Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NHAN BIET HCHC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. NHẬN BIẾT MỘT SỐ KHÍ VÔ CƠ VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ CHẤT CO. THUỐC THỬ CuO(đen). CO +. CO2. Ca(OH)2. CO2 +. N2. Que diêm đang cháy đỏ Tàn đóm O2 không khí. NO. Quỳ ẩm. 2 NO2 +. NH3. Quỳ ẩm. NH3 +. SO2. Ca(OH)2. SO2. Br2. SO2 + Br2. SO3. Ba(OH)2. SO3. H2S. Pb(NO3)2. H2S + Pb(NO3)2. -C=C-, C C. Dd Br2. O2 NO (không màu) NO2. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CuO. CO2 +. Ca(OH)2. HIỆN TƯỢNG Đỏ (Cu). Cu. CaCO3 +. H2O. Kết tủa (đục) Tắt. NO2. + 1/2 O2. +. (nâu). H2O + 1/2 O2 H 2O. 2 HNO3. Màu xanh. NH4OH. CaSO3. Ca(OH)2 +. H2O. + Ba(OH)2. +. C. C. + Br2 + 2 Br2. H2 O. 2 HBr + H2SO4 BaSO4 + PbS. H2O. + 2 HNO3. Br Br C C. Phật cháy Không màu-> màu nâu Màu đỏ. C C Br Br C C Br Br. Kết tủa trắng (đục nước vôi trong) Mất màu nâu Kết tủa trắng Kết tủa đen Phai màu nâu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dd Br2. OH. Kết tủa trắng. OH. OH Br +. Br. 3 Br2. + 3 HBr Br. Phenol. NH2. NH2. NH2. Br +. 3 Br2. Anilin. C. (R≠. R2 R1 ). + 3 HBr Br. C C C R. Br. KMnO4. 3 R1 C C R2 + 2 KMnO4 + 4 H2O. + 2 KMnO4. R1 C. C R2. R1CH2. CH2R2 CH. 3 R1 C C R2 + 2 MnO2 + 2 KOH R3 R4 R1COOK + R2COOK + 2 MnO2 COOK. C R3 3. Phai màu tím. OH OH. R3 R4. + 14 KMnO4. 3 R1COOK. + 3 R2COOK + 3. + 5 H2O + 5 KOH + 14 MnO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CH3. CH3 CH +. C CH (-1-in). Hợp chất có – CHO (andehid, glucoz, mantoz, acid formic, ester formiat. COOK 6 KMnO4. R C CH + AgNO3 +. NH3. R C CAg + NH4NO3. Kết tủa vàng nhạt. CuCl/NH3. R C CH + CuCl. NH3. R C CCu + NH4Cl. Kết tủa đỏ. AgNO3/NH3. RC. +. H + 2AgNO3 + 3 NH3 + H2O. RC ONH4 + 2NH4NO3 + 2 Ag. O. O. HC H + 4AgNO3 + 6 NH3 + 2 H2O. Kết tủa Ag (phản ứng tráng gương. (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4 Ag. O Cu(OH)2. Rượu đa chức R(OH)n (n>= 2). Cu(OH)2. RCHO,. Dd NaHSO3 bão hòa (bisulfit). O. +3 H2O. AgNO3/NH3. RC. H + 2Cu(OH)2. O CH2. OH HO OH HO CH2 CH OH + Cu + HO CH R R CH2. RC. H. +. NaHSO3. O RC CH3 + O. Kết tủa đỏ gạch. RC OH + Cu2O + 2 H2O. O. RC CH3. + 6 MnO2 + KOH. 2 K2CO3 +. O. CH O R. H. RCH SO3Na O CH3. NaHSO3. RC SO3Na O. Cu. O CH2 O CH. + 2 H 2O. Dung dịch màu xanh dương trong. H R. Kết tủa dạng kết tinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hợp chất có H Na linh động (RCOOH, ROH, Phenol) Các axit. Các baz Tinh bột Glucoz C6H12O6. Quỳ tím Với axid hữu cơ RCOOH còn dùng Na2CO3 Quỳ tím I2 (nâu) Cu(OH)2. ROH + Na. Sủi bọt khí không màu. RONa + 1/2 H2. RCOOH + Na. RCOONa + 1/2 H2. C6H5OH + Na. C6H5ONa + 1/2 H2 Màu đỏ Sủi bọt khí không màu. CH2. CH CH CH CH C H. OH. OH OH OH OH O. + 2Cu(OH)2. CH2. CH CH CH CH C OH. OH. OH OH OH OH O. Màu xanh Xanh tím Dd xanh đun nóng chuyển đỏ. + Cu2O + H2O. Saccaroz C12H22O11 (αglucoz và βfructose) Protit (lòng trắng trứng gà). Vôi sữa (CaO. 2H2O). C12H22O11 + CaO. 2H2O. C12H22O11. HNO3 Nhiệt. Đục -> trong. Vàng Đông tụ. II. Thứ tự nhận biết thường gặp: 1. Acid Qùy tím 2. Andehid AgNO3/NH3 3. Phenol dd Br2 4. Glicerol Cu(OH)2 (glicerin C3H5(OH)3) (Rượu đa chức >=2 nhóm OH ở 2 C kề nhau) 5. Ancol Na 6. Còn lại (eter, ceton…). CaO.2H2O. Hóa đỏ Kết tủa Ag Kết tủa trắng Dd màu xanh lam Khí H2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×