Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ap suat chat long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.14 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1 : Áp lực là gì? +Áp suất được tính bằng công thức nào? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức HS2: làm bài tập 7.5 SBT trang 23.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 8 I. SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT TRONG LÒNG CHẤT LỎNG Còn cột chất lỏnglên tácmặt dụng lênđặt cốc Vật rắn Atác códụng trọng lượng P bàn khi Áp suất theo theo phương nào? trên mặt bàn ra gây phương của sẽ trong lựcra một áp suất theo phương nào? P.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C1. 1) Thí nghiệm 1. Các màng cao su bị biến dạng chứng Màng cao su bị biến dạng chứng tỏ tỏ điều gì? chất lỏng gây ra áp suất C2. Có phải chất lỏng Chất lỏng gây áp chỉ tác dụng suất lên suất lên áp bình theo bình một phương mọi theo phương A như chất rắn không?. B C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2) Thí nghiệm 2. C3. Buông tay ra đĩa D có rơi xuống hay không? Tại sao? Buông tay ra đĩa D rơi xuống , vì chịu lực hút của Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Buông tay ra đĩa D có rơi xuống hay không? Tại sao?. Buông tay ra đĩa D không rơi xuống, vì nước gây ra áp suất..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nghiêng bình đi một góc nào đó, Đĩa D không rơi ra, chứng tỏ điều gì? đĩa D có rơi ra không?. Đĩa D không rơi ra, chứng tỏ nước gây ra áp suất theo mọi phương.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Kết luận: C4. Điền từ thích hợp cho các chỗ trống trong kết luận sau đây:. Chất lỏng không chỉ gây ra áp thành bình, mà lên cả suất lên ……… đáy bình và các vật ở …………… …… trong lòng chất lỏng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG. Hãy dựa vào công thức tính áp suất đã học ở bài trước để chứng mính công thức p = d.h. h S.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ta có công thức tính trọng lượng của khối chất lỏng P = d.V Mà V= S.h => P = d.S.h Trọng lượng của khối chất lỏng bằng với áp lực do khối chất lỏng gây ra F = P= d.S.h Vậy công thức tính áp suất sẽ là F d .S .h p  d .h => p = d.h (đpcm) S S.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG p = d.h Trong đó: p là áp suất cột chất lỏng (pa =N/m2) d là trọng lượng riêng cột chất lỏng (N/m3) h là chiều cao cột chất lỏng (m).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> p = d.h Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng mặt phẳng nằm ngang (ở cùng độ sâu) có độ lớn như nhau.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C7. d = 10000N/m3 Áp suất tác của nước tác dụng lên đáy thùng B h’ A h =1,2m h’=0,4m pA=?(Pa) pB=?(Pa). h. pA= d.h = 10000.1,2 = 12000(Pa) Áp suất tác của nước tác dụng lên cách đáy pB= d.(h - h’) = 10000.(1,2-0,4) = 8000(Pa).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên thành bình, mà lên cả đáy bình và các vật ở trong lòng chất lỏng. Công thức tính áp suất chất lỏng p = d.h, trong đó h là độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ cao..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HỌC THUỘC GHI NHỚ BÀI LÀM BÀI TẬP 8.1 ĐẾN 8.5 SBT TRANG 26,27 XEM TRƯỚC BÀI 9 SGK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×