Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tap doc nhac so 1 Gioi thieu 1 vai nhac cu dantoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒ. dù. ê i g. ©m. c ¹ nh. p í l i t¹. 4a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 8 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhạc đệm. Các âm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lên. Xuống. 2 lượt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. 2. 1. (2). 1. 2. Tiết tấu. 1 (2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1. Cả bài. Câu 2. Câu 1. Câu 2. Cả bài.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1. Son. Cả bài. La. Son. hát. véo. von.. Câu 2. Mi. Son. Mi. trống vang Ghép 1. Ghép 2. Cả bài. rền..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Son. Mi. La. Son. Son. Mi. hát. véo. trống vang NHẠC. von.. rền..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Giíi thiÖu mét sè nh¹c cô d©n téc:. đàn tứ. đàn nhị. đàn tam. đàn tỳ bà.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Giíi thiÖu mét sè nh¹c cô d©n téc: * Hình thøc cÊu t¹o 1. Bầu cộng hưởng 2. Dọc đàn (Cần đàn) 3. Trục đàn 4. Ngựa đàn 5. Dây đàn 6. Khuyết đàn 7. Cung vó (Archet).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đàn nhị (miền Nam gọi là đàn cò): gồm có hai dây dùng cung kéo, là nhạc cụ phổ biến ở các dân tộc Kinh, Mường, Thái, Tày,… - Âm thanh của đàn nhị rất đẹp, gần gũi với giọng người, âm thanh vang lên rất vui tươi sinh động..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Giíi thiÖu mét sè nh¹c cô d©n téc: * T thÕ biÓu diÔn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Giíi thiÖu mét sè nh¹c cô d©n téc: - Đàn Tam còn có tên là Hùng cầm (ý nói là đàn chỉ dành riêng cho đàn ông chơi). - Gọi là đàn tam vì đàn này có 3 dây. - Dẫu độc tấu hay hòa tấu trong dàn nhạc chèo, tuồng, dàn bát âm, dàn tiểu nhạc hay chỉ làm vai trò nhạc đệm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÌNH THỨC CẤU TẠO 1.Thùng đàn 2.Mặt đàn 3.Dọc đàn 4.Dây đàn 5.Boä phaän leân daây.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đàn tứ cũng là loại đàn gẩy, có bốn dây nên gọi là đàn tứ. Bầu đàn trọn giống đàn nguyệt nhưng cần đàn ngắn hơn. - Đàn tứ có âm thanh trong trẻo, nghe hơi đanh. Dùng rộng rãi trong các dàn nhạc dân tộc Kinh, và một số dân tộc như H’mông, Pu-péo….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đàn Tỳ bà. -Đàn Tỳ Bà là nhạc khí dây gảy được sử dụng khắp ba miền của đất nước. - Đàn Tỳ bà có 4 dây bằng tơ se nay thay bằng dây ny lông, - Nhạc công gảy đàn bằng miếng gảy nhựa hay đồi mồi với các ngón gảy, - Ðàn Tỳ Bà thường để độc tấu các tác phẩm nhạc cổ truyền, - Khả năng độc tấu của Ðàn Tỳ Bà rất phong phú. Ðàn Tỳ Bà còn là thành viên của nhiều Dàn nhạc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÖ THEÁ BIEÅU DIEÃN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Son. Mi. La. Son. Son. Mi. hát. véo. trống vang NHẠC. von.. rền..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giờ học đến đây kết thúc Xin c¶m c¸c em.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×