Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu DH 2011 2Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ 2011 Thời gian 90 phút (số 2) Câu 1. Hãy cho biết trong phân tử NH4NO3 có chứa những loại liên kết gì? A. Chỉ có liên kết cộng hóa trị B. liên kết cộng hóa trị ; liên kết cho nhận và liên kết ion. C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị . C. liên kết ion. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X phân nhóm nào? A. phân nhóm chính nhóm IV B. phân nhóm chính nhóm I C. phân nhóm chính nhóm VID. phân nhóm chính nhóm VII. Câu 3. Cho các phản ứng sau : 2H2O2  2H2O + O2 (1) ; 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (2) ; 2KClO3  2KCl + 3O2 (3) ; 4KClO3  3KClO4 + KCl (4) ; 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (5). Hãy cho biết phản ứng nào thuộc loại tự oxi hóa-khử. A. (1) (2) (3) B. (1) (2) (4) C. (2) (4) (5) D. (2) (4) Câu 4. Cho cân bằng sau: N2 + O2  2NO - Q. Hãy cho biết khi tác động vào yếu tố nào sau đây, cân bằng chuyển dịch về phía thuận. A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm áp suất D. giảm nhiệt độ. Câu 5. Cho các dung dịch sau : NaOH ; NH3 ; CH3NH2 và NH4Cl. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về pH của các dung dịch đó nếu nồng độ mol/l của chúng bằng nhau. A. NH4Cl < CH3NH2 < NH3 < NaOH B. NH4Cl < NH3 < CH3NH2 < NaOH C. CH3NH2 < NH4Cl < NH3 < NaOH D. NH3 < CH3NH2 < NaOH < NH4Cl Câu 6. Cho các dung dịch sau : NaOH ; NaHCO3 ; BaCl2 có cùng nồng độ mol/l. Khi trộn các dung dịch đó với nhau với cùng thể tích thu thu được dung dịch chứa những ion nào ? ( Bỏ qua sự điện ly của H2O) A. Ba2+, Na+, Cl- và OHB. Ba2+, Na+, Cl- và HCO-3 C. Na+, Cl- và HCO-3. D. Na+, ClCâu 7. Cho sơ đồ sau : NH4NO2 (t0)  khí X + ...; KNO3 (t0)  khí Y + .. ; MnO2 + HCl đặc,t0  khí Z + ….. ; Zn + NaOH  khí E + …… Hãy cho biết khí Y không tác dụng với khí nào ? A. khí X, khí E và khí Z B. khí X và khí Z C. khí E và khí Z D. khí Z. Câu 8. Cho sơ đồ sau : S-2  S0  S+4  S+6  S-2 . Vậy S-2 ; S+4 và S+6 có thể ứng với 3 chất nào sau đây ? A. H2S; SO2 và SO3. B. H2S; SO2 và H2SO4. C. FeS; SO2 và H2SO4. D. FeS; SO2 và Na2SO4. Câu 9. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho Zn hạt vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào, khí thoát ra nhanh hơn. Điều này được giải thích là do : A. Do Cu2+ phản ứng với Al tạo ra một pin điện trong đó Al đóng vai trò là cực âm và quá trình trên là ăn mòn điện hóa. B. Do Cu2+ phản ứng với Al tạo ra một pin điện trong đó Al đóng vai trò là cực dương và quá trình trên là ăn mòn điện hóa. C. Do Cu2+ phản ứng với Al sau đó H+ sẽ phản ứng với với Cu và Cu được coi như chất xúc tác. D. Do CuSO4 vào và điện ly tạo ra các ion nên tăng tính dẫn điện của dung dịch. Câu 10.Trong dãy điện hóa, vị trí của một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Na +/Na; Mg2+/Mg; Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/ Ag. Hãy cho biết trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe , Ni, Ag, kim loại nào phản ứng được với dd muối sắt (III). A. Na, Mg, Al, Fe , Ni, Ag B. Na, Mg, Al, Fe , Ni C. Na, Mg, Al, Fe D. Na, Mg, Al. Câu 11. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho Clo tác dụng với nước C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường.. B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 huyền phù. D. Cho Clo vào dung dịch NaOH loãng rồi đun nóng. Câu 12. Có các chất rắn sau : CaSO4.2H2O, Na2CO3 ; CaCO3 ; MgCO3, NaCl, NaHCO3 và CaCl2. Được dùng nước và một thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được các chất rắn đó. A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch BaCl2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13. Một chất rắn gồm Na2CO3 và MgCO3. Dùng nước và dd nào sau đây để có thể điều chế Na và Mg từ hỗn hợp đó? A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch NaOH C. dung dịch CaCO3 D. dung dịch HCl. Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al(NO3)3 + X + H2O  Al(OH)3 + NaNO3. X + Y + H2O  Al(OH)3 + NaNO3 + NH3 ; X + Z + H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 Hãy cho biết X, Y, Z tương ứng là: A. NaOH, NH4NO3, CO2 B. NaAlO2 , NH4NO3, CO2 C. NaAlO2, HNO3, CO2 D. NH3, NH4NO3, CO2 . Câu 15. Cho một miếng gang; một miếng thép và một miếng sắt nguyên chất có cùng khối lượng vào các cốc đựng các dung dịch H2SO4 loãng cùng nồng độ mol/l. Hãy cho biết khí thoát ra ở thí nghiệm ứng với miếng kim loại hay hợp kim nào mạnh hơn? A. miếng gang B. miếng thép C. miếng sắt D. bằng nhau. Câu 16. Cho sơ đồ sau : Al  A1  A2  A3  Al2O3  Al . Với A 1, A2 và A3 là hợp chất chứa nhôm và 2 nguyên tố khác. Hãy lựa chọn công thức của các chất A 1, A2, A3 cho phù hợp. Biết rằng phản ứng chuyển hoá từ A1 sang A2 chỉ là phản ứng trao đổi ion. A. NaAlO2, Ba(AlO2)2 , Al(OH)3 Al(NO3)3 .. B. Al(NO3)3, AlPO4, Al(OH)3. C. Ba(AlO2)2 , NaAlO2, Al(OH)3. D.. Al2(SO4)3,. AlCl3,. Câu 17. Có các dd sau : NaNO3, FeCl3, BaCl2, NaOH, NaCl. Chỉ có dd H2SO4 loãng và Cu. Hãy cho biết có thể nhận được bao nhiêu dd ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18. Cho một sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO 3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 16 gam B. 24 gam C. 32 gam D. 28 gam Câu 19. Dung dịch X có chứa Na2CO3 0,3M và NaOH 0,4M . Dung dịch Y có chứa BaCl 2 xM và Ba(HCO3)2 0,3M. Cho 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X. Xác định x để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. A. x = 0,2 B. x = 0,3 C. x = 0,4 D. x = 0,5 Câu 20. Sục khí CO2 vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,8M. Xác định thể tích khí CO2 (đktc) để khi hấp thụ vào dung dịch X thu được kết tủa cực đại. A. 1,008 lít ≤ V ≤ 3,016 lít B. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,912 lít C. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,016 lít D. 1,12 lít ≤ V ≤ 4,032 lít Câu 21. Cho 9,15 gam hỗn hợp Ba và Na vào nước thu được 0,2 lít dung dịch X có pH=14. Cho 100 ml dung dịch chứa FeSO4 xM vào dung dịch X thì thu được 18,85 gam kết tủa. Xác định x. A. 0,5M B. 0,6M C. 0,7M D. 0,8M Câu 22. Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO. A. 9,6 gam B. 2,4 gam C. 4,8 gam D. 12,8 gam Câu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,96 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít SO2 (đktc). Tính lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X. A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 24. Cho các phản ứng sau : Fe + Cl2 -> FeCl3 ; FeCl3 + KI -> I2 + KCl + FeCl2 ; AgNO3 + FeCl2 -> AgCl + Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)2 + AgNO3 -> Ag + Fe(NO3)3 ; Mg + FeCl3 -> Fe + MgCl2 Hãy cho biết trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu cặp oxi hóa/ khử ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 25. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho dung dịch B vào 200 ml dung dịch NaAlO2 0,2M thu được 2,34 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. A. 1,15M và 1,25M B. 1,15M và 1,35M C. 1,05M và 1,25M D. 1,05M và 1,35M. Câu 26. Hiđrocacbon X có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử là C5H8. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ankan Y. Hãy cho biết khi cho Y tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27. Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa butan thu được hiđrocacbon mạch hở X. X có khả năng trùng hợp thành cao su. Vậy khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất đibrom ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Rượu X có CTPT là C4H10O. Hơi của X không tác dụng CuO, t0 . Hãy cho biết khi đề hiđrat hóa X thu được anken nào sau đây ? A. buten-1 B. buten-2 C. 2-Metylpropen D. 2Metylbuten-1 Câu 29. X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. X tác dụng với Na. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5OBr3. Vậy tên gọi của X là : A. o-Metylphenol B. m-Metylphenol C. p-Metylphenol D. rượu benzylic. Câu 30. Cho các rượu sau đây : etylic ; iso-butylic; iso-propylic; iso-pentylic, benzylic và propenol. Hãy cho biết có bao nhiêu rượu khi oxi hóa bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm có chứa nhóm -CH=O ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31.Khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metyl amin thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 2: 3. Vậy đồng đẳng đó có CTPT là: A. C2H7N B. C3H6N C. C3H9N D. C4H11N Câu 32. Axit X có công thức đơn giản là C2H3O2. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần về độ linh động của H trong nhóm -OH của các chất : axit axetic (1) ; axit phenic (2); axit acrylic (3) và axit oxalic (4). A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 34. Este X có công thức phân tử là C4H6O4. X tạo từ một rượu no và một axit cacboxylic no đều mạch hở trong đó một trong 2 chất là đa chức. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol lipit X trong NaOH thu được a gam muối natri stearat và b gam glixerin. Xác định a và b. A. a = 30,6 gam và b = 9,2 gam B. a =91,8 gam và b = 9,2 gam C. a = 91,8 gam và b = 27,6 gam D. a = 61,2 gam và b = 9,2 gam Câu 36. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp nhau và 5,16 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Xác định CTCT của 2 este. A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 CH3COOC3H7 .. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5. D.. HCOOC2H5. và. Câu 37. Cho amin X đơn chức có chứa vòng benzen tác dụng với HCl thu được muối Y có cấu tạo dạng RNH3Cl. Trong phân tử Y, clo chiếm 24,739% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  NaOH ,t 0  HCl du ,t 0 Câu 38. Cho sơ đồ sau: C4H9O2N     C3H6O2NNa      X. Hãy cho biết X có công thức phân tử là gì? A. C3H7O2N B. C3H7O2NaCl C. C3H8O2NCl D. C3H9O2NCl. Câu 39. Cho sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H6O  C2H4O  C2H4O2  X (C4H8O2). Vậy X có tên là gì ? A. axit n-butiric B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 40. Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3. Số mol Ag thu được là k. Hãy cho biết mối quan hệ giữa k và a. A. a < k < 2a B. 2a < k < 4a C. a/2 < k < a D. 2a < k < 3a.  H 2O / H  , t 0 men ruou O ,  H 2 / xt , t 0   X2  H 2    X3  trung  hop  Câu 41. Cho sơ đồ sau:Xenlulozơ      X1    polime G. Vậy G là: A. poli etilen (PE) B. poli vinyl clorua( PVC) C. cao su buna D. polipropilen (PP)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được CO 2 và nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M. Hãy cho biết nếu cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 29,55 gam B. 39,4 gam C. 19,7 gam D. 59,1 gam Câu 43. Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (xúc tác H 2SO4 đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định công thức của 2 axit. A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7 COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH Câu 44. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no. Đun nóng hỗn hợp X với Ag2O/ NH3 thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol anđehit. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được số mol H2O đúng bằng số mol anđehit. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng. A. X gồm 1 anđehit đơn chức và một anđehit 2 chức. B. X gồm 2 anđehit 2 chức. C. X gồm 1 anđehit đơn chức và một anđehit 3 chức. D. X gồm 1 anđehit đơn chức và một anđehit 4 chức. Câu 45. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ là C 2H3O2. Đun nóng axit đó với hỗn hợp 2 rượu đơn chức (xt H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có este Y. Y không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 7 mol CO2. Vậy công thức của 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D.C2H5OH và C3H5OH Câu 46. Một hỗn hợp gồm C2H4; C3H4 và C2H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 1 : 1. Hãy cho biết để lầm mất màu vừa hết 150 gam dung dịch Br 2 16% cần bao nhiêu lít hỗn hợp X (đktc) ? A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,032 lít D. 4,48 lít Câu 47. Một hỗn hợp gồm C2H4; C3H4 và C2H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 1 : 1. Hãy cho biết để lầm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br2 16% cần bao nhiêu lít hỗn hợp X (đktc) ? A. 3,36 lít B. 3,136 lít C. 4,032 lít D. 4,48 lít Câu 48. Hiđro hóa hoàn toàn p-Xilen thu được xicloankan X. Hãy cho biết X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 500 ml dung dịch Br2 0,4M . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO 2 ( thể tích các khí đo ở đktc). Vậy công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6 và C3H6 B. C2H6 và C2H4 C. CH4 và C4H8 D. C3H8 và C3H6 . Câu 50. Gluxit X không có phản ứng tráng gương. Đun nóng X với dung dịch H 2SO4 loãng, sau đó để nguội và trung hóa axit bằng kiềm thu được hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là gluxit nào sau đây: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×