Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Viết Xuân</b> <b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>Họ và tên:……… </b>


<b>Lớp 7…</b> <b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐIỂM</b> <b><sub>LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</sub></b>


ĐỀ A:


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>
1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh:


A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:


A. Máu B. Tiêu hóa C. Hơ hấp D. Da
3. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:


A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Ruột người D. Máu
4. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:


A. Cấu tạo đơn bào B. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
C. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vơ tính


5. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển


6. Loài ruột khoang có lối sống cố định, khơng di chuyển là:


A. Sứa B. Hải quỳ C. San hô D. Hải quỳ và san hô


7.Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ


A. Sống thành tập đoàn B. Sống dị dưỡng
C. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển


8. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước B. Cấu tạo đa bào


C. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
9. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vơi cho con người là:


A. Hải quỳ B. San hô


C. Thủy tức D. Sứa


10. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Nguyễn Viết Xuân</b> <b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>Họ và tên:……… </b>


<b>Lớp 7…</b> <b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐIỂM</b> <b><sub>LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</sub></b>


ĐỀ B:


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>
1. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước C. Cấu tạo đa bào



B. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:


A. Tiêu hóa B. Máu C. Hô hấp D. Da
3. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:


A. Cấu tạo đơn bào C. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
B. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vơ tính


4. Lồi Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:


A. Hải quỳ C. San hô


B. Thủy tức D. Sứa


5. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:


A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Ruột người D. Máu
6.Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ


A. Sống thành tập đoàn C. Sống dị dưỡng
B. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển


7. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột ống


C. Ruột phân nhánh D. Ruột túi
8. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định


C. Sống ở biển D. Sống di chuyển


9. Lồi ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:


A. Sứa B. Hải quỳ C. San hô D. Hải quỳ và san hô
10. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×