Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRƯỜNG THCS THCS MỸ MỸ THẮNG THẮNG KÍNH KÍNH CHÀO CHÀO QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ. VỀ VỀ THĂM THĂM LỚP LỚP -- DỰ DỰ GIỜ GIỜ. MÔN : HÓA HỌC 8 Giáo Viên: LƯƠNG TẤN ĐẠT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1/ Phát biểu quy tắc hóa trị đối với hợp chất hai nguyên tố. Viết biểu thức về quy tắc hóa trị. 2/ Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 ĐÁP ÁN 1/ - Quy tắc hoá trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. a b - Biểu thức: A x By a.x = b.y - Gọi hoá trị của Fe là a a. II. 2Fe . a2 O = 33 . II. a = III Vậy hoá trị của Fe là III.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. BiÓu thøc : A ax Bby x.a y.b y.b x.a a hoÆc b = x y. II. BÀI TẬP II.1) DẠNG 1: TÍNH HÓA TRỊ. Bài 1: a) Hãy tính hóa trị của P và Fe trong các công thức hóa học PCl5 và Fe2O3 b) Hãy tính hóa trị của nhóm (OH) và nhóm (SO4) trong các công thức hóa học Ca(OH)2, Al2(SO4)3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: a) Hãy tính hóa trị của P và Fe trong các công thức hóa học PCl5 và Fe2O3 b) Hãy tính hóa trị của nhóm (OH) và nhóm (SO4) trong các công thức hóa học Ca(OH)2, Al2(SO4)3. Giải. a). b). P a Cl 5I 1.a 5.I. Ca II (OH)2c 1.II = 2.c. 5.I a= V 1. 1.II c= I 2. Fe2b O3II 2.b = 3.II 3.II b= III 2. d Al III (SO ) 2 4 3 2.III = 3.d. 2.III d= II 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. II. BÀI TẬP II.1) DẠNG 1: TÍNH HÓA TRỊ. Bài 2: Một hợp chất có công. thức là N2Ox, có phân tử khối là 108. Hãy xác định hoá trị của N..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Một hợp chất có công thức là N2Ox, có phân tử. khối là 108. Hãy xác định hoá trị của N. Giải Theo Theo đề đề ta ta có: có: 14.2 14.2 ++ 16.x 16.x == 108 108 xx == 55 Vậy hợp chất cócó CTHH là là N2N O25O5 Do đó hợp chất CTHH a. II. Gọi a là hóa trị của N trong hợp chất N 2 O5 Theo quy tắc hóa trị ta có: 2.a = 5.I a = 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. BiÓu thøc : A ax Bby x.a y.b x b y a. II. BÀI TẬP II.1) DẠNG 1: TÍNH HÓA TRỊ II.2) DẠNG 2: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC. Bài 3: Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi: a) Ba và Cl b) Al và nhóm (SO4)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi: a) Ba và Cl b) Al và nhóm (SO4). Giải a) * Lập CTHH. Ba IIx Cl Iy x.II = y.I x I 1 = y II 2 x = 1; y = 2 CTHH: BaCl 2 * Phân tử khối bằng: 137 + 35,5 . 2 = 208 đv.C. b) * Lập CTHH II Al III (SO ) x 4 y x.III = y.II. x II 2 = y III 3 x = 2; y = 3 CTHH: Al 2 (SO 4 )3 * Phân tử khối bằng: 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 đv.C.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. II. BÀI TẬP II.1) DẠNG 1: TÍNH HÓA TRỊ II.2) DẠNG 2: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC. Bài 4: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO , YH3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO , YH3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y. Giải Từ công thức XO X (II ?) YH3 Y ( ? ) III. II. Ta có :. III. X a Yb a . II = b . III a III b II. a = 3; b = 2 Vậy CTHH lập được: X3Y2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: – Hoàn thành các bài tập còn lại, học thuộc nội dung kiến thức cần nhớ. – Bài tập dành cho HS khá - giỏi: Khi phân tích một hợp chất vô cơ A có thành phần phần trăm về khối lượng như sau: 36%Al và 64%S. Hãy xác định hóa trị của Al trong hợp chất A (Đáp án: Al có hóa trị III) - Nắm vững các dạng bài tập trong chương I (trọng tâm bài luyện tập 1 và 2) - Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I. Tiết 16 kiểm tra 45 phút.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>