Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 02/11/2010 (Đề thi có 2 trang). BÀI I (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): a) Viết công thức cấu tạo của các chất sau: -glucozơ; saccarozơ; amilozơ; xenlulozơ. b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất ở dạng bột: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đựng riêng biệt trong các lọ hóa chất mất nhãn. Câu 2 (2 điểm): Cho chất hữu cơ (X) có công thức C xH3xNO2 tác dụng NaOH, thu được chất (A) có công thức C2yHxNaO2 , khí (B) có công thức C yH2x-1N (mùi khai) và nước. Nếu cho (X) tác dụng HCl thì được chất (D) có công thức C 2yHx+1O2 và chất (E) có công thức C yH2xNCl. Cho biết tỉ khối hơi của (D) đối với (B) bằng 1,9355. Xác định công thức cấu tạo của (X), (A), (B), (D), (E) và viết các phương trình phản ứng minh họa. BÀI II (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Tổng số hạt các loại trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 108. a) Xác định xem nguyên tố X thuộc chu kì nào trong Bảng tuần hoàn ? b) Biết nguyên tử của X có 5 electron ngoài cùng. Viết cấu hình electron của X và kí A. hiệu nguyên tử của X theo mẫu Z X . Cho biết X có số hiệu nguyên tử Z < 82. Câu 2 (2 điểm): Phenolphtalein không màu sẽ hóa hồng trong dung dịch có pH 8,3. Hỏi khi cho Phenolphtalein (không màu) vào dung dịch natri axetat 0,1M thì có đổi màu không ? Cho biết hằng số bazơ Kb = 5,7.10-10. BÀI III (4 điểm): A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl) và một rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất A trong 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng lượng rượu B trên với H 2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lit (đktc) môt olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D. Biết rằng quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A. 2. Tính khối lượng chất rắn D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI IV (4 điểm): Một hợp chất hữu cơ Z chỉ chứa hai nguyên tố X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thì được m gam H2O. 1. Xác định hai nguyên tố X, Y và công thức đơn giản nhất của Z. 2. Z là đồng đẳng của benzen nhưng không tác dụng với Br 2 khi có xúc tác bột Fe, đun nóng; khi tác dụng với Brom trong điều kiện chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của Z và viết phương trình minh họa. Cho biết phân tử Z có cấu tạo đối xứng cao. 3. T là đồng phân của Z và cũng là đồng đẳng của benzen, có cấu tạo cân xứng, tham gia phản ứng với Br2 có xúc tác bột Fe, đun nóng thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Viết công thức cấu tạo của T, phương trình hóa học minh họa và trình bày cơ chế của phản ứng này. BÀI V (4 điểm): Chia 1,5 lít dung dịch (Y) chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 và HCl thành 2 phần (phần II có khối lượng gấp đôi phần I). 1. Đem điện phân phần I (với điện cực trơ) bằng dòng điện 1 chiều có cường độ 2,5A ; sau một thời gian t thu được 3,136 lít (đktc) một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M và thấy xuất hiện 1,96g kết tủa. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch (Y) và thời gian t. 2. Cho x (gam) bột kim loại Fe tác dụng với phần II đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,5x (gam) và V lít (đktc) khí không màu (hóa nâu ngoài không khí). Tìm giá trị của x và V. Cho. H=1 Na = 23. C = 12 K = 39. O = 16 Mg = 24. N = 14 Al = 27. Cl = 35,5 Fe = 56. As = 75 Cu = 64. Ghi chú: Thí sinh được sử dụng bảng Tuần hoàn. --------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chữ ký GT 1: . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>