Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiemtra 1 tiet vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy :16/10/2012.T3-64.T4-65.Ngày18/10: T162. T363. Ngày 20/10 :T361 Tuần 9 Tiết 9 KIỂM TRA 45 phút I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 7 theo PPCT. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100 %) III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. Đo độ dài. Đo thể tích Khối lượng và lực. Tổng số tiết. Lí thuyết. 3 4. Tổng 7 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ. Tỉ lệ thực dạy. Trọng số. LT. VD. LT. VD. 3 4. 2,1 2,8. 0,9 2,2. 26,25 35. 11,25 27,5. 7. 4,9. 3,1. 61,25. 38,75. Số lượng câu Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Trọng số T.số. Cấp độ 1,2 (Lý thuyết). Cấp độ 3,4 (Vận dụng). Điểm số 2,5. Đo độ dài. Đo thể tích. 26,25. 1,5. Khối lượng và lực. 35. 2. Đo độ dài. Đo thể tích. 11,25. 1. Khối lượng và lực. 27,5. 1,5. 2,5. 100. 100. 10. Tổng. 3,5 1,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề. Nhận biết 1- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.. Đo độ dài. Đo thể tích. Số câu hỏi Số điểm -%. Khối lượng và lực. Số câu hỏi Số điểm -% TS câu hỏi TS điểm- %. 1,5 -c đ 1 2,5 = 25 % 2- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 3- Nêu được đơn vị đo lực. 4- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 1- c đ ( 3, 4) 1 = 10 % 2,5 3,5=35 %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 8 Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. 9- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 10- Đo được thể tích lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 1- c đ 9 1,5 = 15% 5- Nêu được ví dụ về 11- Phân tích được lực và tác 13- Đo được tác dụng đẩy, kéo của dụng của lực trong một số khối lượng lực. trường hợp . bằng cân. 6- Nêu được ví dụ về 12. Vận dụng công thức P= một số lực. 10m 7 Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động. Thông hiểu. 1( c đ 7) 2,5 = 25 % 1 2,5= 25 %. 1 ( c đ 11) 1,5= 15 % 2 3 = 30 %. 0,5( c đ 13) 1= 10 % 0,5 1=10 %. Tổng. 2,5 4= 40 %. 3,5 6=60 % 6 10=100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: ( 1,5đ) Nêu cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn. Câu 2: ( 1,0 đ ) Trọng lực là gì ? Nêu đơn vị của lực ? Câu 3: (2,5 đ ) Em hãy nêu 3 ví dụ chứng tỏ: a. Lực tác dụng làm cho vật bị biến dạng . b. Lực tác dụng làm cho vật thay đổi chuyển động . c. Lực gây ra cả 2 tác dụng trên . Câu 4 (1,5 đ ) Có hai thước: thước thứ nhất dài 30cm, có độ chia tới mm, thước thứ hai dài 1m có độ chia tới cm. - Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước. - Nên dùng thước nào để đo chiều dài của bàn giáo viên, chiều dài cuốn sgk vật lí 6. Câu 5: (1,5đ ) Hãy chỉ ra vật tác dụng lực, vật chịu tác dụng lực và kết quả mà lực đã gây ra cho vật bị nó tác dụng? a, Nhà cửa, cây cối bị đổ sau cơn bão. b, Chiếc phao của cần câu đang nổi, bỗng bị chìm xuống nước. c, Quả bóng rơi xuống chạm mặt đất rồi nảy lên. Câu 6: ( 2 đ) a. Tại sao trước khi đo phải ước lượng giá trị cần đo b. Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác, làm thế nào để cân chính xác khối lượng của một vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Câ u 1 1,5 đ 2 1,0 đ 3 2,5 đ 4 1,5 đ 5 1,5 đ. 6 2đ. Nội dung Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ: Thả chìm vật vào trong bình chia độ đựng chất lỏng . Thể tích phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn: Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì thả chìm vật vào trong bình tràn đựng đầy chất lỏng . Thể tích phần chất lỏng tràn ra là thể tích của vật Trọng lực là lực hút của Trái đất Đơn vị lực là Niu tơn ( N ) Nêu đúng VD a Nêu đúng VD b Nêu đúng VD c Thước 1: có GHĐ 30cm và ĐCNN là 1mm. Thước 2: có GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm Để đo chiều dài của bàn GV ta dùng thước 2 Để đo chiều dài của cuốn sách giáo khoa vật lí ta dùng thước 1 Vật tác dụng Vật chịu tác dụng Kết quả tác dụng lực lực lực a, gió Nhà cửa, cây cối Biến dạng vật b, cá Mồi câu, phao Biến đổi chuyển động c, Mặt đất Quả bóng Biến dạng + bđ cđ a. Để chọn dụng cụ đo phù hợp, tránh sai số trong khi đo và tránh làm hỏng dụng cụ đo. b.Đặt vật cân lên đĩa cân xem cân chỉ bao nhiêu, sau đó thay vật cần cân bằng một số quả cân thích hợp sao cho kim cân chỉ đúng như cũ. Tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa cân bằng khối lượng của vật. Biểu điểm Mỗi ý đúng 0,75 đ. Mỗi ý đúng 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ Mỗi ý đúng 0,5 đ Mỗi ý đúng 0,5 đ. 1đ 1đ. C. Kết thúc Gv thu bài – nhận xét, rút kinh nghiệm. Về nhà: Tự xem lại cách trình bày, nội dung kiến thức đã kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhắc nhở chuẩn bị bài mới: Bài 9. Lực đàn hồi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×