Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra ki iI Sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ THI NHẬN BIẾT. Tên chủ đề. Chương6: TĐC và NL. THÔNG HIỂU. TNKQ TL Nguyên tắc lập khẩu phần. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. 1 10%. 1 1 10% Nắm được thành phần nước tiểu. 1 0,5 5%. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chương8: Da. 0,5 5% Chức năng của da. 1. 1 Số câu 1,5 Số điểm 15% Tỉ lệ % Trình bày được Khái niệm Xác định cách thành lập Chương9: PXCĐK và t/c của PXCĐK Thần kinh và giác quan 1 2 Số câu 0,5 1,5 Số điểm 5% 15% Tỉ lệ %. Chương10: Nội tiết. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. 1,5 15% Giải thích chức năng rễ tuỷ 1. Vận dụng khả năng nhận biết âm thanh. 0,5 20. 5%. %. 2 1,5 15%. 1 0,5. 4. 2. 0,5 5%. 5%. 6 3,5. 5 4,5 45%. 1 2. Nắm được chức năng tuyến tụy Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 1 1 0,5 1 5% 10 % Phân biệt thụ tinh và thụ thai. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộn g 1. Chương 7: Bài tiết. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chương11: Sinh sản. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL. 1 10% 12. 2 4. 2,5 2 10. 35%. 40%. 5% 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề). I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Hãy điền các từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) thay cho các số 1, 2, 3,….để hoàn thành đoạn sau: (1,5đ) Da có chức năng che chở và(1)……………….. Tầng sừng có khả năng chống thấm nước và ngăn vi khuẩn xâm nhập, các(2)…………………… tiết chất nhờn chứa lizôzim có khả năng diệt khuẩn, lớp tế bào(3)……………... của tầng Manpighi có khả năng chống tác hại của tia tử ngoại. Ngoài ra, lớp mô liên kết đàn hồi và lớp mỡ dưới da có vai trò chống lại các tác động cơ học và che chở cho cơ thể. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 2: (0,5 đ): Những chất nào ko có trong nước tiểu? a. Glucozo và protein b. Photphat và sunphat c. Ure và axit Uric d. ion K và Na Câu 3(0,5 đ): Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ? a. Đái tháo đường b. Dư insulin c. Sỏi thận d. Sỏi bóng đái Câu 4(0,5 đ): Ta có thể xác định âm phát ra từ bên phải hay bên trái tai nhờ nghe bằng hai tai a. Nếu sóng âm ở bên phải sẽ đến tai trái trước, tai phải sau. b. Nếu sóng âm ở bên phải sẽ đến tai phải trước, tai trái sau. c. Sóng âm đến đồng thời hai tai nhưng tế bào thụ cảm thính giác phân biệt được bên phải, bên trái. II. Tự luận: (160đ) Câu 5: Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần? (1đ) Câu 6: Thế nào là phản xạ có diều kiện? Lấy ví dụ cách hình thành phản xạ có điều kiện (tự chọn)? Rút ra tính chất của phản xạ có điều kiện? (2đ) Câu 7: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? (1đ) Câu 8: a/ Phân biệt thụ tinh và thụ thai?(0,5đ) b/ Cho biết cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. ?(0,5đ) Câu 9: Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rẽ tuỷ, em Quang đã vô tình làm đứt một số rễ. Bằng cách nào em có thể phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất? (2đ) ĐÁP ÁN CHẤM. I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1: 1 Bảo vệ. Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: b. 2 Tuyến nhờn. 3 Sắc tố.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Tự luận: (160đ) Câu Nội dung Nguyên tắc lập khẩu phần: - Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng. 1 - Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ vitamin và muối khoáng. - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. - PXCĐK là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. - Ví dụ: Hình thành thói quen lên ăn ở cá: Vừa cho cá ăn vừa vỗ tay lặp đi lặp lại nhiều lần. Lần sau khi không cho cá ăn mà vỗ tay cá vẫn ngoi lên mặt nước. - Tính chất: + Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện. 2 + Được hình thành trong đời sống cá thể, kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. + Dễ mất khi không củng cố. + Không có tính chất di truyền, mang tính chất cá thể. + Số lượng không hạn định. + Hình thành đường liên hệ tạm thời. + Trung ương nằm ở vỏ não. Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết - Là những tuyến mà các chất - Là những tuyến có ống dẫn tiết được ngấm thẳng vào máu, đưa chất tiết từ tuyến ra ngoài. đến các tế bào 3 - Lượng chất tiết tiết ra rất ít - Lượng chất tiết tiết ra nhiều nhưng lại có hoạt tính sinh học nhưng có hoạt tính sinh học thấp cao - Kích thướt tuyến lớn - Kích thướt tuyến nhỏ - Thụ tinh là trứng gặp, kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử. - Thụ thai là trứng được thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai. - Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai: 4 + Ngăn trứng chín và rụng. + Tránh không để tinh trùng gặp trứng + Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh Để biết được rễ nào còn, rễ nào mất ta làm thí nghiệm như sau: - Kích thích mạnh chi trước, chi trước bên nào co chứng tỏ rễ trước chi đó vẫn còn, nếu chi trước bên nào không co thì rễ trước chi đó bị đứt. Nếu không chi nào co cả thì rễ sau chi đó bị đứt. 5 - Kích thích mạnh lần lượt 2 chi sau: + Nếu chi nào bị kích thích làm co các chi chứng tỏ rễ sau chi đó còn + Nếu không co chi nào cả chứng tỏ rễ sau chi đó bị đứt. + Kích thích mạnh chi sau, chi sau bên nào co chứng tỏ rễ trước chi đó vẫn còn, nếu chi sau bên nào không co thì rễ trước chi đó bị đứt.. NGƯỜI RA ĐỀ Chu Thị Vân Anh. Điểm 1đ. 0,5 đ 0,5 đ. 1đ. 1đ. 1đ. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×