Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT 45P

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG HÓA. KIỂM TRA HỌC KI I – NĂM HỌC 2010-2011. TRƯỜNG PTCS HƯỚNG SƠN. Môn: Vật lí 8. Lớp: 8................................................. Thời gian: 45 phút. Họ tên học sinh.................................. (Không kể thời gian giao đề). Số báo danh:. Số phách. Ngày kiểm tra:..................Ngày trả bài:............... Đề chẳn. Số phách Điểm (Ghi bằng số). Đề chẳn. Nhận xét của giáo viên. (Ghi bằng chữ). Đề bài Câu 1(1 điểm). Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Câu 2(2 điểm). Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Câu 3(2 điểm). Để đưa thùng hàng lên san ôtô bằng mặt phẳng nghiêng người ta dùng tấm ván dài 2m và dùng tấm ván dài 4m. Theo định luật về công hảy cho biết dùng tấm ván nào cho ta lợi về lực? Vì sao? Câu 4(2 điểm). Có hai khối kim loại đồng và nhôm có cùng thể tích nhúng chìm vào nước. So sánh lực đẩy Ác-si-mét lên hai khối kim loại đó? Câu 5(3 điểm). Một thùng nước cao 1,2m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3 a- Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm tại mặt nước. b- Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng. c- Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,4m. Bài làm ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẲN * Ma trận đề Nội dung Chuyển động. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 2. 2. 3. Lực. Tổng. 1. 1 2. Áp suất. 2 3. 3 3. Công. 1. 3 1. 2 Tổng. 2. 2 3. 3. 2 3. 4. 7 3. * Đáp án và biểu điểm Câu 1 Để biết một vật chuyển động hay đứng yên thì căn cứ vào vật được chọn làm mốc Câu 2 - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. Câu 3 - Dùng tấm ván dài 4m cho ta lợi về lực. - Theo định luật về công thì tấm ván 4m dài gấp 2 lần tấm ván 2m, tức là phải đưa vật lên với quảng đường dài gấp đôi nên lực giảm đi một nữa. Câu 4 Hai vật cùng thể tích nhúng chìm vào nước: - Cùng thể tích và trọng lượng:V và d. - Theo công thức: FA = d.V thì lực đẩy Ác-si-mét lên hai vật là như nhau. Câu 5 Tóm tắt a- Tại mặt chất lỏng độ cao cột chất lỏng bằng 0. Theo công thức tính áp suất chất lỏng P = d x h = d x 0 =0 b- Tại đáy thùng h=1,2 theo công thức P = d x h = 10000N x 1,2m = 12000Pa c- Tại điểm cách đáy thùng 0,4m nên h =1,2 - 0,4 =0,8m theo công thức P = d x h = 10000N x 0,8m = 8000Pa.. 10 1đ. 1đ. 1đ. 2đ. 1đ 1đ 1đ. 2đ. 2đ 1đ 1đ 0,25đ 3đ 0,75đ 1đ 0,5 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG HÓA. KIỂM TRA HỌC KI I – NĂM HỌC 2010-2011. TRƯỜNG PTCS HƯỚNG SƠN. Môn: Vật lí 8. Lớp: 8................................................. Thời gian: 45 phút. Họ tên học sinh.................................. (Không kể thời gian giao đề). Số báo danh:. Số phách. Ngày kiểm tra:..................Ngày trả bài:............... Đề lẽ. Số phách Điểm (Ghi bằng số). Đề lẽ. Nhận xét của giáo viên. (Ghi bằng chữ). Đề bài Câu 1(2 điểm). Một người đi bộ với vận tốc 5km/h. Cho biết ý nghĩa của con số đó và đây là vận tốc trong trong chuyển động nào? Câu 2(2 điểm). Lực là gì? Kí hiệu véctơ lực? Câu 3(1 điểm). Phát biểu định luật về công? Câu 4(2 điểm). Có hai lực cùng phương, ngược chiều cùng độ lớn tác dụng vào quả bóng đang lăn. Quả bóng đó chuyển động như thế nào? Vì sao? Câu 5(3 điểm). Một thùng nước cao 1,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3 b- Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm tại mặt nước. b- Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng. c- Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,7m. Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẼ * Ma trận đề Nội dung. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng. Chuyển động Lực. 1 1. 1. 2. 2. 1 2. Tổng. 2 2. Áp suất. 4 3. 3 3. Công. 1. 3 1. 1 Tổng. 2. 1 1. 3. 1 2. 7 3. 10. * Đáp án và biểu điểm Câu 1 - Giải thích: 5km/h nghĩa là cứ 1 giờ thì người đi bộ trung bình đi được 5km. - Vận tốc này là vận tốc trung bình. Câu 2 - Lực là một đại lượng véc tơ có: + Góc là điểm đặt lực. + Phương, chiều trùng với phương chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ lực theo tỉ lệ xích cho trước. - Kí hiệu véctơ lực: ⃗F . Câu 3 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Câu 4 - Hai lực cùng phương, ngược chiều cùng độ lớn tác dụng vào quả bóng thì hai lực này không làm thay đổi chuyển động của quả bóng. - Vì đây là hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật nên không ảnh hưởng đến chuyển động của quả bóng. Câu 5 Tóm tắt a- Tại mặt chất lỏng độ cao cột chất lỏng bằng 0. Theo công thức tính áp suất chất lỏng P = d.h = d.0 =0 b- Tại đáy thùng h=1,5 thì P = d.h = 10000N.1,5m = 15000Pa c-Tại điểm cách đáy thùng 0,7m tức là h =1,5-0,7 = 0,8m thì P = d.h = 10000N . 0,8m = 8000Pa.. 1đ. 2đ. 1đ 2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ. 1đ. 1đ. 2đ. 1đ 0,25đ 3đ 0,75đ 1đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×