Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………………… Lớp:…………... KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 46) MÔN: HOÁ 8 - ĐỀ 1. Bài 1: (2 đ):Viết PTHH biểu diễn sự o xi hoá của các chất sau: a.Kali(K)…………………………………………………………………….. b.Can xi(Ca)…………………………………………………………………… c.Mêtan(CH4 )…………………………………………………………………. d.Êtylen(C2H4)……………………………………………………………………. Bài 2: (2 đ): Sắp xếp các chất sau vào cột thích hợp trong bảng và gọi tên mỗi chất: FeO, CaO, SO2, CO2, MgO, NO2, Na2O, P2O5, Ag2O,N2O5 Ô xít a xít Công thức. Ô xít bazơ. Tên gọi. Công thức. Tên gọi. Câu 3: (1đ) Chọn công thức viết sai trong các công thức sau: 1/ NaO ; 2/ CaO ; 3/ CaCO3 ; 4/ Al3O2 ; 5/ Fe (OH)2 Câu 4: (2 đ):Dùng ký hiệu "x" đánh vào ô trống của những phản ứng sau. Phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp? a) 2KMn O4 b) 4P + 5O2 c) CaCO3. K2MnO4 + NaO2 + O2. ⃗ +0. ⃗ +0. ⃗ +0. 2P2O5. CaO +. Co2. ⃗ + 0 Fe2O3 d) Fe + O2 Bài 5: (3 đ):Nung nóng KNO3(Kali nit rat), chất này bị phân huỷ thành Kalini trit(KNO2) và khí O xi. a.Viết PTHH biểu diễn sự phân huỷ KNO3? b.Tính khối lượng KNO3 cần dùng để điều chế được 2,4(g) O xi? c.Tính khối lượng khí O xi điều chế được khi phân huỷ 10,1(g)KNO3 BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1: Viết đúng mỗi PT: 0,5 đ x 4PT = 2 đ. Câu 2: Phân loại sai mỗi chất, hoặc gọi tên sai mỗi chất : trừ 0,25 đ. Câu 3: Tìm được mỗi công thức : 0,5 đ x 2 CT = 1 đ. Câu 4: Đánh dấu đúng mỗi phương trình: 1 đ. Câu 5: Làm đúng mỗi ý được 1 đ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:...................................... Lớp:........... KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 59) MÔN: HOÁ 8- NĂM HỌC: 2009- 2010.. Bài 1: (2,5 đ ): Viết các PTHH hoàn thành chuyển hoá sau: Ca Ca(OH)2 CaSO4 CaO Bài 2: (2 đ): Điền vào chỗ trống để hoàn thành các PTHH sau: a. K2O + ................. KOH b. ............+ HCl AlCl3 + H2O c. CuCl2 +.............. Cu SO4 + HCl d. Ba +................. Ba(OH)2 + ............. Bài 3:(2 đ): Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất lỏng không màu sau: Nước cất, Dd KOH, Dd Ca(OH)2, Dd Na2SO4, Dd H2SO4 . Bài 4: (1đ): Có 3 cốc giống nhau đều chứa nước cất: - Cốc 1: Cho vào 1 ít vôi sống. - Cốc 2: Thổi hơi vào . - Cốc 3: Để nguyên. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào cả 3 cốc - Dự đoán kết quả của các thí nghiệm đó? Giải thích? Bài 5 : (2,5 ) :Người ta cho 0,8g Al vào cốc đựng dung dịch loãng chứa 2,19g HCl, hỏi: a. Sau phản ứng Al hay HCl còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam? b. Thể tích H2 thu được ( ở đktc)? c. Tính khối lượng Al hoặc khối lượng HCl cần bổ sung để tác dụng hết với chất còn dư sau phản ứng? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………........................ GV ra đề: Hồ Thị Như Thủy. ĐÁP ÁN:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Viết đúng mỗi phương trình : 0,5 đ x 5PT = 2,5 đ. Bài 2: Hoàn thành đúng mỗi phương trình, kèm theo điều kiện phản ứng: 0,5 đ x 4 PT = 2 đ. Bài 3 : Nhận biết đúng mỗi chất, có trích mẫu thử, ghi tên, dán nhãn: 0,5 đ x 4 chất = 2 đ. Bài 4: - Nhận biết được hiện tượng từng cốc: 0,5 đ. - Giải thích đúng : 0,5 đ. Bài 5:- Tính số mol của 2 chất + viết đúng PTHH: 0,75 đ. - Lập được tỉ lệ số mol, tìm ra chất dư, khối lượng dư:0,75 đ. - Tính được thể tích khí H2 : 0,5 đ. - Tính được khối lượng chất cần bổ sung: 0,5 đ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNGTHCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Họ và tên:………………………………. Lớp: 8........ KIỂM TRA HỌC KỲ II: 2009-2010 MÔN: HÓA HỌC. Câu 1: (2 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các PTHH sau: a/ CaO + ......... ----> Ca(OH)2 b/ ....... + H2O ----> Ba(OH)2 + ............. c/ SO2 + H2O ----> ................ d/ ........ + H2SO4 ----> FeSO4 + H2O Câu 2: (2 điểm) Nêu phương pháp để nhận biết các chất lỏng không màu sau: Nước cất, dung dịch KOH, dung dịch H2SO4, dung dịch NaCl. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 3(2 điểm) Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: 1. 2. 3. 4. S → SO2→ SO3→ H2SO4→ ZnSO4 Câu 4(1 điểm) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: a/ ………..là chất khí duy trì sự cháy, sự sống. b/ ………..là chất khí nhẹ nhất, khi cháy, tạo ngọn lửa xanh mờ. c/ ………...là chất khí có mặt trong quá trình hô hấp và làm đục nước vôi trong. d/ Nước là hợp chất do hai phần thể tích…………hóa hợp với một phần thể tích……… Câu 5: (3 điểm) Hòa tan hết 5,6g vôi sống (CaO) vào 500ml nước. a/ Viết PTHH xảy ra. Hợp chất tạo thành làm cho giấy quỳ tím đổi thành màu gì? b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. (Nước có D = 1g/ml và coi sự thay đổi thể tích là không đáng kể) (Biết: Ca = 40; O = 16; H = 1) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ........................................................................................................................................................ Giáo viên ra đề: Hồ Thị Như Thủy ĐÁP ÁN Câu 1: Điền đúng mỗi chất ở mỗi phương trình được 0.5đ x 4 = 2 đ Câu 2: Nhận biết đúng mỗi chất 0.5đ x 4 = 2đ - Trích mẫu thử - Dùng quỳ tím: + quỳ tím chuyển đỏ: nhận biết được dd H2SO4 + quỳ tím chuyển xanh: nhận biết được dd KOH - Không hiện tượng: nước cất và dd NaCl. Cô cạn 2 dd này + Xuất hiện muối kết tinh: nhận biết được dd NaCl + Còn lại là nước cất. - Ghi tên, dán nhãn. Câu 3: Viết được mỗi phương trình 0.5đ x 4 = 2đ. t SO2 1/ S + O2 → 0. 2/ SO2 + O2 V2tO5 SO3 3/ SO3 + H2O → H2SO4 4/ H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑ Câu 4: Điền đúng mỗi ý : 0.25đ x 4 = 1 đ a/ Khí oxi b Khí Hiđrô c/ Khí cácbonđiôxit d/ Khí hiđrô; khí oxi Câu 5: a/ CaO + H2O → Ca(OH)2: làm xanh quỳ tím b/ Theo phương trình 56g CaO cho 74g Ca(OH)2 5,6g CaO cho 7,4g Ca(OH)2 mct = m (Ca(OH)2) = 7,4g C% ≈ 1,46% (đổi 500ml nước = 500g) c/ nct = n (Ca(OH)2) = 7,4/74 = 0,1 mol CM = 0,1/0,5 = 0,2 M 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên:……………………….. Lớp: 9….. KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Hóa 9- Tiết 69.. Câu 1: (3đ) : Hoàn thành các PTHH sau, ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a . CH3COOH + .............. → CH3COOK + ................ b. C2H5OH + .............. → ................... + CO2↑. c . CH3COOH + ................. → CH3COOC2H5 + ............. d. ............... + NaOH → RCOONa + C3H5(OH)3 e . CH3COOH + ................ → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑ f . CH3COOC2H5 + ........... → CH3COOH + ............ Câu 2: (2đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch không màu sau: Rượu etylic ;Dd Axit axêtic; Dd Glucozơ; Benzen. Câu 3: (2đ)Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Glucozơ → Rượu Êtylic → Axit Axêtic → Canxi Axêtat→ CanxiSunfat. Câu 4: (3đ): Cho 75ml dung dịch CH3COOH tác dụng hết với Magie.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,13 gam muối. a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit? b. Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ? c. Để trung hòa 75ml dung dịch axit trên cần phải dùng hết bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M ? ( Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Mg =24;) Bài làm: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........ GV ra đề: Hồ Thị Như Thủy. ĐÁP ÁN: Câu 1: Học sinh hoàn thành đúng mỗi phương trình, ghi rõ điều kiện phản ứng: 0,5 điểm x 6 PT = 3 điểm. Câu 2: - Nhận biết đúng mỗi chất, có trích mẫu thử, ghi tên, dán nhãn đúng từng chất:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0,5 đ x 4 chất = 2 đ. Câu 3: Viết đúng mỗi PT, có ghi điều kiện phản ứng: 0,5 đ x 4 PT = 2 đ. Câu 4: - Viết đúng phương trình : 0,5 đ. - Tính được số mol của muối : 0,25 đ. Câu a .Tính được kết quả đúng: 0,5 đ. Câu b . Tính được thể tích khí H2 thoát ra( đktc): 0,5 đ. Câu c . - Viết PT : 0,5 đ. - Tính được số mol của NaOH: 0,25 đ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×