Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.61 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu thêm một điều kiện bằng nhau vào hình vẽ sau, để được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau đã học C. ? B. A. F. E. D.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GhépBài các toán hình dưới thành tam biết giác ABC, 1: Vẽđây tam giácmột ABC, có BC=4cm, Bˆ 600 , Cˆ 400. 0 ˆ 0 ˆ BC=4cm, B 60 , C 40 .. 600. A. B. 4cm. 400. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 70 160 150 14 180 1 20 30 4 0 130 0 10 0 50 120 60. Bài Bàitoán toán22: :Vẽ Vẽtam tamgiác giácA’B’C’, ABC, biết biết. . 0 16. 0 10 80 1 170. 600. B’. 180 170 1 60 150 0 10 2 0 30 140 40. A’. 600. 400. 4cm. x A. 20. •. y. 10 0 20 180 30 160 170 150. x•. 40. . 80 100 70 110 80 90 10 0 0 1 10 60 70 12 120 5 0 60 13 0 13 0 0 5. 0 14. y. 80 70 60 5 0 0 0 110 120 13 40 100 9 10 0 140 30 0 0 11 0 8 1 50 7. ˆ '6000, C ' 400.0 ˆ ˆ B B’C’=4cm, BC=4cm, 60 , C 40 .. C’. B. 400. 4cm. C. Chó ý : Ta gäi gãc B vµ gãc C lµ hai gãc kÒ c¹nh BC. Khi nãi mét c¹nh vµ hai gãc kÒ, ta hiÓu hai gãc nµy lµ hai gãc ë vÞ trÝ kÒ với cạnh đó..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài toán 2 : Vẽ tam giác A’B’C’, biết ' 0 ˆ' 0 ˆ B’C’=4cm, B 60 , C 40 .. x•. x. • A'. 600. B’. A. 600. 400. 4cm. C’. B. 400. 4cm. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍNH CHẤT. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) A I. B. G. C H.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập: Hai tam giác sau có bằng nhau không? Vì sao? E A. ? F. C. B. D.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C E. ? B. A. F. D. HÖ qu¶ 1: NÕu mét c¹nh gãc vu«ng vµ mét gãc nhän kÒ c¹nh Êy cña tam gi¸c vu«ng nµy b»ng mét c¹nh gãc vu«ng vµ mét gãc nhän kÒ c¹nh Êy cña tam gi¸c vu«ng kia th× hai tam gi¸c vuông đó bằng nhau. =>Cạnh GV- GN kề.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho hình vẽ dưới đây . Chứng minh: ABC DEF Chứng minh:. B. E. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn HÖnhau qu¶nên: 2: B 900 C phụ NÕu c¹nh huyÒn vµ mét 0gãc nhän cña E 90 ........ F̂ tam gi¸c vu«ng nµy b»ng c¹nh huyÒn C F Mà : ( gt ) vµ mét gãc nhän cña tam gi¸c vu«ng Suy ra: B̂ ...... Ê đó bằng kia th× hai tam gi¸c vu«ng nhau . Xét =>C¹nh ABChuyÒn-GN và DEF. . . . . ( c m t ) B Ta có: . . . . . = . . E. A. CD. F. . BC . . . . . . = . EF . . . . .. ( gt ) C F . . . . . . = . . . . . . (gt) Do đó ABC = DEF ( g - c - g ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Các tam giác vuông ở hình 1 và hình 2 bằng nhau theo trường hợp nào? C¹nh GV- GN kÒ. b. e Hình 1. a. c d. q. f n. Hình 2 C¹nh huyÒn-GN 12. p. k. h. m.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập : Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình. E. F. B. A. O. D. C Hình 1. H. G. Hình 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. A 2. Hình 1. 1. 1. D. 2. C. ABD và CDB có: ˆ =B ˆ (GT) D 1. 1. DB(chung) ˆ 2 =D ˆ 2(gt) B Suyra:ΔABD = ΔCBD(g-c-g).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hình 2. •Ta có: F = H (gt). E. F. Mà H và F ở vị trí so le trong Nên EF // HG. O. . E = G (slt). * OEF OGH có:. H. G. E = G (cmt) EF = HG (gt) F = H (gt) Suy ra OEF = OGH (g.c.g).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. D. B. H. C. 1. ADB = AEC 2. ADC = AEB. 16. E. Tìm các tam giác bằng nhau trên hình.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 4: Chứng tỏ hai tam giác dưới đây bằng nhau bằng cách điền vào chỗ trống(…) H F Ta có: Mà góc F và góc H ở vị trí so le trong. E. F. EFO và GHO có: G ˆ E ………….. O H. Nên EF // GH G E ...... .... (So le trong). G. EF=……. GH ˆ H ˆ F …………. (Chứng minh trên). (1). (gt) (gt). (2). Từ (1), (2), (3) suy ra: GHO ( g.c.g ) EFO = ……..... (3).
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>