Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Quang Trung Định Quán-Đồng Nai Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4A . . . . Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2012– 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Thời gian : 40 phút Chữ ký giám thị:. Chữ ký giám khảo:. I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu .......... trả lời đúng, hoặc điền vào chỗ trả lời Câu 1.. Số “Năm mươi hai triệu một trăm hai mươi hai nghìn một trăm ba mươi lăm” là :. A. 52 122 035. B. 52 102 135. C. 52 122 100. D. 52 122 135. Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 493 621 là : A. 300. B. 30 000. C. 3 000. D. 30. Câu 3. Hình bên có: A. 4 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù. B. 4 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù. C. 4 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn. D. 4 góc vuông, 1 góc nhọn, 3 góc tù. Câu 4. Số tròn trăm thích hợp khi thay vào x ta được: 320 < x < 580 là: A. 400. B. 500. C. 600. D. 300. Câu 5. Tính: 4 phút 20 giây = ......... Trả lời:. .......... giây. Câu 6 . Tính: 638 kg + 362 kg = ......... Trả lời:. .......... tạ. Câu 7. Số trung bình cộng của 24 và 26 là : Trả lời :. .......... Câu 8. Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự giảm dần: 56987; 57986; 5899; 56798. Trả lời :. .......... .......... .......... ..........
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1/ Đặt tính rồi tính : a) 16 425 + 8 109. b) 93 680 – 7 254. .............................................. .............................................. .............................................. c) 435 543 + 482 653. .............................................. .............................................. .............................................. 9) 35 428 - 14 267. .............................................. .............................................. ............................................... .............................................. .............................................. ............................................... Bài 2/ Viết giá trị biểu thức vào ô trống (theo mẫu): a b c a x b a + b x c. 3 4 2 12 11. 6 4 2. Bài 3/ Cho hình chữ nhật và các số đo các cạnh như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật bên: a. Chu vi hình chữ nhật là : 6cm ............................................................................ ............................................................................ b. Diện tích hình chữ nhật là : 4cm ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Bài 4/ Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 104 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa thứ hai 124 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Tóm tắt Bài giải .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, hoặc điền vào chỗ trả lời Câu 1: D; Câu 2: C; Câu 3: B Câu 7: ....25..... ;. Câu 8:. .......... <Mỗi câu đúng đạt 0,5đ>. Câu 4: A Câu 5 : ....260... ...57986... .... ....56987.. .... ... ...56789... .... ; Câu 6:. ....10.. .. ; .. ..5899...... .. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1/ <2đ> Đặt tính rồi tính: Đặt tính đúng và có kết quả đúng thì đạt 0,5đ/1 phép tính. Kết quả lần lượt là: a. 2 4514; b. 86426; c. 918196; d. 21161. Bài 2/ <1đ>: Viết giá trị biểu thức vào ô trống (theo mẫu) Điền đúng mỗi kết quả thì đạt 0,5đ. Kết quả lần lượt là: a. b = 24; a + b. c = 14. Bài 3/ <1đ> Cho hình chữ nhật và các số đo các cạnh như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật bên: a. <0,5đ>Chu vi hình chữ nhật là : 6cm <6 + 4> x 2 = 20 <cm> b. <0,5đ>Diện tích hình chữ nhật là: 4cm 2 6 x 4 = 24 <cm > Đáp số: a. 20 xăng-ti-mét. b. 24 xăng-ti-mét vuông. Bài 4/ <2đ> : Tóm tắt 0,5đ; Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5đ; Đáp số 0,5đ. Tóm tắt Bài giải ? kg Thửa ruộng thứ nhất: Thửa ruộng thứ nhất thu được số kiThửa ruộng thứ hai: 24 tạ 124 tạ lô-gam thóc là: ? kg <124 – 24> : 2 = 50 <tạ> Đổi 50 tạ = 5000 kg Thửa ruộng thứ nhất thu được số kiLô-gam thóc là: 124 – 50 = 74 <tạ> Đổi 74 tạ = 7400 kg Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 5000 ki-lô-gam Thửa ruộng thứ hai: 7400 ki-lô-gam.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>