Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Mẫu Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.54 KB, 3 trang )

Mẫu số (form No): .........................
Ký hiệu (Serial No): .......................
Số (No): ................................
(TÊN DOANH NGHIỆP)
­­­­­­­

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Liên 1: Lưu)
CERTIFICATE OF PERSONAL INCOME TAX WITHHOLDING
(Original 1: For checking)
 
I. THƠNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP (Information of the income paying 
organization)
[01] Tên tổ chức trả thu nhập (Name of the income paying organization): 
.................................................................................................................................................
[02] Mã số thuế:
(Tax identification number)
[03] Địa chỉ (Address): ......................................................................................................................
[04] Điện thoại (Telephone number): .............................................
II. THƠNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)
[05] Họ và tên (Full name): ..........................................................................
[06] Mã số thuế:
(Tax identification number)
[07] Quốc tịch (Nationality): ...............................


[08] Cá nhân cư trú (Resident individual):   
[09] Cá nhân khơng cư trú (Non­resident individual):
[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): 
............................................................................................................................................................
Trường hợp khơng có mã số thuế thì ghi thơng tin cá nhân theo 2 chỉ tiêu [11] & [12] dưới  
đây:
If Taxpayer does not have Tax identification number, please fill in 2 following items 
[11] & [12] :


[11] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): ...........................................
[12] Nơi cấp (Place of issue): ...............................[13] Ngày cấp (Date of issue): ........................
III. THƠNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ (Information of personal 
income tax withholding)
[14] Khoản thu nhập (Type of income): ...........................................................
[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): tháng (month) ....... năm (year): .........
[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheld): ....................
[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total tax calculation income): ..........................................
[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld): ...............
 
 

..................., ngày (date) ..... tháng (month) ...... năm (year) .......... 
………
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨCTRẢ THU NHẬP
(Income paying organization)
[Ký, đóng dấu (ghi rõ họ, tên và chức vụ)]
(Signature, seal, full name and designation)

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

I. THƠNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP
[01] Tên tổ  chức, cá nhân trả  thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ  bằng chữ  in HOA theo Quyết  
định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đối với cá nhân là tên ghi trong tờ  
đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân.
[02] Mã số thuế: Ghi đầy đủ  mã số  thuế  của tổ  chức, cá nhân trả  thu nhập như  trên Giấy  
chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thơng báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[03] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.
[04] Điện thoại: ghi số điện thoại để thuận tiện cho việc liên hệ giữa cơ quan thuế và người  
nộp thuế
II. THƠNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
[05] Họ và tên người nộp thuế: Ghi chữ in HOA theo tên trong Chứng minh nhân dân hoặc hộ  
chiếu.
[06] Mã số thuế: ghi đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế như trên Thơng báo mã số thuế  
do cơ quan thuế cấp.
[07] Quốc tịch: khai trong trường hợp khơng phải quốc tịch Việt Nam
[08], [09] Đánh dấu (x) vào ơ tương  ứng căn cứ  theo số  ngày  ở  tại Việt Nam ghi trong hộ  
chiếu của người nộp thuế
[10] Ghi số  địa chỉ  hoặc điện thoại phục vụ  cho liên hệ  giữa cơ  quan thuế  và người nộp  
thuế
[11] Số chứng minh thư nhân dân (CMND): khai trong trường hợp mang quốc tịch Việt nam;  
Số Hộ chiếu: khai trong trường hợp không mang quốc tịch Việt nam


[12] Nơi cấp: (tỉnh/thành phố đối với số CMND); (quốc gia đối với hộ chiếu)
[13] Ngày cấp: ghi ngày được cấp trên CMND hoặc hộ chiếu
III. THƠNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ
[14] Khoản thu nhập: ghi rõ loại thu nhập cá nhân nhận được như: thu nhập từ tiền lương,  
tiền cơng, từ kinh doanh, từ đầu tư vốn…
[15] Thời điểm trả thu nhập: là thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập của tháng trong năm  
dương lịch. Trường hợp chi trả  thu nhập trong khoảng thời gian thì phải ghi từ  tháng nào  

đến tháng nào.
Ví dụ: cơ  quan trả  thu nhập trả  cho cá nhân thu nhập của cả  năm 2009 ghi: “tháng 1 đến  
tháng 12”. Trường hợp chi trả thu nhập trong 3 tháng 7, 8, 9 thì ghi “tháng 7 đến tháng 9”.
[16] Tổng thu nhập chịu thuế  đã trả: ghi tổng số  thu nhập tổ  chức, cá nhân đã trả  cho cá  
nhân chưa có các khoản đóng góp hay giảm trừ gia cảnh.
[17] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ: là số thuế thu nhập mà tổ chức, cá nhân đã khấu  
trừ của cá nhân.
[18] Số thu nhập cá nhân cịn được nhận: được xác định bằng tổng thu nhập chịu thuế mà tổ  
chức, cá nhân đã trả cho cá nhân.



×