Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 7 hoa 9 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 09/10/2012 Ngày dạy: 11/10/2012. Bài 9. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI I. MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao. - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được 2. Kĩ năng: - Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng rút ra kết luận được kết luaän veà tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái. - Viết được các PTHH minh họa tính chất hoùa hoïc của muối. - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong công việc, chính xác , cẩn thận. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của muối. - Phản ứng trao đổi. II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng dạy học: a. Giaùo vieân: - Hoá chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu, Fe. - Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ. b. Hoïc sinh: - Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, làm việc nhóm, trực quan, hỏi đáp, làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1:................................... 9A2:................................... 2. Kiểm tra bài cũ(10’): HS1: Nêu tính chất hoá học của Ca(OH)2? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ. HS2: Sữa bài tập 1 SGK/30. 3. Vaøo bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Muối có những tính chất hoá học nào? Thế nào là phản ứng trao đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hoá học của muối(15’). - GV: Hướng dẫn thí nghiệm: - HS: Quan sát GV làm thí I. Tính chất hoá học của Cu + AgNO3 nghiệm và ghi lại hiện tượng muối Fe + CuSO4 quan sát được. 1. Muối tác dụng với kim -GV: Gọi đại diện nhóm nêu -HS: Nêu hiện tượng thí loại:  Muối + KL mới. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 hiện tựơng nghiệm. +2Ag - GV: Yêu cầu HS viết các -HS: Viết PTHH: Fe+ 2AgNO3  Fe(NO3)2 + phương trình phản ứng xảy Cu +2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag ra. 2Ag 2. Muối tác dụng với axit: Fe+ CuSO4 FeSO4 + Cu  Muối + Axit mới. -GV: Hướng dẫn TN 2: -HS: Theo dõi thí nghiệm và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H2SO4 loãng + BaCl2. -GV: Gọi HS nhận xét và viết phương trình phản ứng. -GV: Giới thiệu: nhiều muối khác cũng tác dụng axit tạo thành muối mới và axit mới. -GV: Hướng dẫn TN 3: AgNO3 + NaCl. - GV giới thiệu: Nhiều muối khác tác dụng với nhau. -GV: Hướng dẫn TN 4: NaOH + CuSO4. nêu hiện tượng xảy ra. -HS: Nêu hiện tượng và viết PTHH - HS: Nghe giảng và ghi nhớ.. H2SO4+ BaCl2  2HCl + BaSO4. 3. Muối tác dụng với muối:  2 muối mới. AgNO3+NaCl  AgCl + NaNO3. 4. Muối tác dụng với bazơ: - HS: Theo dõi thí nghiệm,  Muối + Bazơ mới. nêu hiện tượng, viết PTHH CuSO4 + 2NaOH  xảy ra. -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. Cu(OH)2 + Na2SO4 5. Phản ứng phân huỷ t -HS: Theo dõi thí nghiệm và 2KClO3   2KCl + nêu hiện tượng và viết 3O2 t PTHH CaCO3   CaO + - HS: Nghe giảng và viết CO2 phương trình phản ứng 0. 0. - GV: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao: KClO3 , KMnO4, CaCO3, MgCO3. Em hãy viêt phương trình phản ứng. Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch(10’). -GV: Hướng dẫn HS phân -HS: Cùng GV phân tích II. Phản ứng trao đổi tích đặc điểm các phản ứng thành phần của các phản trong dung dịch trong các tính chất 2, 3, 4. ứng. 1. Phản ứng trao đổi: -GV: Đó là các phản ứng -HS: Nêu khái niệm phản (SGK) trao đổi. Vậy, phản ứng trao ứng trao đổi theo gợi ý của 2. Điều kiên xảy ra phản đổi là gì? GV. ứng trao đổi: Sản phẩm tạo thành có chất -GV: Yêu cầu HS thảo luận -HS: Thảo luận và trả lời. dễ bay hơi, hoặc chất và cho biết điều kiện để xảy không tan. ra phản ứng trao đổi là gì? - Lưu ý: Phản ứng trung - Lưu ý: Phản ứng trung hoà -HS: Ghi nhớ. hoà cũng thuộc phản ứng cũng thuộc phản ứng trao đổi trao đổi 2NaOH + H2SO4  NaSO4 + 2H2O 4.Cũng cố:(7’): Hoàn thành các PÖHH sau và cho biết các phản ứng nào là phản ứng trao đổi? a. BaCl2 + Na2CO3  b. Al + AgNO 3   c. CuSO4 + NaOH d. Na 2CO3 + H2SO4  5. Nhaän xeùt vaø daën doø: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. b.Dặn dò: Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 33. Xem trước bài: “Một số muối quan trọng”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×