Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra chuong 1 hh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ.....ngày......tháng 11 năm 2009 Trường THCS Đồng Tâm Lớp 8C Họ và tên:……………………….......... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Hình Học (Thời gian: 45 phút). Lời phê của cô giáo:. I. Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong hình thang cân thì: A. Hai góc kề ở một đáy bằng nhau B. Hai góc kề ở một cạnh bên bằng nhau C. Độ dài đường chéo bằng độ dài cạnh bên; D. Hai đường chéo vuông góc nhau.   Câu 2: Cho ABCD là hình thang cân (AB//CD); C = 300. Khi đó A bằng: A. 600; B. 1500; C.1200; D. 300.. Câu 3: Cho ABCD là hình thang (AB//CD); AB = 8cm; CD = 18cm, khi đó đường trung bình MN bằng: A. 26cm; B.13 cm; C.10 cm; D. 12 cm. Câu 4: Trong một hình bình hành thì: A.Hai đường chéo bằng nhau; B. Hai đường chéo vuông góc nhau; C.Hai đường chéo vuông góc nhau và bằng nhau; D.Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 5: Hình chữ nhật là: A.Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau; B.Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc; C. Hình bình hành có một góc vuông; D.Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau. Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,biết AO=3cm , khi đó BD bằng: A.3cm; B.6cm; C.9 cm; D. 1,5cm. Câu 7: Hình thoi là tứ giác: A.Có bốn cạnh bằng nhau; C.Có hai đường chéo vuông góc nhau;. B. Có bốn góc bằng nhau; D.Có hai đường chéo bằng nhau.. Câu 8: Hình vuông có cạnh bằng 2cm. Khi đó đường chéo bằng: A. 4cm; B. 2cm; C. ; D. Một kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Tự luận: (6đ) Câu 1: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Chứng minh: MNPQ là hình bình hành. Câu 2:(3đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD).Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA.Chứng minh MNPQ là hình thoi. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án và thang điểm I/Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. A. B. B. D. C. B. A. C. II/Phần tự luận: (6đ) Câu 1 (3đ): -Ghi đúng giả thiết kết luận và vẽ hình đúng:. (0,75đ). - Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình => MN//AC , MN=1/2AC. (1đ). - Xét tam giác ACD có PQ là đường trung bình => PQ//AC, PQ=1/2AC. (1đ). - Kết luận MNPQ là hình bình hành.. (0,25) B. N C. M. A P Q. D. Câu 2 (3đ): -Ghi đúng giả thiết kết luận và vẽ hình đúng:. (0,75đ). - Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình => MN//AC , MN=1/2AC. (1đ). - Tương tự => PQ//AC, PQ=1/2AC và NP//BD, NP=1/2BD.. (0,5đ). - Kết luận MNPQ là hình bình hành.. (0,25). - Vì AC=BD (ABCD là hình thang cân) => MN=NP => MNPQ là hình thoi.. (0,5đ). A. M. Q. D. B. N. P. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×