Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý lần 2 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.44 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA

MÃ ĐỀ 135

LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021

(Đề gồm có 04 trang)

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: …. phút (không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng ……………
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật bằng
A. A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 4A.
Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động là  , cơng của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua
nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = q.
B. q = A.
C.  = qA
D. A = q 2 . .
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox, gọi x, v, a, αt lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, pha dao động
của vật. Đại lượng khơng biến thiên điều hịa theo thời gian là
A. v.
B. a.
C. αt.
D. x.


Câu 4. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số.
Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục lị xo. Biết rằng trong q trình dao động lị xo có chiều
dài cực đại và cực tiểu lần lượt là lmax , lmin . Chiều dài của lị xo khi vật qua vị trí cân bằng là
l +l
l −l
A. max min .
B. max min .
C. lmax + lmin .
D. lmax − lmin .
2
2
Câu 6. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ trong khơng khí là sóng dọc.
D. Có thể tạo ra sự giao thoa của hai sóng điện từ.
Câu 7. Quang phổ thu được của ánh sáng trắng trên màn ảnh của máy quang phổ là
A. một dải sáng màu trắng.
B. hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục.
C. một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. hệ thống các vạch màu nằm riêng rẻ trên một nền tối.


Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 20cos  4t −  ( cm; s ) .
3


Khi vật đổi chiều chuyển động gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 40 cm/s2.
B. 80 cm/s2.
C. 320 cm/s2.
D. 1600 cm/s2.
Câu 9. B(Ben) là đơn vị của
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ âm.
D. năng lượng của nguồn âm.
Câu 10. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. giảm biên độ dao động
B. tăng chiều dài dây treo.
C. giảm khối lượng vật nhỏ
D. gia tốc trọng trường tăng.
Câu 11. Trong các đại lượng điện trở thuần(R), cảm kháng(ZL), dung kháng(ZC) và tổng trở của cuộn dây không
thuần cảm(Zd). Đại lượng có giá trị khơng phụ thuộc vào tần số dao động của điện áp đặt vào hai đầu mỗi phần tử

A. Zd.
B. ZC.
C. R.
D. ZL.
Câu 12. Con lắc xo, gồm lị xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa dọc
theo trục lò xo. Lấy 2 10. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
−9

Câu 13. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 ( C ) , tại một điểm trong chân khơng cách điện tích
một khoảng 5 (cm) có độ lớn là
Trang. 1/MĐ 135


A. 900 (V/m).
B. 9000 (V/m).
C. 18000 (V/m).
D. 1800 (V/m).
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình dao động


là x = A cos  20 t −  ( cm; s ) . Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật bằng 0 là
4

1
3
1
3
A. s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
80
80
40
40

Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát sóng đồng bộ có bước sóng .
Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn bằng

3
A. .
B.  .
C.
.
D. 2 .
2
2
Câu 16. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 1 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10-2 H.
Điện trở thuần của mạch không đáng kế. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 0,05 A.
B. 0,05 2 A.
C. 0,025 A.
D. 0,025 2 A.
Câu 17. Chiết suất của cùng một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc tím, đỏ, chàm, lam lần lượt
là nt, nđ, nc, nl. Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. nt> nc > nl > nđ.
B. nt> nl > nc > nđ.
C. nt> nđ > nl > nc.
D. nt> nc > nđ > nl.
Câu 18. Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây. Nếu chu kỳ dao động của nguồn phát sóng là T, thì khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây bị biến dạng cực đại bằng
T
T
3T
A. .

B. .
C. T .
D.
.
4
2
4
Câu 19. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, khoảng cách từ M, N tới dòng điện lần lượt là rM, rN. Biết cảm
ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
r
r
A. rM = 4rN .
B. rM = N .
C. rM = 2rN .
D. rM = N .
4
2
u
Câu 20. Một sóng hình sin truyền trên một sợ dây dài. Ở thời
M
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Biết sóng
x
truyền đi theo chiều dương của trục Ox. Trong các phần tử
O
P
N
M,N,P,Q phần tử nào đang chuyển động nhanh dần?
A. M.
B. N.
Q

C. P.
D. Q.
Câu 21. Đặt điện áp u = U 0 cos(t ) (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ dịng điện tức thời chạy
qua cuộn dây đó có phương trình là
A. i = I 0 cos(t ) (A).

π

π

π

B. i = I 0 cos(ωt + ) (A). C. i = I 0 cos(ωt − ) (A). D. i = I 0 cos(ωt − ) (A).
2
4
2
Câu 22. Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu thanh là một mạch dao động kín gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Với tốc độ ánh sáng trong khơng khí lấy gần bằng c, nếu mạch chọn được sóng có bước
sóng  thì mối quan hệ giữa  với L,C là
LC
1
2 c
A.  = 2 c LC .
B.  =
.
C.  =
.
D.  =
.
2 c

2 c LC
LC
Câu 23. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trên màn
quan sát thu được một hệ vân giao thoa với khoảng vân là i. Ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, khoảng
cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,5i.
B. 3,5i.
C. 4,5 i.
D. 5,5 i.
Câu 24. Khi thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều ta sử dụng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch khảo sát. Giá trị hiển thị trên ampe kế là
A. cường độ dịng điện tức thời.
B. cường độ dịng điện trung bình.
C. cường độ dòng điện cực đại.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 25. Khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lõi thép dùng đề quấn các cuộn dây của máy là một khối thép đặc.
Trang. 2/MĐ 135


B. Rôto của máy luôn là bộ phận tạo ra suất điện động.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Stato của máy luôn là bộ phận tạo ra từ trường.
Câu 26. Trong giờ thực hành để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học sinh đã làm như sau: Ban đầu
đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế khơng đổi 30V thì đo được cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây là
1A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng điện áp xoay chiều 220V-50Hz thì đo được cường độ dịng điện hiệu
dụng là 4,4A. Cho rằng các dụng cụ đo lí tưởng thì với cách làm như vậy, học sinh đó đã đo được độ tự cảm của
cuộn dây có giá trị bằng
0,5
0, 6

0, 4
0, 7
A.
H.
B.
H.
C.
H.
D.
H.









Câu 27. A,B là hai nguồn phát sóng đồng bộ trên mặt nước có cùng bước sóng λ, đặt cách nhau 4,25λ. Số vân
giao thoa cực đại và cực tiểu trên AB lần lượt là
A. 7 và 6.
B. 8 và 9.
C. 9 và 8.
D. 6 và 7.
Câu 28. Một máy biến áp có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 10 V.
B. 20V.

C. 500 V.
D. 40 V.
Câu 29. Trong các tính chất dưới đây của tia tử ngoại, tính chất nào giúp phát hiện các vết nứt trên bề mặt các
sản phẩm đúc bằng kim loại?
A. Tác dụng lên phim ảnh.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Làm ion hóa khơng khí và nhiều chất khác.
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài với đa số các kim loại.
Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 200(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đo điện áp hai đầu mỗi phần tử điện thì thu được, điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn dây lần lượt là 50(V) và 175(V). Hệ số cơng suất của cuộn dây có giá trị bằng
11
11
13
7
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
30
28
19
12
Câu 31. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước
sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị
cực đại là 6 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng λ là
A. 12,4m.

B. 6,5 m.
C. 10,8 m.
D. 9,0 m.
2
2 2
Câu 32. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có đồ thị biểu diễn
4 v (m /s )
mối quan hệ giữa bình phương tốc độ dao động của vật với li độ của
nó như hình vẽ. Giá trị của y bằng
y
A. -4400 (cm/s)2.
B. 64 (cm/s)2.
C. 200 2 (cm/s)2.
D. 25600 (cm/s)2.
x(cm)

O
-5

3

5

Câu 33. Trong một thí nghiệm kiểm chứng điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, thầy
Ngọc Dương bố trí thí nghiệm như sau: Thầy dùng một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với bộ phát
dao động có biên độ nhỏ (xem là nút) có tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số của máy phát dao động thì thấy
với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 24 Hz và 42 Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị tần số từ 43
Hz đến 85 Hz thì những giá trị tần số nào cho hiện tượng sóng dừng trên dây. Coi vận tốc sóng và chiều dài dây là
khơng đổi.
A. 45Hz và 54Hz.

B. 54Hz và 72Hz.
C. 63Hz và 81Hz.
D. 45Hz và 63Hz.
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi f = 50Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB. Khi f = 100Hz thì điện áp hai
đầu điện trở bằng
3
2
2
4
U.
U.
A.
B.
C.
D.
U.
U.
13
13
13
13
Trang. 3/MĐ 135


Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1,0 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Ban đầu khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 tới màn quan sát là 1,0 m thì tại
điểm M có tọa độ 2,8 mm là vị trí vân sáng bậc k. Nếu dịch màn một đoạn d theo phương vuông góc với mặt
phẳng hai khe F1F2 thì tại M là vị trí vân sáng bậc k-2. Biết 0,6m< d < 0,7m, giá trị của  gần bằng

A. 0,60 µm.
B. 0,56 µm.
C. 0,70 µm.
D. 0,65 µm.
Câu 36. Một người dùng một kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát một vật nhỏ AB. Người này đặt mắt đặt tại tiêu
điểm ảnh của kính thì nhìn thấy ảnh A1B1 của AB qua kính dưới góc trơng 0,05 rad. Biết vật đặt trước kính và
cách kính một khoảng bằng 1cm. Xác định độ cao của ảnh A1B1?
A. 0,15cm
B. 0,2cm
C. 0,1cm
D. 1,1cm
Câu 37. Cho cơ hệ như hình vẽ: m2 =m1 =1kg, lò
xo rất nhẹ độ cứng 100N/m, hai dây nối rất nhẹ
m2
m1
khơng giãn có chiều dài lần lượt là
1 = 36cm, 2 = 28cm . Bỏ qua mọi ma sát, m2 sát
với giá nối dây 2 và gắn chặt với lò xo, m1 sát với
2
đầu dây nối lò xo. Tại thời điểm t=0 truyền cho vật
1
m1 tốc độ v0 = 2m/s dọc theo trục lò xo hướng ra xa
m2. Biết m1 và m2 ln có quỹ đạo chuyển động dọc theo trục của lò xo và lò xo chỉ dãn khi dây 2 đã căng.
Trong khoảng thời gian từ khi m1 bắt đầu chuyển động đến khi sợi dây l1 chùng trở lại lần đầu thì m1 có tốc độ
trung bình gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 cm/s
B. 109 cm/s
C. 115 cm/s
D. 120 cm/s
Câu 38. Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với

u(cm
tốc độ v và biên độ a (coi như không đổi) theo chiều
)
dương của trục tọa độ Ox gắn với mặt nước. Trên Ox xét
• N2
a1
các điểm P, M, N có toạ độ xác định. Tại hai thời điểm
M1
khác nhau t1, t2 hình dạng sóng nước như hình vẽ (trong
O
• •
đó đường hình sin nét liền là hình dạng sóng ở thời điểm
x(cm)
t1, đường hình sin nét đứt là hình dạng sóng ở thời điểm t2.
•M2
• N1
M1, M2 lần lượt là vị trí của M ở các thời điểm t1, t2; N1, N2 -a1
lần lượt là vị trí của N ở các thời điểm t1, t2 ). Biết rằng tốc
v
độ của M2 là vM 2 =
. Tính M 1 PM 2 ?
4
A. 48,24o.
B. 60o.
C. 64,51o.
D. 52,41o.
Câu 39. Đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp là AM, MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được, đoạn mạch MN là một điện trở thuần và đoạn mạch NB là một tụ điện. Đặt
điện áp u = U 0 cos t (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu A,B rồi thay đổi độ tự cảm L của cuộn dây thì thấy:
Khi L = L1 thì điện giữa hai điểm AM có giá trị hiệu dụng là b(V) đồng thời điện áp giữa hai đầu MB vuông pha

với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB còn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB lệch pha với dịng điện trong mạch
một góc 0,25α (0 < α < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM có giá trị 0,5b(V) và điện áp ở hai đầu
đoạn mạch AB sớm pha so với cường độ dịng điện một góc đúng bằng α. Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau
đây?


2
4
A.
rad.
B. rad
C.
rad.
D.
rad.
5
9
5
9
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát đến trường THPT Quảng Xương 1 để phục vụ cho kỳ giao lưu
kiến thức THPT lần 2 bằng đường dây tải điện một pha với yêu cầu cần cung cấp đủ điện năng cho 40 phòng thi,
mỗi phòng thi có cơng suất tiêu thụ định mức là P0. Trong thực tế do hao phí trong q trình truyền tải nên ban
đầu trạm phát phải phát ra một công suất 60P0, để giảm cơng suất nơi phát xuống cịn 45P0 thì cần tăng điện áp
nơi phát lên bao nhiêu lần so với ban đầu? Biết đoạn mạch tại trường có hệ số công suất luôn bằng 0,64.
A. 1,64 lần.
B. 1,38 lần.
C. 1,52 lần.
D. 1,71 lần.

-------------- HẾT -------------Lưu ý - Kết quả được đăng tải trên trang Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 25/03/2021

- Lịch giao lưu lần 3 ngày 18/04/2021
Trang. 4/MĐ 135


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
MÃ ĐỀ 135
(Đáp án gồm có 06 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC
THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: VẬT LÝ

Câu 1. HD: Chọn B. Theo định nghĩa: Quỹ đạo là đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi chuyển
động => với vật dao động điêu hòa quỹ đạo mà nó vạch ra sẽ là một đoạn thẳng có chiều dài bằng 2 lần biên độ
=> chọn B.
Câu 2. HD: Chọn A
Câu 3. HD: Chọn C
Li độ dao động của vật có dạng: x=Acos(t+) suy ra:
Vận tốc dao động: v=-Asin(t+) => v biến thiên điều hòa theo thời gian
Gia tốc của dao động: a= - 2A cos(t+) => a biến thiên điều hịa theo thời gian
Góc pha của dao động: αt= t+ => biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 4. HD: Chọn D
Câu 5. HD: Chọn A
Câu 6. HD: Chọn C
Sóng điện từ là sóng ngang dù trong mối trường nào=> A đúng, C sai=> chọn C
Sóng điện từ truyền được trong chân khơng vì nó khơng cần mơi trường để lan truyền, điện từ trường
sinh ra đến đâu sóng lan truyền đến đó=> B đúng.
Giao thoa là một đặc trưng của đối tượng vật lí có bản chất sóng => D đúng.

Câu 7. HD: Chọn C
Câu 8. HD: Chọn C. Trong dao động điều hòa vật đổi chiều chuyển động ở các biên. Tại đây gia tốc của vật có
độ lớn cực đại và bằng: 2A=42.20=320cm/s2 => chọn C.
Câu 9. HD: Chọn B. B(Ben) là đơn vị dùng để đo mức cường độ âm.
l
Câu 10. HD: Chọn D. T = 2
=>gia tốc trọng trường g tăng sẽ làm chu kỳ dao động của con lắc giảm
g
Câu 11. HD: Chọn C
Cảm kháng: Z L = L ; Tổng trở của cuộn dây không thuần cảm: Z d = r 2 + ( L )2 ;
l
1
Dung kháng: ZC =
; Điện trở thuần: R =
C
S
Vậy chỉ có R khơng phụ thuộc vào  tức khơng phụ thuộc vào tần số f của dịng điện xoay chiều
m
0, 4
Câu 12. HD: Chọn B
Chu kỳ dao động T= 2
= 2
= 0, 4s => chọn B
k
100
Câu 13. HD: Chọn C
|Q|
5.10−9
E = k 2 = 9.109.
= 18000 (V/m)=> chọn C

r
0, 052
T/4
Câu 14. HD: Chọn D
A
Chu kỳ dao động của con lắc là: T=2/20=0,1s.
-A
2 A
Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn
hồi tác dụng lên vật bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
T/8
Từ phương trình dao động ta thấy pha ban đầu của dao động =-/4 => t=0 vật đang ở vị trí x=A/ 2 và
đi theo chiều dương. Từ trục thời gian => vật sẽ qua vị trí lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 0(vị trí cân bằng) lần
đầu tiên là vào thời điểm: t=T/8+T/4=3T/8=3/80 s => chọn D.
Câu 15. HD: Chọn A. Trên đoạn nối hai nguồn khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp luôn bằng /2
Trang. 1/MĐ 135


0,1.10−6
1
C
.5 = 0, 05 A
.CU 0 =
U 0 thay số ta được: I 0 =
50.10−6
L
LC
Câu 17. HD: Chọn A. Đỏ, da cam, vàng , lục, lam, chàm, tím theo thứ tự đó tần số sẽ tăng dần, chiết suất của
cùng một môi trường cũng tăng dần. Trong vùng ánh sáng nhìn thấy lớn nhất là chiết suất với màu tím, nhỏ nhất
là chiết suất với màu đỏ. Từ đó suy ra phép so sánh đúng là A.

Câu 18. HD: Chọn B. Khi sợi dây biến dạng cực đại, trừ các điểm nút mọi điểm khác đều ở biên => khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây biến dạng cực đại chính là khoảng thời gian để một phần tử vật chất trên dây đi
từ biên này sang biên kia = T/2 => chọn B.
Câu 19. HD: Chọn B
Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ do dịng điện thẳng dài gây ra tại một điểm ta có:
r
r
B
I
BM = 2.10−7 => M = N = 4 = rM = N =>chọn B
B N rM
4
r
Câu 20. HD: Chọn C
Theo phương pháp sử dụng khái niệm “sườn trước, sườn sau” ta xác
u
định được hướng chuyển động của các phần tử M,N,P,Q ở thời điểm
M
t như sau:
x
M đang đi lên=> đang chuyển động ra biên dương => chuyển động O
P
N
chậm dần
M đang đi xuống=> đang chuyển động ra biên âm => chuyển động
Q
chậm dần
P đang đi lên=> đang chuyển động về VTCB=> chuyển động nhanh dần => chọn C
Q đang ở biên âm nên đứng yên.
Câu 21. HD: Chọn C. Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây luôn dao

động cùng tần số nhưng trễ pha hơn điện áp một góc /2(rad) => chọn C
c
Câu 22. HD: Chọn A. Để chọn được sóng có tần số f = cần điều chỉnh tần số dao động riêng của mạch chọn
Câu 16. HD: Chọn A. Ta có: I 0 = Q0 =



c

1

= f0 =
=  = 2 c LC .

2 LC
Câu 23. HD: Chọn B. Vì thuộc cùng một phía so với vân sáng trung tâm => x=xs4-xT1=4i-0,5i=3,5i
Câu 24. HD: Chọn D. Giá trị hiển thị trên các dụng cụ đo điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều ln là giá
trị hiệu dụng của đại lượng đó.
Câu 25. HD: Chọn C.
- Lõi thép dùng để quấn các cuộn dây được làm bằng thép kỹ thuật điện, gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện
với nhau với mục đích làm giảm hao phí do hiệu ứng Fuco dây ra. Vậy A sai
- Với máy phát điện xoay chiều 1 pha. Tùy loại máy mà rôto có thể là phần ứng(tạo ra suất điện động) hay là phần
cảm(tạo ra từ trường)=> B và D sai
- Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ là đúng.=> chọn C
Câu 26. HD: Chọn C
+ Với hiệu điện thế không đổi trở kháng của mạch chỉ do điện trở thuần của cuộn dây gây ra:
U
U
I kd = kd = r = kd = 30 .
r

I kd
+ Khi thay bằng điện áp xoay chiều, cường độ hiệu dụng qua mạch là :
U
U
2202
I=
= Z L = ( )2 − r 2 =
− 302 = 40
2
2
2
I
4,
4
r + ZL

sóng f0=f . Vậy ta có: f =

+ Áp dụng : ZL=L=>L=0,4/ H=>Chọn C
Câu 27. HD: Chọn C. Với hai nguồn đồng bộ, số cực đại, cực tiểu trên đoạn nối hai nguồn có thể xác định như
sau:
4, 25
4, 25
k
= −4, 25  k  4, 25 = k = 4; 3; 2; 1;0 => có 9 cực đại.
Ta có −






Trang. 2/MĐ 135


1
4, 25 1
k
− = −4, 75  k  3, 75 = k = −4; 3; 2; 1;0 => có 8 cực tiểu.

2

2
Câu 28. HD: Chọn B
U
N
N
1000
Với MBA lý tưởng, 2 đầu cuộn thứ cấp để hở ta có: 2 = 2 = U 2 = U1 2 = 100
= 20V => chọn B
U1 N1
N1
5000
Câu 29. HD: Chọn B. Người ta phủ lên bề mặt khối kim loại một lớp bột phát quang sao cho bột phát quang này
có thể len vào rãnh nứt trên bề mặt khối kim loại đó.
Sau khi lau sạch bề mặt KL thì phần bột len vào rãnh nứt không bị mất đi.
Người ta dùng tia tử ngoại chiếu lên bề mặt KL, nếu thực sự có rãnh nứt thì bột phát quang trong đó sẽ phát sáng
giúp ta dễ nhận biết được.
Câu 30. HD: Chọn C
U
Từ giản đồ véc tơ ta có:

Ud
U 2 = U R 2 + U d 2 + 2U RU d cos d
I

Ta có −

4, 25



2002 − 502 − 1752 11
UR
=> ta có: cos d =
=
2.50.175
28
u1 = U 0
T0

−9
−9
Câu 31. HD: Chọn C 
U 0  t = 6.10 ( s ) =  T0 = 36.10 ( s )
6
u2 = 2

d

Khi thu được sóng có bước sóng  thì chu kỳ dao động riêng của mạch LC phải bằng chu kỳ dao động của sóng
điện từ đó => T=T0=30.10-9s

Ta có =cT=>  = 3.108.36.10−9 = 10,8m Chọn C.
2
2 2
4 v (m /s )
Câu 32. HD: Chọn D
- Từ phương trình độc lập thời gian ta có: v 2 = − 2 x 2 +  2 A2
Phương trình có dạng: y=ax2+b với a<0 => đồ thị biểu diễn mối
y
quan hệ giữa v2 và x là một parabol như hình vẽ
- Từ đồ thị ta có: v 2 max = ( A)2 = 4 , A=5cm=0,05m=> =40 rad/s
O
- Tại x=3=> y= v2 = −402.0,032 + 4 = 2,56(m / s)2 = 25.600 (cm/s)2
-5
Câu 33. HD: Chọn B
Vì sợi dây hai đầu cố định nên f min = f k +1 − f k = 42 − 28 = 18 ( Hz )  f k = 18k ( Hz ) .

x(cm)

3

5

Thay vào điều kiện 43 < f < 85  2,33  k  4, 72  k = 3, 4  các giá trị tần số cho hiện tượng sóng dừng trên
dây là:54Hz và 72Hz=>chọn B.
Câu 34. HD: Chọn A. Khi f1 =50Hz ta có UR=UL=U
Vì UR=UL=> ZL=R
Vì UR=U nên mạch có cộng hưởng => ZL=ZC=R
Khi f2 =100HZ =2f1=> ZL2=2ZL=2R; ZC2=ZC1/2 =R/2 => UL2=2UR2; UC2=UR2/2. Thay vào công thức
U
13

2
U = U R2 2 + (U L 2 − U C 2 ) 2 = U R2 2 + (2U R 2 − R 2 ) 2 =
U R 2 = U R 2 =
U => chọn A
2
2
13
D
Câu 35. HD: Chọn B. Vị trí vân sáng trên màn quan sát: x = k
=> khi bậc của vân sáng tại 1 điểm giảm do
a
sự thay đổi của D thì D phải tăng, vậy ta có:
D
(D + d )
2D
2
xM = k
= (k − 2)
= d =
=
(m)
a
a
k −2 k −2
Với: 0,6m< d < 0,7m => 5,33> k> 4,86 => k=5.
ax
D
1.2,8
=  = M =
= 0,56 m

Từ: xM = k
a
kD
5.1

Trang. 3/MĐ 135


Câu 36. HD: Chọn B
+ Vì ℓ = f nên tia tới BI song song với trục chính cho tia ló đi qua F/
O I AB

+   tan  = k =
= AB.D  AB = = 10−3 ( m )
f
f
D
l=f
1
+ Tiêu cự của kính lúp là: f = = 0, 02m = 2cm ;
D
Độ cao của ảnh A1B1 là:
α
OM
−2
−f
−3
−3
A1B1=|k|.AB=|
|.AB= |

| .10 = 2.10 m
F’
d− f
1− 2

B’

I
B

A

OK

A’

d

Câu 37. HD: Chọn B
Có thể chia chuyển động của m1 từ khi được truyền
tốc độ v0 tới khi sợi dây l1 chùng trở lại làm 3 giai
đoạn:
+ Giai đoạn 1: Khi m1 được truyền tốc độ v0
=2m/s, sợi dây l1 đang chùng thì do khơng có lực
nào tác dụng lên m1=> m1 chuyển động thẳng đều.
Quá trình này diễn ra tới khi l1 bắt đầu căng.

m2

m1


2

1

Khoảng thời gian trôi qua là Δt 1 =

1
= 0, 18s
v0
+ Giai đoạn 2: Khi dây l1 bắt đầu căng làm lò xo căng nhưng chưa kịp biến dạng, cả hai đóng vai trị làm mơi
trường tương tác giữa m1 và m2. Vì khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ(m1, m2 , dây l1 và lò xo) nên động lượng
của hệ được bảo toàn => ngay sau thời điểm l1 căng hệ sẽ chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ
m1 v 0
v=
= 1m / s cho đến khi sợi dây l2 bắt đầu căng. Khoảng thời gian diễn ra giai đoạn này bằng khoảng
m1 + m2

thời gian m2 chuyển động được quãng đường =chiều dài l2=> ta có: Δt 2 =

= 0, 28s
v
+ Giai đoạn 3: Kể từ khi l2 bắt đầu căng, vật m2 dừng lại, m1 tiếp tục chuyển động theo hướng làm lò xo bị dãn =>
m1 chuyển động chậm dần từ O, và hệ (lò xo, dây l1 và m1) thực hiện dao động điều hịa quanh O (đóng vai trị là
vị trí cân bằng) cho tới khi m1 trở lại O và dây l1 chùng lại lần đầu. ta đi tính khoảng thời gian và quãng đường m1
đi được trong giai đoạn này.
+ Khoảng thời gian của giai đoạn 3 = khoảng thời gian m1 từ VTCB O ra biên rồi trở lại O => ta có:
T
m1
Δt3= 1 =π

=0,1π(s)
2
k
+Quãng đường đi được trong giai đoạn 3 là: S3=2A với A là biên độ của dao động. O là VTCB nên tốc độ của m1
tại O là tốc độ cực đại của dao động => ta có:
v
v
vmax = ωA = A = =
= 10cm => S3=20cm
ω
k
m1
Kể từ khi m1 bắt đầu chuyển động đến khi dây l1 bắt đầu chùng lại ta có:
+Tổng thời gian m1 đã chuyển động là: t=t1+t2+t3=0,18+0,28+0,1π  0,774(s)
+Tổng quãng đường mà m1 đã đi là: S = 1 + 2 +2A=84cm.
S
84
 108, 5 cm / s => Chọn B
Vậy tốc độ trung bình của m1 trong khoảng thời gian trên là: v tb = =
t 2 0, 46 + 0, 1π
2

Trang. 4/MĐ 135


u(cm
)

• N2


a1


O

M1



x(cm)
M2



-a1



N1

Câu 38. HD: Chọn D
Cách giải 1: Theo phân tích hình ảnh ta phải rút ra được một
đường trịn thể hiện các trạng thái của các phần tử vật chất của
M và của N như sau: (và phải nhìn thấy được trạng thái của

là giống nhau). Từ đó phải tự thiết lập được hệ


 −  = 2
2

phương trình góc là: 
từ đó suy ra:  =
3
 2 +  = 3

2
=>  =



α
-a1

a1




α

6
Từ đồ thị ta nhận thấy: Khoảng thời gian sóng truyền từ O tới P
bằng khoảng thời gian M chuyển từ trạng thái M1 sáng trạng
 2 T
thái M2 và bằng: t = =
=
 3 3
vT 
  
=> Độ dài đoạn OP là: OP = v.t =

= . Từ đồ thị => PM1= − =
3 3
2 3 6

1
1
a


a
=
v
=
v
=
a

=
M
2
max

 v 

4
2
2
T

Theo giả thiết ta có: vM 2 =

. Mặt khác với  = => 
=
= 
4 4T
6
a = a 3
a =  3
1

 1
8
2
 3
M 1M 2 a1 4 2
3 3
= =
=
=  = 52, 41o
Từ đồ thị ta có góc M 1 PM 2 =  , tan  =


PM 1
4
6
6
Cách giải 2: Chuẩn hóa  = 1 cm
Gọi Δt là khoảng thời gian phần tử vật chất đi từ li độ -a1 đến li độ -a.
T
Thời gian phần từ vật chất M đi từ M1 đến M2 là: t M1M2 = + Δt
4

T
Thời gian phần từ vật chất N đi từ N1 đến N2 là: t N1N2 = − 2.Δt
2

a 3
a 1 =

2

a = 0, 25(cm)
a.ω π.λ.f


vM = 2 = 4
M1 M 2
3

ˆ
Mà: t N N = t M M = Δt = T = 
= a 1 = M1M2 =
(cm) = tan M1PM
= φ = 52, 41o
2 =
12
8
PM
λ
1
PM = − OP


1
 1 2


PM1 = 6 (cm)
1
OP = v.t N N = (cm)

3
2

1

2

1

2

1

2

Trang. 5/MĐ 135


Câu 39. HD: Chọn C. Cách giải 1. Ta có giản đồ véc tơ biểu diễn phương trình:
U = U L + U R + U C = U L + U RC như hình vẽ.Từ giản đồ ta có áp dụng định lí
U
hàm số sin trong tam giác => U L =

sin ( −  RC ) (1)
cos  RC
U



(2)   −  RC = =  = +  RC = 0   RC = 0 − (3)
Từ (1)=> U L max =
cos  RC
2
2
2

U


UL

UR

RC

UC



Thay (2) và (3) vào (1)=> ta được: U L = U L max sin   − 0 +  (4)
2

Theo bài ra khi L=L1 uMB =uRC vuông pha với uAB=> UAM= UL=ULmax=b(V), khi này uAB nhanh pha so với i góc

=0=0,25α
Khi L=L2 , UAM=UL=0,5b=0,5ULmax, lúc này uAB nhanh pha với i góc α.
M1
Thay các số liệu trên vào (4) ta được

 1
4


 0,5b = b sin   − 0, 25 +   sin  0, 75 +  = =  =
( rad )
2
2 2
9


ULmax
Cách giải 2:
Ta có: U AB = U AM + U MB  AB = AM + MB
+ Ban đầu khi L=L1 U MB U AB , lúc này U L = AM 1 ,
U AB = AB , AM 1 AB => AM1 là đường kính=> ULmax=b(V).
Theo giả thiết khi này uAB lệch pha với i1 góc
0,25α=> BAI1 =0,25α.

O

+ Khi L=L2 , véc tơ U L = AM 2 , do góc AMB nhìn dây cung
AB khơng đổi => M2 phải thuộc đường trịn như hình vẽ. Theo
giả thiết UAM= UL2=0,5b => AOM2 đều=> góc OAM 2 =/3
+ Vì U L = AM quay 1 góc /3 => I cũng quay 1 góc /3 từ I1

tới I2 (nhưng chú ý U AB = AB không thay đổi do uAB ổn định).

π/
3

M2
0,25α

A

B

α

π/3
Theo giả thiết Lúc này U AB = AB lệch pha với I2 góc α.
I1
I2
Từ hình vẽ dễ thấy: α-0,25α = π/3 => α = 4π/9 (rad)
Câu 40. HD: Chọn D. Gọi P0 là cơng suất tiêu thụ định mức của một phịng thi ta có bảng số liệu sau
Nơi phát(P)
Tại trường nơi tiêu thụ(Pt)
Hao phí(P=U2R/R )
60P0
40 P0
20P0
45P0
40P0
5P0
2


P '  U R' 
5
1
=
 U R' = U R
* Từ
 =
P  U R 
20
2
 1 P
UR
I 2R
=
=
=
 U t = 3,125U R
2 P
IU t cos t U t .0, 64

t
* Từ bảng 
'
2
 1 = P ' = I ' R = U R  U ' = 12,5U ' = 6, 25U
t
R
R
 8 Pt

I 'U t' cos t U t' .0, 64
Không mất tính tổng quát ta chọn UR=1

U

Ut
t

I

UR

U R'2 + U t'2 + 2U R' U t' cos t
U'
0,52 + 6, 252 + 2.0,5.6, 25.0, 64
=
=
= 1, 71 => Chọn D
* Tính
U
U R2 + U t2 + 2U RU t cos t
12 + 3,1252 + 2.1.3,125.0, 64

-------------- HẾT -------------Lưu ý - Kết quả được đăng tải trên trang Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 25/03/2021
- Lịch giao lưu lần 3 ngày 18/04/2021
Trang. 6/MĐ 135




×