Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.58 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1/2 - Mã đề: 360 Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Vật Lý lớp 11 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 156 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. C C. N D. V.m Câu 2. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. U MN . 1 U NM. B. UMN = - UNM. C. U MN . 1 U NM. D. UMN = UNM. Câu 3. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. 1 1 2 Q2 U2 B. W = CU C. W = QU D. W = 2 2 2C 2C Câu 4. Hạt tải điện trong dung dịch điện phân là: A. các ion âm B. các ion dương và ion âm C. các ion dương , ion âm và các electron tự do D. các ion dương Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm: A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r B. tỉ lệ nghịch với điện tích q C. luôn luôn cùng chiều với lực điện F D. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó Câu 6. Chất nào sau đây không phai là chất điện phân : A. Các dung dịch axít B. Các dung dịch muối C. Các dung dịch bazơ D.Nước nguyên chất A.. W=. Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu đúng. A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm B. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. C. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M là 40V. Câu 8. Dòng điện trong chân không là: A. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị các ion dương đập vào B. dòng các electron được tạo thành do va chạm C. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị nung nóng D. dòng các electron được tạo thành do tác nhân ion hóa Câu 9. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì A. Giảm lần so với trong chân không B. Tăng lần so với trong chân không C. Giảm 2 lần so với trong chân không D. Tăng 2 lần so với trong chân không Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Fa-ra-đây? A. t . m.n AIF. B. I . mFn tA. C.. m D.V. D. m F. A It n. Câu 11. Chọn câu đúng về dòng điện trong chân không A. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Catốt về Anốt. B. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Anốt về Catốt. C. tuân theo định luật ôm. D. bản chất là dòng chuyển dời của các electrôn và ion dương và ion âm. Câu 12. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở. của kim loại hay hợp kim. A. Giảm đến một giá trị khác không B. không thay đổi C. giảm đột ngột đến giá trị không D. tăng đến vô cực Câu 13. Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do: A. Ion âm từ vật A di chuyển sang vật B B. Điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A C. Electron từ vật A di chuyển sang vật B D. Electron từ vật B di chuyển sang vật A Câu 14. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. các electron tự do ngược chiều điện trường B. các prôtôn cùng chiều điện trường.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 C. các iôn âm ngược chiều điện trường D. các iôn dương cùng chiều điện trường Câu 15. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công của lực điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối B. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện. trường tỉ lệ với độ lớn điện tích di chuyển C. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi D. Công của lực điện trường được tính bằng công thức: A=qU II. TỰ LUẬN: A. Phần chung(gồm 2 bài, bài 1 và bài 2) 8 Bài 1. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 16.10 C và. q1 9.10 8 C . Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm và cách B một khoảng 3 cm. Bài 2. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220 V. Tính điện tích và năng lượng mà tụ tích được. B. Phần riêng (Thí sinh được chọn một trong 2 bài tâp 3A hoặc bài tập 3B) Bài 3A.(theo chương trình nâng cao) Cho mạch điện kín như hình vẽ. Bộ nguồn gồm có 6 pin giống nhau, suất điện động mỗi pin là E0 2V , điện trở trong r0 2 . R1 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng có điện trở 6 ;. R2 3 ; R3 là một biến trở.. R R1. a) Điều chỉnh biến trở R3 = 1 . Tính: R + Cường độ dòng điện trong mạch kín 2 3 + Cường độ dòng điện qua bình điện phân và lượng đồng bám vào catốt trong 16 phút 5 giây. Cho biết đồng có A 64, n 2 . b) Tìm R3 để công suất tiêu thụ của nó bằng 1 W. Hết Bài tập: Bài 1. Một tụ điện có điện dung 2nF được tích điện ở hiệu điện thế U = 500V. Tính điện tích và năng lượng mà tụ tích được Bài 2. Tại hai đỉnh A,B của tam giác ABC vuông tại C người ta đặt hai điện tích q1 = 2 nC và q2 = 4nC. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C. Biết CA = 3cm, CB = 4cm, các điện tích được đặt trong không khí. Bài 3. Bài tập. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ξ=6 (V ) ;r=0,8 Ω .Rp là bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có cực dương làm bằng bạc ,điện trở cuûa bình ñieän phaân laø Rp = 6 Ω , cho R1 = 6 Ω , R2 = 3 Ω .Tính a, cường độ dòng điện mạch chính, UAB b, khôí lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân sau 16 phút 5 giây . điện năng tiêu thụ trên tồn mạch trong thời gian điện phân Đáp án..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Vật Lý lớp 11 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 190 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. các electron tự do ngược chiều điện trường B. các iôn dương cùng chiều điện trường C. các prôtôn cùng chiều điện trường D. các iôn âm ngược chiều điện trường Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu đúng. A. Điện thế ở M là 40V. B. Điện thế ở N bằng 0. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. D. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm Câu 3. Hạt tải điện trong dung dịch điện phân là: A. các ion âm B. các ion dương , ion âm và các electron tự do C. các ion dương D. các ion dương và ion âm Câu 4. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại hay hợp kim. A. giảm đột ngột đến giá trị không B. Giảm đến một giá trị khác không C. tăng đến vô cực D. không thay đổi Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm: A. tỉ lệ nghịch với điện tích q B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r C. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó D. luôn luôn cùng chiều với lực điện F Câu 6. Dòng điện trong chân không là: A. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị các ion dương đập vào B. dòng các electron được tạo thành do tác nhân ion hóa C. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị nung nóng D. dòng các electron được tạo thành do va chạm Câu 7. Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do: A. Điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. Electron từ vật A di chuyển sang vật B C. Electron từ vật B di chuyển sang vật A D. Ion âm từ vật A di chuyển sang vật B Câu 8. Chọn câu đúng về dòng điện trong chân không A. tuân theo định luật ôm. B. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Anốt về Catốt. C. bản chất là dòng chuyển dời của các electrôn và ion dương và ion âm. D. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Catốt về Anốt. Câu 9. Chất nào sau đây không phai là chất điện phân : A. Các dung dịch axít B.Nước nguyên chất C. Các dung dịch bazơ D. Các dung dịch muối Câu 10. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 2 2 1 1 2 Q U W = CU W = QU A. B. W = C. D. W = 2 2 2C 2C Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Fa-ra-đây? A.. B. I . m D.V. mFn tA. C. m F. A It n. D. t . m.n AIF. Câu 12. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. U MN . 1 U NM. B. UMN = - UNM. C. U MN . 1 U NM. D. UMN = UNM. Câu 13. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công của lực điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối B. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện. trường tỉ lệ với độ lớn điện tích di chuyển C. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 D. Công của lực điện trường được tính bằng công thức: A=qU Câu 14. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. N C. V.m D. C Câu 15. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì A. Giảm lần so với trong chân không B. Tăng lần so với trong chân không 2 C. Giảm lần so với trong chân không D. Tăng 2 lần so với trong chân không. II. TỰ LUẬN: A. Phần chung: Bài 1. Một tụ điện có điện dung 2nF được tích điện ở hiệu điện thế U = 500V. Tính điện tích và năng lượng mà tụ tích được Bài 2. Tại hai đỉnh A,B của tam giác ABC vuông tại C người ta đặt hai điện tích q1 = 2 nC và q2 = 4nC. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C. Biết CA = 3cm, CB = 4cm, các điện tích được đặt trong không khí. B. Phần riêng:(Thí sinh được chọn một trong 2 bài tâp 3A hoặc bài tập 3B) Bài 3A : Bài 3B:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360. Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Vật Lý lớp 11 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề). Mã đề: 224 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Chọn câu đúng về dòng điện trong chân không A. tuân theo định luật ôm. B. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Anốt về Catốt. C. bản chất là dòng chuyển dời của các electrôn và ion dương và ion âm. D. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Catốt về Anốt. Câu 2. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì A. Giảm lần so với trong chân không B. Tăng lần so với trong chân không 2 C. Giảm lần so với trong chân không D. Tăng 2 lần so với trong chân không Câu 3. Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do: A. Electron từ vật B di chuyển sang vật A B. Ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. Electron từ vật A di chuyển sang vật B D. Điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A Câu 4. Dòng điện trong chân không là: A. dòng các electron được tạo thành do tác nhân ion hóa B. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị nung nóng C. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị các ion dương đập vào D. dòng các electron được tạo thành do va chạm Câu 5. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. các iôn âm ngược chiều điện trường B. các prôtôn cùng chiều điện trường C. các iôn dương cùng chiều điện trường D. các electron tự do ngược chiều điện trường Câu 6. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. U MN . 1 U NM. B. UMN = UNM. C. U MN . 1 U NM. D. UMN = - UNM. Câu 7. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại hay hợp kim. A. Giảm đến một giá trị khác không B. không thay đổi C. giảm đột ngột đến giá trị không D. tăng đến vô cực Câu 8. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. 1 1 2 Q2 U2 B. W = C. W = QU D. W = CU 2 2 2C 2C Câu 9. Chất nào sau đây không phai là chất điện phân : A. Các dung dịch axít B. Các dung dịch muối C. Các dung dịch bazơ D.Nước nguyên chất Câu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. C C. N D. V.m Câu 11. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi B. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện trường tỉ lệ với độ lớn điện tích di chuyển C. Công của lực điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối D. Công của lực điện trường được tính bằng công thức: A=qU Câu 12. Hạt tải điện trong dung dịch điện phân là: A. các ion dương , ion âm và các electron tự do B. các ion âm C. các ion dương D. các ion dương và ion âm Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Fa-ra-đây? A.. W=. A. t . m.n AIF. B. I . mFn tA. C.. m D.V. Câu 14. Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm:. D. m F. A It n.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r B. tỉ lệ nghịch với điện tích q. . C. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. . D. luôn luôn cùng chiều với lực điện F Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu đúng. A. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. B. Điện thế ở N bằng 0. C. Điện thế ở M là 40V. D. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. II. TỰ LUẬN: 8 Bài 1. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 16.10 C và. q1 9.10 8 C . Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm và cách B một khoảng 3 cm. Bài 2. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220 V. Tính điện tích của tụ điện. Bài 3. Cho mạch điện kín như hình vẽ. Bộ nguồn gồm có 6 pin giống nhau, suất điện động mỗi pin là E0 2V , điện trở trong r0 2 . R1 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng có điện trở 6 ; R2 3 ; R3 là một biến trở. a) Điều chỉnh biến trở R3 = 1 . Tính: + Cường độ dòng điện trong mạch kín + Cường độ dòng điện qua bình điện phân và lượng đồng bám vào catốt trong 16 phút 5 giây. Cho biết đồng có A 64, n 2 . b) Tìm R3 để công suất tiêu thụ của nó bằng 1 W. Hết. R R1 2. R 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360. Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Vật Lý lớp 11 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề). Mã đề: 258 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì A. Tăng lần so với trong chân không B. Tăng 2 lần so với trong chân không C. Giảm lần so với trong chân không D. Giảm 2 lần so với trong chân không Câu 2. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?. 1 1 2 U2 B. W = CU C. W = QU 2 2 2C Câu 3. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A.. W=. A. U MN . 1 U NM. B. U MN . 1 U NM. C. UMN = - UNM. D.. W=. Q2 2C. D. UMN = UNM. Câu 4. Dòng điện trong chân không là: A. dòng các electron được tạo thành do va chạm B. dòng các electron được tạo thành do tác nhân ion hóa C. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị nung nóng D. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị các ion dương đập vào Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện. trường tỉ lệ với độ lớn điện tích di chuyển B. Công của lực điện trường được tính bằng công thức: A=qU C. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi D. Công của lực điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối Câu 6. Chọn câu đúng về dòng điện trong chân không A. bản chất là dòng chuyển dời của các electrôn và ion dương và ion âm. B. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Anốt về Catốt. C. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Catốt về Anốt. D. tuân theo định luật ôm. Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Fa-ra-đây? A. t . m.n AIF. B. I . mFn tA. C. m F. A It n. D.. m D.V. Câu 8. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại hay hợp kim. A. giảm đột ngột đến giá trị không B. không thay đổi C. Giảm đến một giá trị khác không D. tăng đến vô cực Câu 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. N B. C C. V.m D. V/m Câu 10. Chất nào sau đây không phai là chất điện phân : A. Các dung dịch muối B.Nước nguyên chất C. Các dung dịch axít D. Các dung dịch bazơ Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu đúng. A. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. B. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm C. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M là 40V. Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm: A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r B. tỉ lệ nghịch với điện tích q. . C. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. . D. luôn luôn cùng chiều với lực điện F Câu 13. Hạt tải điện trong dung dịch điện phân là: A. các ion dương và ion âm B. các ion dương C. các ion âm D. các ion dương , ion âm và các electron tự do Câu 14. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 A. các iôn dương cùng chiều điện trường B. các prôtôn cùng chiều điện trường C. các iôn âm ngược chiều điện trường D. các electron tự do ngược chiều điện trường Câu 15. Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện. dương, là do: A. Electron từ vật A di chuyển sang vật B B. Ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. Điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A D. Electron từ vật B di chuyển sang vật A.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360. Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Vật Lý lớp 11 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề). Mã đề: 292 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 2 2 1 2 U Q B. W = CU C. W = 2 2C 2C Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng: Cường độ điện trường tại một điểm: A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r B. luôn luôn cùng chiều với lực điện F C. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó D. tỉ lệ nghịch với điện tích q Câu 3. Dòng điện trong chân không là: A. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị nung nóng B. dòng các electron được tạo thành do va chạm C. dòng các electron bắn ra tử catot khi cực này bị các ion dương đập vào D. dòng các electron được tạo thành do tác nhân ion hóa. A.. W=. D.. 1 W = QU 2. Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu đúng. A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm B. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. C. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M là 40V. Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. V.m C. N D. C Câu 6. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Fa-ra-đây? A. I . mFn tA. B. m F. A It n. C. t . m.n AIF. D.. m D.V. Câu 7. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì A. Tăng 2 lần so với trong chân không B. Tăng lần so với trong chân không C. Giảm lần so với trong chân không D. Giảm 2 lần so với trong chân không Câu 8. Chọn câu đúng về dòng điện trong chân không A. tuân theo định luật ôm. B. bản chất là dòng chuyển dời của các electrôn và ion dương và ion âm. C. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Anốt về Catốt. D. dòng điện trong chân không theo một chiều từ Catốt về Anốt. Câu 9. Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện. dương, là do: A. Electron từ vật A di chuyển sang vật B B. Ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. Electron từ vật B di chuyển sang vật A D. Điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A Câu 10. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại hay hợp kim. A. tăng đến vô cực B. giảm đột ngột đến giá trị không C. Giảm đến một giá trị khác không D. không thay đổi Câu 11. Hạt tải điện trong dung dịch điện phân là: A. các ion âm B. các ion dương C. các ion dương và ion âm D. các ion dương , ion âm và các electron tự do Câu 12. Chất nào sau đây không phai là chất điện phân : A.Nước nguyên chất B. Các dung dịch axít C. Các dung dịch bazơ D. Các dung dịch muối Câu 13. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. các iôn âm ngược chiều điện trường B. các iôn dương cùng chiều điện trường C. các electron tự do ngược chiều điện trường D. các prôtôn cùng chiều điện trường Câu 14. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Công của lực điện trường được tính bằng công thức: A=qU B. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện. trường tỉ lệ với độ lớn điện tích di chuyển.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360 C. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi D. Công của lực điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối Câu 15. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. U MN . 1 U NM. B. U MN . 1 U NM. C. UMN = UNM. D. UMN = - UNM. II. TỰ LUẬN: 8 Bài 1. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 16.10 C và. q1 9.10 8 C . Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm và cách B một khoảng 3 cm. Bài 2. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220 V. Tính điện tích của tụ điện. Bài 3. Cho mạch điện kín như hình vẽ. Bộ nguồn gồm có 6 pin giống nhau, suất điện động mỗi pin là E0 2V , điện trở trong r0 2 . R1 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng có điện trở 6 ; R2 3 ; R3 là một biến trở. a) Điều chỉnh biến trở R3 = 1 . Tính: + Cường độ dòng điện trong mạch kín + Cường độ dòng điện qua bình điện phân và lượng đồng bám vào catốt trong 16 phút 5 giây. Cho biết đồng có A 64, n 2 . b) Tìm R3 để công suất tiêu thụ của nó bằng 1 W. Hết. R R1 2. R 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang 1/2 - Mã đề: 360. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂN TRA HK1 VẬT LÝ LỚP 11 (TN). Đáp án mã đề: 156 01. ; - - -. 05. - - - ~. 09. ; - - -. 13. - - = -. 02. - / - -. 06. - - - ~. 10. - / - -. 14. ; - - -. 03. - - - ~. 07. - / - -. 11. - / - -. 15. - - = -. 04. - / - -. 08. - - = -. 12. - - = -. 01. ; - - -. 05. - - = -. 09. - / - -. 13. - - = -. 02. - - = -. 06. - - = -. 10. - - - ~. 14. ; - - -. 03. - - - ~. 07. - / - -. 11. - / - -. 15. ; - - -. 04. ; - - -. 08. - / - -. 12. - / - -. 01. - / - -. 05. - - - ~. 09. - - - ~. 13. - / - -. 02. ; - - -. 06. - - - ~. 10. ; - - -. 14. - - = -. 03. - - = -. 07. - - = -. 11. ; - - -. 15. ; - - -. 04. - / - -. 08. - / - -. 12. - - - ~. 01. - - = -. 05. - - = -. 09. - - - ~. 13. ; - - -. 02. ; - - -. 06. - / - -. 10. - / - -. 14. - - - ~. 03. - - = -. 07. - / - -. 11. ; - - -. 15. ; - - -. 04. - - = -. 08. ; - - -. 12. - - = -. 01. ; - - -. 05. ; - - -. 09. ; - - -. 13. - - = -. 02. - - = -. 06. ; - - -. 10. - / - -. 14. - - = -. 03. ; - - -. 07. - - = -. 11. - - = -. 15. - - - ~. 04. - / - -. 08. - - = -. 12. ; - - -. Đáp án mã đề: 190. Đáp án mã đề: 224. Đáp án mã đề: 258. Đáp án mã đề: 292.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>