Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cau hoi chuyen hieu ATGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA CHUYÊN HIỆU ATGT </b>



<b>Họ Và Tên:... Lớp:... Điểm:...</b>


<i><b>CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG NHỮNG CÂU SAU:</b></i>


<b>Câu 1 : Trong đơ thị, đoạn đường có dải phân cách cố định, người lái xe môtô 2 bánh không được </b>
<b>cho xe chạy vượt quá tốc độ bao nhiêu ? </b>


a- 35 Km/giờ. c- 45 Km/giờ.
b- 50 Km/giờ. d- 40 Km/giờ.


<b>Câu 2: Xe sau có thể vượt lên bên phải xe khác đang chạy phía trước trong trường hợp nào? </b>
a- Khi xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái.


b- Khi xe chuyên dùng đang làm việc trên đường và không thể rẽ trái được.
c- Được phép vượt trong cả hai trường hợp.


d- Cấm vượt trong các trường hợp trên.


<b>Câu 3: Khi đến gần đường giao nhau, người lái xe phải cho xe giảm tốc độ, thấy không có biển báo</b>
<b>hiệu đi theo vịng xuyến (vịng xoay), phải nhường đường : </b>


a- Cho xe đi từ bên phải đến.


b- Cho xe báo hiệu xin đường trước.
c- Cho xe đi từ bên trái.


<b>Câu 4 : Cấm người đang điều khiển môtô 2 bánh buông cả hai tay, sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác</b>
<b>hoặc có hành vi gây mất trật tự an tồn giao thơng? </b>


a- Đúng.


b- Sai.


<b>Câu 5 : Khi nhìn thấy đèn tín hiệu giao thơng chuyển từ màu xanh sang màu vàng, người lái xe </b>
<b>phải làm gì ? </b>


a- Phải cho xe dừng lại trước vạch dừng. Nếu xe đã đi quả khỏi vạch dừng thì được tiếp tục đi.


b- Chú ý quan sát, nếu khơng thấy có nguy hiểm phía trước phải nhanh chóng tăng tốc độ để vượt qua.
<b>Câu 6 : Khi biết có xe sau xin vượt, nếu đủ điều kiện an tồn thì người lái xe phải làm gì ? </b>


a- Giảm tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.


b- Người điều khiển phương tiện phía trước phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy
cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được gây trở ngại cho xe sau xin vượt.


<b>Câu 7 : Những hành vi nào bị cấm khi đang điều khiển xe mô tô 2 bánh lưu thông trên đường ? </b>
a- Đi xe dàn hàng ngang, lạng lách, đánh võng.


b- Đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và các phương tiện khác.


c- Sử dụng ô (dù), điện thoại di động, uống rượu bia mà nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở vượt quá
mức cho phép.


d- Cấm tất cả các hành vi trên.


<b>Câu 8: Khái niệm "đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng ? </b>


a- "Đường bộ" gồm: Đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ;


b- "Đường bộ" gồm: Đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ.



<b>Câu 9: Khái niệm "Phần đường xe chạy" được hiểu như thế nào là đúng? </b>


a- Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại;


b- Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại, dải đất dọc hai bên
đường để


đảm bảo an tồn giao thơng;
c- Cả hai ý trên.


<b>Câu 10: Khái niệm "Làn đường" được hiểu như thế nào là đúng? </b>


a- Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường;


b- Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy
an toàn.


<b>Câu 11: Khái niệm "Dải phân cách"được hiểu như thế nào là đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Có mấy loại dải phân cách? </b>


a- Loại cố định;
b- Loại di động;
c- Cả hai loại trên.


<b>Câu 13: Phương tiện giao thông đường bộ" gồm những loại nào? </b>


a- Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
c- Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ;


b- Cả hai loại nêu trên.


<b>Câu 14: Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ" gồm những loại nào? </b>


a- Ơ-tơ, máy kéo, xe mơ tơ hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy;


b- Ô-tô, máy kéo, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự, kể cả xe cơ
giới


dùng cho người tàn tật.


<b>Câu 15 :Khái niệm "Công trình đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng ? </b>


a- "Cơng trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tím hiệu, cọc tiêu, biển
báo hiệu,


dải phân cách;


b- "Cơng trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tín hiệu, cọc tiêu, biển
báo hiệu,


dải phân cách, hệ thống thoát nước và cơng trình, thiết bị phụ trợ khác.


<b>Câu 16 :Trong đơ thị, đoạn đường khơng có dải phân cách cố định, khi khơng có biển hạn chế tốc </b>
<b>độ, với điều kiện đường khô ráo và thời tiết bình thường, loại phương tiện nào chạy với tốc độ tối </b>
<b>đa 25km/h?</b>


a- Xe xích lơ máy, xe gắn máy;


b- Các loại xe con, xe taxi đến 9 chỗ ngồi;



c- Xe tải có tải trọng từ 3.500 kg trở lên, xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi;
<b>Câu 17: Khái niệm "Cơng trình đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng ? </b>


a- "Công trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tím hiệu, cọc tiêu, biển
báo hiệu,


dải phân cách;


b- "Cơng trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tín hiệu, cọc tiêu, biển
báo hiệu, dải phân cách, hệ thống thốt nước và cơng trình, thiết bị phụ trợ khác.


<b>Câu 18: Trong đô thị, đoạn đường có dải phân cách cố định, khi khơng có biển hạn chế tốc độ, với </b>
<b>điều kiện đường khơ ráo và thời tiết bình thường, loại phương tiện nào chạy với tốc độ tối đa </b>
<b>50km/h?</b>


a- Xe xích lơ máy, xe gắn máy;


b- Các loại xe con, xe taxi đến 9 chỗ ngồi;


c- Xe tải có tải trọng từ 3.500 kg trở lên, xe ơtơ chở người trên 30 chỗ ngồi;


<b>Câu 19: Trong đô thị, đoạn đường có dải phân cách cố định, khi khơng có biển hạn chế tốc độ, với </b>
<b>điều kiện đường khơ ráo và thời tiết bình thường, loại phương tiện nào chạy với tốc độ tối đa </b>
<b>35km/h?</b>


a- Xe xích lơ máy, xe gắn máy;


b- Các loại xe con, xe taxi đến 9 chỗ ngồi;



c- Xe tải có tải trọng từ 3.500 kg trở lên, xe ơtơ chở người trên 30 chỗ ngồi;


<b>Câu 20: Trong đô thị, đoạn đường khơng có dải phân cách cố định, khi khơng có biển hạn chế tốc </b>
<b>độ,với điều kiện đường khơ ráo và thời tiết bình thường, loại phương tiện nào chạy với tốc độ tối </b>
<b>đa 35km/h?</b>


a- Xe xích lơ máy, xe gắn máy;


b- Xe tải có tải trọng từ 3.500 kg trở lên, xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×