Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kt dao ham demtda

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 72: KỂM TRA 1 TIẾT A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được công thức tính đạo hàm hàm số thường gặp,đạo hàm hàm số lượng giác - Công thức đạo hàm hợp -Ứng dụng đạo hàm : Giải bất phương trình có chứa đạo hàm,phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị 2.Kỹ năng: - Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm: Cộng-Trừ -Nhân -Chia để tính đạo hàm - Dùng công thức đạo hàm hợp để tinh đạo hàm - Giải bất phương trình, - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3.Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN-HỌC SINH: 1.Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra-Ma trận-Đáp án 2. Học sinh: - Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên -Dụng cụ học tập C.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề - Mạch Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 kiến thức, kĩ năng Chủ đề 1: Quy tắc Câu 2a);b) Câu 2c) Câu 2d) 1 Câu tính đạo hàm hàm số 3,0 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 6,0 điểm Chủ đề 2: Ý nghĩa và ứng dụng của đạo hàm Tổng điểm. Câu 1) 2,0 điểm 3,0 điểm. 3,5 điểm. Câu 3) 2,0 điểm. 2 Câu 4,0 điểm. 3,5 điểm. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D) ĐỀ KIỂM TRA 4. 3. Câu 1: (2,0 đ) Cho hàm số y  x  x  3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0=2 Câu 2: (6,0 đ)Tính đạo hàm của các hàm số sau: x4 x2 2 x   1; b) y  ; 4 2 2x  5 4 3 c ) y  sin 3 x  sin 3 x; d ) y  3x 2  x .  1  x  3 3 2 Câu 3: Cho y  x  3x  2 .Giải bất phương trình y  0 . a) y . . . E) ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung 4 3 1 (2,0 đ) Ta có: y0 2  2  3 11. Điểm 0,5 0,5 0,5. f '( x )  4x 3  3x 2 , f '( x0 )  f '(2)  20. Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  20( x  2)  11  y  20 x  29. 2 (6,0 đ). 1,5. '.  x4 x2  y    1  x3  x  4 2  a) . '.  2  x  (2  x) '(2 x  5)  (2  x)(2 x  5) ' y    (2 x  5) 2  2x  5  b) 9  2  2 x  5 '. 4  4 y  sin 3 x  sin 3 x   (s in 3 x) '  (sin 3x) ' 3  3 c) 4  3sin 2 x(s inx) ' (3x) ' cos3x 4sin 2 x.cos x  3cos 3 x 3. d). . '. 3.   1  x    3x  x    1  x  (6x  1)  1  x    3 x  x  3(1  x). y '  3x2  x. 3. 3 (2,0đ). 2. 2. 0,5. 3 '.  . 2. (1  x) 2 (15 x 2  2x  1) 2 Ta có y  3x  6 x y  0   3 x 2  6 x  0  0  x  2. Vậy nghiệm của bất phương trình là 0  x  2 .. 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×