hiện của lễ độ:</b>



- <b>Là ở sự tơn trọng, hồ nhã, quý mến ng ời khác.</b>
<b> - Là sự thể hiện ng ời có văn hố, có đạo đức. </b>


<b>3</b>

.

ý

<b><sub> nghĩa của lễ độ:</sub></b>



<b>- Quan hệ với mọi ng ời tốt đẹp</b>
<b>- Xã hội tiến bộ văn minh</b>


<b>4. Rèn luyện đức tính lễ độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Bài tập </b>

: Bạn Thanh có mẹ là giám đốc doanh nghiệp. Mơt hôm đi học


về, Thanh rẽ vào cơ quan của mẹ để lấy chìa khóa. Khi đi qua cổng, chú


bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi: “Cháu muốn gặp ai?”. Bạn Thanh dừng lại


và trả lời: “Cháu vào

chỗ

m chỏu! Th chỳ khụng bit chỏu ?



- Theo em, tại sao chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vây?



- Em có nhận xét gì về cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh?



- Nếu em là Thanh Thì em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ ?


- Là Thanh em sẽ: +Chào hỏi. + Xin phép vào tìm mẹ. +Cám ơn.


- Theo em, Bạn Thanh là người vô lễ, xấc xược, ỷ thế…



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>


<b>II. Nội dung bài học:</b>

<b>1. Thế nào là lễ độ?</b>



<b> Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ng ời trong khi giao tiếp với ng ời khác.</b>

<b>2. Biểu hiện của lễ độ:</b>



- <b>Là ở sự tơn trọng, hồ nhã, q mến ng ời khác.</b>
<b> - Là sự thể hiện ng ời có văn hố, có đạo đức. </b>


<b>3</b>

.

ý

<b><sub> nghĩa của lễ độ:</sub></b>



<b>- Quan hệ với mọi ng ời tốt đẹp</b>
<b>- Xã hội tiến bộ văn minh</b>


<b>4. Rèn luyện đức tính lễ độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Hướng dẫn học ở nhà :



-

Häc thuéc

néi

dung bài học.



- Làm bài tập c (SGK).




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×