Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT GIUA KI I T VIETLOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGD – ĐT QUẢNG TRẠCH</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 1 BA N</b>
Họ và tên :..


Lớp 3:


<b>Đề khảo sát chất lợng giữa kì I</b>
<b>Lp 3 - năm học 2012 - 2013</b>


<b>M«n : TiÕng ViƯt</b>


Điểm:


Điểm đọc thành tiếng: ...
Điểm đọc hiĨu: ...
Điểm viết: ...
Điểm chung: ...


Lời phê của giáo viên:


Người coi: ...
Người chấm: ...


<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>


<b>1- Đọc thành tiếng :( </b>6 điểm)Cho HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc đã học để đọc .
<b>2- Đọc hiểu: (4 điểm) đọc thầm bài "Người mẹ" (SGK Tiếng Việt 3 - tập I, trang 40),</b>


<i><b>Khoanh tròn trước ý đúng cho các câu hỏi 1,2</b></i>


<b>Câu 1: Thần Chết đã bắt mất con của bà mẹ lúc nào?</b>


a/ Lúc bà mẹ chạy ra ngoài


b/ Lúc bà vừa thiếp đi một lúc.
c/ Lúc bà đang thức trông con.


<b>Câu 2: Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?</b>
a/ Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm cho nó.
b/ Giũ sạch băng tuyết bám đầy bụi gai.


c/ Chăm sóc bụi gai hằng ngày.


<b>Câu 3: ViÕt lại hình ảnh so sánh và từ so sánh trong các câu thơ sau:</b>


“Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lững mà không rơi”


- Hình ảnh so sánh: ...
- Từ so sánh: ...
<b>Câu 4: Câu nào sau đây được cÊu tạo theo mẫu câu “Ai là gì?” </b>


a/ Người mẹ không sợ Thần Chết.
b/ Người mẹ là người rất dũng cảm.
c/ Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.
<b>II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>


<b>1. Viết chính tả: ( Nghe viết) (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Tập làm văn: (05 điểm)</b>



Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu về một người hàng xóm mà em quý mến
theo gợi ý:


a/ Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
b/ Người đó làm nghề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN TÍNH ĐIỂM</b>


<b>MƠN TiÕng VIỆT 3 - GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2012 - 2013</b>


<b>I/ Kim tra c:</b>


<b>1- Đọc thành tiếng : ( </b>6 ®iÓm)


<b>2- Đọc hiÓu: (4 điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm.</b>


<b>Câu 1: Ý b. Lúc bà vừa thiếp đi một lúc.</b>


<b>Câu 2: Ý a. Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm cho nó.</b>
<b> Câu 3: - Hình ảnh so sánh: </b><i>Trăng (tròn) – cái đĩa</i>


- Từ so sánh: <i>như</i>


<b> Câu 4: Ý b. Người mẹ là người rất dũng cảm.</b>
<b>II/ KiÓm tra viÕt: (10 điểm).</b>


<b>1. Chính tả: (5đ)</b>



- Đánh giá, cho điểm:


+ Bài viết khơng mắt lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn
được 5đ


+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm mỗi lỗi.


<i>* Lưu ý:</i> Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn,… trừ 1 điểm toàn bài.


<b>2. Tập làm văn: (5đ)</b>


- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:


+ Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm : 4,5 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.


<b>Phụ trách chuyên môn duyệt</b> <b>Ngời ra đề</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×