Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

hinh phang trong de thi dh co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.11 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bµi tËp h×nh ph¼ng §Ò this khèi b 2007. A2007. Kd2007.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ka2006. Kb2006.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kd2006. DBKa2006.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DbKa2006. KA2005.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KB2005. Kd2005.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KADB2005.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> DB2KA2005.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DBKB2005. DBKB2005. Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 đường tròn : (C1 ): x2 + y2 9 vaø (C2 ): x2 + y2  2 x  2 y  23 0 . Vieát phöông trình truïc ñaúng phöông d cuûa 2 đường tròn (C1) và (C2). Chứng minh rằng nếu K thuộc d thì khỏang cách từ K đến tâm của (C1) nhỏ hơn khỏang cách từ K đến tâm của ( C2 )..  C1  coù taâm O  0,0  baùn kính R1 3  C2  coù taâm I  1,1 , baùn kính R 2 5 Đường tròn  C   C2  laø Phương trình trục đẳng phương của 2 đường tròn 1 , CÂU III 1/ Đường tròn. x. 2.  y 2  9  x 2  y 2  2x  2y  23 0  x  y  7 0 (d).  . .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Goïi. K  x k ,y k    d   y k  x k  7 2. 2. 2. OK 2  x k  0    y k  0  x2k  y 2k x2k    x k  7  2x 2k  14x k  49 2. 2. 2. 2. IK 2  x k  1   y k  1  x k  1    x k  8 2x 2k  14x k  65 Ta xeùt. IK 2  OK 2  2x2k  14x k  65  2x 2k  14x k  49 16  0. . 2.  . . 2. Vaäy IK  OK  IK  OK(ñpcm) DB KD2005 Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2  4 x  6 y  12 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : 2 x  y  3 0 sao cho MI = 2R , trong đó I là tâm và R là bán kính của đường tròn (C). CÂU III. 1/ Đường tròn (C) có tâm. I  2,3. , R=5. M  x M ,y M    d   2x M  y M  3 0  y M 2x M  3 IM . .  x M  2  2   2x M  3  3 2 10  5x2M   x M  4  y M  5  M   4,  5.  x M  2  2   y M  3 2. 10. 4x M  96 0.   24 63  24 63  xM   yM   M  ,   5 5  5 5  DB KD2005 Caâu III: (3 ñieåm).. 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0;5), B(2; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R = 10 . CAÂU III. 1/ Goïi. I  a, b . là tâm của đường tròn (C) 2. 2. x  a    y  b  10 Pt (C), taâm I, baùn kính R  10 laø  2. 2. 2. 2. A   C    0  a    5  b  10  a2  b 2  10b  15 0. (1). B   C    2  a    3  b  10  a2  b2  4a  6b  3 0 (1) vaø ( 2). a2  b2  10b  15 0   4a  4b  12 0. a  1 a 3 hay    b 2 b 6. Vậy ta có 2 đường tròn thỏa ycbt là.  x  1 2   y  2  2 10  x  3 2   y  6  2 10 Ka2004. (2).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KB2004. KD2004. Ka2003.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kb2003. KD2003.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ka2002.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KB2002.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KD2002. Ka 2007-DB 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2 x +5 y −2=0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. Câu Va: 4x  y  14 0  x  4  2x  5y  2 0  y 2  A(–4, 2) 1. Tọa độ A là nghiệm của hệ Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ¿ 3 x G =x A + x B + x C 3 y G= y A + y B + y C ⇔ ¿ x B + x C =− 2 y B + y C =− 2 ¿{ ¿. (1). Vì B(xB, yB)  AB  yB = –4xB – 14 (2) 2x 2 C(xC, yC)  AC  y C =− C + ( 3) 5 5 Thế (2) và (3) vào (1) ta có ¿ x B + x C =−2 2x 2 − 4 x B −14 − C + =−2 5 5 ⇒ ¿ x B=− 3 ⇒ y B =−2 xC =1 ⇒ y C =0 ¿{ ¿ Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) dbka20071. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 1. Đường tròn (C') tâm I (2,2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB  2 . Viết phương trình đường thẳng AB. 1.Đường thẳng OI nối 2 tâm của 2 đường tròn (C), (C') là đường phân giác y = x . Do đó, đường AB  đường y = x  hệ số góc của đường thẳng AB bằng  1. Vì AB  2  A, B phải là giao điểm của (C) với Ox, Oy.  A(0,1); B(1,0)  Suy ra  A '( 1,0); B'(0,  1) Suy ra phương trình AB : y =  x + 1 hoặc y =  x  1. Cách khác: phương trình AB có dạng: y =  x + m. Pt hoành độ giao điểm của AB là 2 2 x2 + ( x + m)2 = 1  2x  2mx  m  1 0 (2). AB2 2  2(x1  x2 )2 2  (x1  x2 )2 1. . 4 / a. 2. / 2 (2) có  2  m , gọi x1, x2 là nghiệm của (2) ta có :. 1  2  m 2 1  m 1. Vậy phương trình AB : y =  x 1 . dbkb2007 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A  d 2. y 0 2 4 6 x A D. x+ y − 1=0 . Xác định tọa độ các đỉnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> –3 –5. I B. C. Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I  d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2  A(2, –1) . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6  A(6, –5) . Khi A(2, –1)  B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) . Khi A(6, –5)  B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5) KhA2008. Kb2008-07-12.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KD 2008.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×