PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH OAI
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2014-2015
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 120 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (6,0 điểm) Tìm x biết
5
1
1
a) x
2 243
b) 2 x 1 x 1
c)
3 1
2
x
5 2
5
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng đa thức x2 2 x 2 vô nghiệm
b) Cho tỉ lệ thức
1)
a c
b
3
. Với . Chứng minh:
b d
d
2
2a 3c 2a 3c
2b 3d 2b 3d
2)
a 2 c 2 ac
b2 d 2 bd
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm x biết x 3 2 x x 4
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B
8 x
đạt giá trị nhỏ nhất
x 3
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho ABC nhọn, AD vng góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là
trung trực của DI, AC là trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K.
Chứng minh rằng
a) AIJ cân
b) DA là tia phân giác của góc LDK
c) BK AC ; CL AB
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo
khơng đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
2
Tìm x, y thuộc biết : 25 y 2 8 x 2009
ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI 2014-2015
Câu 1.
5
5
1
1
1 1
5
a) x x x
2 3
2 3
6
Vậy x
5
6
b) 2 x 1 x 1
1
2
1
Nếu x ta có: 2x 1 x 1 x 0 (thỏa mãn)
2
Vậy x 2 hoặc x 0
Nếu x ta có 2x 1 x 1 x 2 (thỏa mãn)
c)
3 1
2
x
5 2
5
3 1
2
2
3 1
2
x x hoặc x x 2
5 2
5
5
5 2
5
2
Vậy x hoặc x 2
5
Câu 2.
2
a) x2 2 x 2 x2 2 x 1 1 x 1 1
Vì x 1 0 x nên x 1 1 1 x . Do đó đa thức đã cho vô nghiệm
2
b) 1) Với
2)
2
b
3 a c 2a 2c 3a 3c 2a 3c 2a 3c
;
d
2 b d 2b 2d 3b 3d 2b 3d 2b 3d
a c
a2 c2 a2 c2
2 2 2
(1)
b d
b
d
b d2
a c
a 2 c 2 ac
2 2
(2)
b d
b
d
bd
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 3. a) x 3 2 x x 4 (1)
Lập bảng xét dấu
x
-3
4
x+3
0
+
+
x–4
0
+
Xét khoảng x 3, ta có (1) trở thành 2 x 7 x 3,5 (thuộc khoảng đang xét)
Xét khoảng 3 x 4 , ta có (1) trở thành 0.x 1 (khơng có giá trị nào của x thỏa
mãn)
Xét khoảng x 4 , ta có (1) trở thành: 2 x 7 x 3,5 (không thuộc khoảng đang
xét)
Kết luận : Vậy x 3,5
8 x 5 x 3
5
1
x 3
x 3
x 3
5
B đạt giá trị nhỏ nhất
nhỏ nhất
x3
5
Xét x 3 và x 3 , ta được
có giá trị nhỏ nhất bằng 5 tại x 2
x3
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của B bằng – 6 tại x 2
b) Biến đổi B
Câu 4.
A
K
J
2
L
1
I
1
B
2
D
C
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ AI AJ AIJ cân tại A
b) ALI ALD (c.c.c) I1 D1
Tương tự AKD AKJ (c.c.c) D2 J 2
Mà AIJ cân (câu a) I1 J 2
D1 D2 DA là tia phân giác của LDK
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra LC là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
Hay CL vng góc với AB tại L
Chứng minh tương tự : BK vng góc với AC tại K
d) Chứng minh được IAJ 2BAC (không đổi)
* AIJ cân tại A có IAJ khơng đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI
nhỏ nhất. Ta có AI AD AH (AH là đường vng góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D H
Vậy khi D là chân đường vng góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
Câu 5.
Ta có: 25 y 2 8 x 2009 2
8 x 2009 25 y 2
2
8 x 2009 y 2 25(*)
Vì y 2 0 nên x 2009 2
25
2
2
, suy ra x 2009 0 hoặc x 2009 1
8
Với x 2009 1, thay vào (*) ta có: y 2 17 (loại)
2
Với x 2009 0 thay vào (*) ta có y 2 25, suy ra y 5 ( do y )
2
Từ đó tìm được x 2009, y 5
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT N
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
2 2
1
1
0, 25
0, 4 9 11
5 : 2012
1) M
3
7 7
1
1, 4
1 0,875 0, 7 2013
9 11
6
2) Tìm x, biết : x2 x 1 x 2 2
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện
abc bca c ab
c
a
b
b
a c
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1
1 1
a
c
b
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có
một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2003 với x là số nguyên
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho xAy 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vng góc với Ay tại
H, kẻ BK vng góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vng góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2 cm. Tính các cạnh AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho ba số dương 0 a b c 1, chứng minh rằng
a
b
c
2
bc 1 ac 1 ab 1
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013
Câu 1
2 2
1
1
0, 25
0, 4 9 11
5 : 2012
3
1) Ta có: M
7 7
1
1, 4
1 0,875 0, 7 2013
9 11
6
1 1 1
2 2 2
5 9 11 3 4 5 2012
:
7
7
7
7
7
7
2013
5
9
11
6
8 10
1 1 1
1 1 1
2. 5 9 11
3
4 5 : 2012
7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2013
5 9 11 2 3 4 5
2 2 2012
:
0
7 7 2013
2) Vì x2 x 1 0 nên 1 x2 x 1 x2 2 hay x 1 2
+) Nếu x 1 thì (*) x 1 2 x 3
+)Nếu x 1 thì * x 1 2 x 1
Câu 2.
1) Nếu a b c 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c
a
b
abc
abc
bca
c a b
a b bc c a
Mà
1
1
1 2
2
c
a
b
c
a
b
b
a c b c c a b c
Vậy B 1
1 1
8
a c b a c b
+)Nếu a b c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
0
c
a
b
abc
abc
bca
c a b
a b bc c a
Mà
1
1
1 1
1
c
a
b
c
a
b
b
a c b c c a b c
Vậy B 1
1 1
1
a c b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c a bc x
5x
6x x
7x
a ;b
;c
(1)
5
6
7
18
18
18
18
3
18
Ta có:
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a b c x
4x
5x
6x
a ' ;b ' ;c '
(2)
4 5 6
15
15
15
15
15
a a '; b b '; c c '
nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc
So sánh (1) và (2) ta có
c c' 4
6x 7x
x
4
4 x 360
15
18
90
hay
đầu , Vậy
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
1) Ta có:
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử
1
Theo bài
2013
2
1 x y z
1
1 1
1 1 1
3
2 2 2 2 x2 3 x 1
yz yx zx x
x
x
x
Thay vào đầu bài ta có :
1 y z yz y yz 1 z 0
y(1 z ) (1 z ) 2 0 y 1 z 1 2
z 1 2 z 3
y 1 1 y 2
TH1:
và
z 1 1 z 2
y 1 2 y 3
TH2:
và
1; 2;3 ; 1;3; 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn
Câu 4
x
z
t
C
B
y
K
M
H
A
ABC
a)
BK
CAB ACB MAC
cân tại B do
là đường trung tuyến
ABH BAK
b)
K
là trung điểm của AC
(cạnh huyền – góc nhọn)
BH AK
(hai cạnh tương ứng ) mà
Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
CK BH
AK
1
AC CM CK MKC
2
là tam giác cân (1)
ACB 300 MCK 600 (2)
MCB 900
Mặt khác
và BK là đường cao
và
1
1
AC BH AC
2
2
MKC
Từ (1) và (2)
là tam giác đều
KAB 300 AB 2BK 2.2 4 cm
ABK
c)
Vì
vng tại K mà
AK AB2 BK 2 16 4 12
ABK
Vì
vng tại K nên theo Pytago ta có:
KC
Mà
KCM
1
AC KC AK 12
2
KC KM 12
đều
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
Câu 5.
0 a b c 1
Vì
nên :
1
1
c
c
(1)
ab 1 a b
ab 1 a b
a
a
b
b
(2) ;
(3)
ac 1 a c
Tương tự: bc 1 b c
a
b
c
a
b
c
(4)
Do đó: bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
a 1 b 1 0 ab 1 a b
a
b
c
2a
2b
2c
2(a b c)
2 (5)
a b c
Mà b c a c a b a b c a b c a b c
a
b
c
2
Từ (4) và (5) suy ra bc 1 ac 1 ab 1
(đpcm)
TRƯỜNG THCS
HẠ HỊA
ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỐN 7
NĂM HỌC 2010-2011
Bài 1. Chứng minh rằng:
M 3n2 2n2 3n 2n có tân cùng là 0 với mọi số tự nhiên n 1.
Bài 2. Tìm x
a) 2 x 1 3 15
b) x 3, 2 2 x
1
x3
5
Bài 3.
Chứng minh rằng : nếu ad bc 4abcd thì các số a, b, c, d lập thành một tỉ lệ thức
2
Bài 4.
2
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y 20 10 2010
5
Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của BAC ( D BC ) . Vẽ tia CE là
phân giác của BCA E AB . Hai tia AD và CE cắt nhau tại I
a) Chứng minh rằng CIA 1350
b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính
góc CKA
ĐÁP ÁN HSG TỐN 7 HẠ HỊA NĂM 2010-2011
Bài 1
Ta có:
M 3n 2 2n 2 3n 2n 3n 2 3n 2n 2 2n 3n. 32 1 2n. 22 1
3n.10 2n.5 10. 3n 2n 1 M 10 n N *
Vậy với n N * ta có M ln tận cùng là 0
Bài 2
2 x 1 12
2 x 13
x 6,5
2 x 1 12
2 x 11 x 5,5
a) 2 x 1 3 15 2 x 1 12
1
5
b) x 3, 2 2 x x 3 (1)
Ta có: x 3, 2 3, 2 x 3, 2 x với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3, 2 x 0 ;
2x
1
1
1
2 x 3, 2 x 2 x x 3
5
5
5
3, 2 x 0
x 3, 2
Do đó (1)
. Vậy 0,1 x 3, 2
1
x
0,1
2
x
0
5
Bài 3
Ta có: ad bc ad bc ad bc ad 2adbc bc
2
2
2
Nên từ giả thiết
ad bc
2
4abcd ad 2 adbc bc 4 abcd ad 2 adbc bc 0
2
2
2
2
ad adbc acbd bc 0 ad ad bc bc ad bc 0 ad bc 0
2
2
ad bc 0 ad bc
a c
(Điều phải chứng minh)
b d
Bài 4
2
2
Ta có: x 0; y 20 10 0 với mọi x, y nên A 2010.
5
2
5
Dấu “=” xảy ra khi x ; y 20
2
2
5
Vậy GTNN của A là Amin 2010 khi x ; y 20
Bài 5.
A
E
I
C
B
D
x
K
a) Xét tam giác AIC ta có:
BAC ACB
AIC CAI ACI 1800 AIC 1800 CAI ACI 1800
2
2
Mà tam giác ABC vuông tại B nên BAC ACB 900 CIA 1350
b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vng
góc với nhau ICK 900
Tam giác ICK có góc AIC là góc ngồi nên
AIC ICK IKC CKA AIC ICK 1350 900 450
Vậy CKA 450
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014-2015
MƠN: TỐN 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (4 điểm)
Tính
3
a) A
212.35 46.92
2 .3
2
6
84.35
510.73 255.492
125.7
3
2
2011
2 3
. . 1
3
4
b) B 2
3
2 5
.
5 12
59.143
Bài 2 (4 điểm) Tìm x, y,z biết
a) Tìm x, y, z biết
b)
x 3
;5 x 7 z và x 2 y z 32
y 2
y z 1 x z 2 x y 3
1
x
y
z
x yz
Bài 3. (4 điểm)
a) Cho M
42 x
. Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x 15
x
1
1
b) Tìm x sao cho
2 2
x 4
17
Bài 4. (6 điểm)
Cho Oz là tia phân giác của xOy 600 . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng
song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH Oy; CM Oy; BK Oz
H , M Oy; K Oz . MC cắt Ox tại P. Chứng minh
a) K là trung điểm của OC
b) KMC là tam giác đều
c) OP OC
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng: 3a 2b 17 10a b 17 a, b
b) Cho hàm số f ( x) xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta đều có
1
f ( x) 3. f x 2 . Tính f (2).
x
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 …. NĂM 2014-2015
Bài 1.
a) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa
b) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa
7
2
72
B
5
A
Bài 2
a) x 84, y 56, z 60
1
5
5
b) x , y , z
2
6
6
Bài 3,
42 x
27
27
đạt GTNN
nhỏ nhất
1
x 15
x 15
x 15
27
Xét x 15 0 thì
0
x 15
27
27
Xét x 15 0 thì
nhỏ nhất khi x 15 0
0. Vậy
x 15
x 15
27
Phân số
có tử dương mẫu âm
x 15
27
Khi đó
nhỏ nhất khi x 15 là số nguyên âm lớn nhất hay
x 15
a) Ta thấy M
x 15 1 x 14
Vậy x 14 thì M nhỏ nhất và M = 28
b)
x
1 1
2 2
x4
x
x
1 1
17
2 2
x
x
4
1
1
. 17
2
2
17 1
1
. 17 16 2 x 24 x 4
16 2
2
x
1
. 1 17
16
Bài 4.
y
z
M
C
H
K
O
a)
B
P
ABC có O1 O2 (Oz là tia phân giác của xOy ) , O1 C1 (Oy // BC, so le trong)
O2 C1 OBC cân tại B BO BC, mà BK OC tại K KC KO (hai đường
xiên bằng nhau hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
b)
Học sinh lập luận để chứng minh: KMC cân
Mặt khác OMC có M 900 ; O 300 MKC 900 300 600 KMC đều
c)
OMC vuông tại M MCO nhọn OCP tù (Hai góc MCO; OCP bù nhau)
Xét trong OCP có OCP tù nên OP > OC.
Bài 5.
a)
* 3a 2b 17 10a b 17
Ta có: 3a 2b 17
9.(3a 2b) 17
27a 18b 17
17a 17b 10a b 17
10a b 17
*10a b 17 3a 2b 17
Ta có: 10a b 17
2 10a b 17
20a 2b 17
17a 3a 2b 17
3a 2b 17
b) Tính được f (2)
13
32
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2013-2014
Mơn thi: TỐN
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
Tính M
ab bc cd d a
cd d a ab bc
Bài 2. (3 điểm) Cho các đa thức P( x) 3x4 x3 4 x2 2 x 1
Q( x) 2 x 4 x 2 x 2
a) Tính P( x) Q( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) H ( x) 2 x4 2
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
Bài 3 (3 điểm). Tìm x biết:
a) x 2010 x 2012 x 2014 4
3 3
3
1
b) 2 x 3 và y 7 11 101
5 5
5
2
7 11 101
y
1 1 1
2 3 4
5 5 5
4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x 2 y x 3
2
Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B
cắt AC ở D. Kẻ DH vng góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Đường thẳng vng góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a) BA BH
b) DBK 450
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI NĂM 2013-2014
Bài 1.
Từ
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
1
1
1
1
a
b
c
d
abcd abcd abcd abcd
a
b
c
d
Nếu a b c d 0 a b (c d );(b c) (a d )
M
ab bc cd d a
4
cd d a ab bc
Nếu a b c d 0 a b c d M
ab bc c d d a
4
cd d a a b bc
Bài 2.
a) P( x) Q( x) 3x4 x3 4 x2 2 x 1 2 x4 x2 x 2 x 4 x3 3x 2 3x 1
b) H ( x) Q( x) 2 x4 2 2 x4 x2 x 2 2 x4 2 x2 x
c) H ( x) x2 x x(1 x) 0 x 0; x 1
Bài 3.
a) x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4(*)
Mà x 2010 x 2012 x 2014 4 nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra
x 2012 0
x 2012
2010 x 2014
1
1 1
1 1 1
3
7
11
101
2 3 4 3 2 1
b) y
1 5 1 1 1 5 5
1 1
5
.
7 11 101 2 2 3 4
1
5
1
7
1
x
2 x 3 2 x 3 x hoặc 2 x 3
2
4
2
4
2
1
Bài 4.
Ta có x 2 2 0 với mọi x và y x 0 với mọi x, y A 3 với mọi x, y
x 2 2 0 x 2
Suy ra A nhỏ nhất 3 khi
y
x
0
y 2
Bài 5.
B
I
4
3
1 2
K
H
A
D
C E
a) ABD HBD (cạnh huyền – góc nhọn) BA BH
b) Qua B kẻ đường thẳng vng góc với EK, cắt EK tại I
Ta có AB BH (cmt ); AE AB ( gt ) AE BI ( BA / / IE) BH BI
HBK IBK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
B3 B4 mà B1 B2 DBK 450
c) ABD HBD AD DH
HBK IBK HK KI KD DH Hk AD KI
Chu vi tam giác DEK =
DE EK KD DE KE AD KI AE IE 2. AB 2.4 8(cm)
TRƯỜNG THCS
XUÂN DƯƠNG
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN
Năm học : 2013-2014
Mơn: Tốn 7
Câu 1. (6 điểm)
32
33
32000
81
a) Tính 81 . 81 . 81 ........
4
5
6
2003
3
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x2 5x 2 tại x thỏa mãn x 2 1
Câu 2. (5 điểm)
Tìm x, y, z biết
x 1 y 3 z 2
và x 3 y 4 z 4
2
4
3
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M
15 x
5 x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vng ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M
sao cho góc BCM bằng
bằng
2
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN
3
2
góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
3
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE E K .
Chứng minh DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
Câu 1.
a) Trong dãy số có
36
81 0 do đó tích bằng 0
9
b) Ta có x 2 1
*x 2 1 x 3
* x 2 1 x 1
Thay x 1 vào biểu thức ta được : 6.12 5.1 2 9
Thay x 3 vào biểu thức ta được 6.32 5.3 2 67
Câu 2.
x 1 y 3 z 2 x 1 3 y 9 4z 8 x 1 3 y 9 4z 8
2
2
4
3
2
12
12
2 12 12
x 1
y 3
z2
2 x 5;
2 y 11;
2 z 8
2
4
3
Vậy x 5; y 11; z 8
Câu 3.
15 x
10
10
lớn nhất
1
. M lớn nhất khi và chỉ khi
5 x
5 x
5 x
10
0 (1)
) x 5 thì
5 x
10
10
+) x 5 thì
có tử khơng đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
0 mà
5 x
5 x
khi mẫu nhỏ nhất . 5 x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 x 1 x 4
10
Khi đó
10 (2)
5 x
10
So sánh (1) và (2) thấy
lớn nhất bằng 10.
5 x
M
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4
D
A
I
N
M
K
C
B
F
E
1) Có B 600 (do A 900 ; C 300 )
2
2
ABC .600 400
3
3
2
2
BCM ACB .300 200
3
3
CBN
BKC 1800 CBN BCM 1800 600 1200
CKN 1800 1200 600 (hai góc kề bù)
2) KIC DIC (cgc) CK CD và DCI KCI (1)
KFC EFC cgc CK CE và KCF ECF (2)
Từ (1) và (2) CD CE DCE cân
Có: DCE 2.ABC 600 DCE đều
3) Xét tam giác vng ANB có ANB 900 200 700 BNC 1100
CND CNK (c.c.c) DNC KNC 1100 CDN 600 NCD 100 ; DNC 1100
Có CDE đều (cmt) CDE 600
Do đó CDN CDE 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 7
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm x biết 3x 3 2 x 1
1
2
2016
3x 20170
1
3
1
4
Tìm số nguyên dương x để B 115
1
x
b) Cho B 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
y z 1 x z 2 x y 3
1
x
y
z
x yz
Tính giá trị của biểu thức A 2016.x y 2017 z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x 3 y 5z và x 2 y 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3x 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M
2016 x 2016
có giá trị nhỏ nhất
3x 2
b) Cho đa thức f ( x) 2016.x4 32. 25k 2 x2 k 2 100 (với k là số thực dương cho
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
a b c . Tính hiệu của a c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx
sao cho CBx 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với
1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu
của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vng góc với AC
b) BH 2 CI 2 có giá trị khơng đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC ln đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p p 2 là các số nguyên tố
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir
một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột,
mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.