<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Tiết 14; Bài 14:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Vết thương</b> <b>Da</b>
<b>Bạch cầu mono</b> <b>Vi khuẩn</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Mạch máu</b>
<b>Bạch cầu trung tính</b>
<b>1. Sự thực bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
• Kháng nguyên:
Là những phân tử ngoại lai có trên bề mặt của
tế bào vi khuẩn, nọc độc của ong, rắn,… Chúng
có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.
• Kháng thể:
Là những phân tử prơtêin do cơ thể tiết ra để
chống lại các kháng nguyên.
<sub>Định nghĩa kháng nguyên – kháng thể</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tế bào </b>
<b>Limpho B tiết </b>
<b>kháng thể</b>
<b>Các kháng </b>
<b>thể</b>
<b>Tế bào vi khuẩn </b>
<b>bị kháng thể vơ </b>
<b>hiệu hố</b>
Sơ đồ tiết kháng thể để vơ hiệu hóa các kháng ngun
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Limphơ B tiết kháng thể </b>
<b> kháng thể gây kết dính kháng </b>
<b>ngun.</b>
2
<b>. </b>
Tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng ngun
<b>Cơ chế ổ khóa chìa khóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA TẾ BÀO T PHÁ HỦY TẾ </b>
<b>BÀO NHIỄM BỆNH</b>
<b>Tế bào </b>
<b>nhiễm bị </b>
<b>phá hủy</b>
<b>T bào </b>
<b>ế</b>
<b>Tế bào </b>
<b>nhiễm vi </b>
<b>khuẩn,virut</b>
<b>Lỗ thủng </b>
<b>trên màng </b>
<b>tế bào</b>
<b>Phân tử prôtêin đặc hiệu</b>
<b>Kháng </b>
<b>nguyên </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>của vi </b>
<b>khuẩn, </b>
<b>virut</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Lợn tai xanh
Là khả năng cơ thể khơng mắc 1 bệnh nào đó.
Lỡ mồm long móng
Toi gà
Miễn dịch bẩm sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Miễn dịch tập nhiễm
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Tiêm phòng
Vắc xin
Kháng thể
Miễn dịch chủ động
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>ĐẶC </b>
<b> ĐIỂM</b>
<b>MIỄN</b>
<b> DỊCH</b>
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
VÍ DỤ
MIỄN
DỊCH
TỰ
NHIÊN
MIỄN
DỊCH
NHÂN
TẠO
Loại miễn dịch có được
1 cách ngẫu nhiên, bị
đông khi cơ thể mới
sinh ra hay sau khi cơ
thể đã nhiễm bệnh.
Miễn dịch bẩm sinh
Miễn dịch tập nhiễm
Loại miễn dịch có
được 1 cách không
ngẫu nhiên, chủ
đông khi cơ thể chưa
bị nhiễm bệnh.
Miễn dịch chủ động
Miễn dịch thụ động
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
Tìm hiểu các đặc điểm về khả năng miễn dịch của cơ thể.
Nghiên cứu nội dung phần II, trang 46 SGK để hoàn thành phiếu học tập sau đây:
2. Phân loại
Bệnh toi gà, lở
mồm long móng…
Bệnh thủy đậu,
sởi, quai bị…
Bệnh lao, bệnh
dại…
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Cột A</b>
<b>Cột B</b>
<b>1.Bạch cầu trung tính </b>
<b>2. Tế bào limphoT</b>
<b>3 Tế bào limpho B</b>
<b>a. Tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy </b>
<b>tế bào bị nhiễm bệnh</b>
<b>b. Bắt , nuốt tiêu hóa vi khuẩn</b>
<b>c. Làm tan rã tế bào vi khuẩn </b>
<b>không cho chúng gây bệnh </b>
<b>d. Tiết kháng thể gây kết dính tế </b>
<b>bào vi khuẩn, vi rút.</b>
<b>Đáp án: 1 b, 2a, 3d</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->