Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TOAN LOP 5 TRU HAI SO THAP PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.6 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN LỚP 5. TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN CAO VAÊN BAO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> • 1)Kiểm tra bài cũ : • Hai học sinh tính : • Bài 1: 15,32 + 41,69 + 8, 44 = • Bài 2: 2,05 + 9,38 +11,23 = • Kiểm tra kết quả : Bài 1: 15,32 + 41,69 + 8, 44 = 65,45 Bài 2: 27,05 + 9,38 +11,23 = 47.66.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu bài • Học sinh đọc đề toán : • Đường gấp khúc ABC dài 4,29m trong đó đoạn AB dài 1,84m . Hỏi đoạn BC dài bao nhiêu mét ? 1,84 ? B. A. ABC: dài 4,29 m. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • Hướng dẫn học sinh thực hiện • 4,29 – 1,84 = ? • Ta có : 4,29 m = 429 cm • 1,84 m = 184 cm Đặt tính. . 429 184. 245 cm = 2,45m. Vậy :. 4,29 – 1,84 = 2,45(m). 2 4 5 (cm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> • Thông thường ta đặt tính :. . Thực hiện phép trừ như trừ số tự 4 , 29 nhiên 1,84 2 ,4 5 (m)  Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> • • • • • • •. Học sinh đọc ví dụ 2: 45,8 – 19,25 = ? Học sinh thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét hướng dẫn cách làm Cột dọc 45,80 -Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như các số tự nhiên . 19 , 26. . 2 6, 5 4. - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> • Học sinh nêu phần ghi nhớ: + Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau : Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau . Trừ như các số tự nhiên . Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và sô số trừ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV nêu :.  Nếu chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số phần thập phân của số trừ, ta có thể viết thêm chữ số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ. Rồi trừ như các số tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  HOẠT ĐỘNG 2. Luỵện tập • Học sinh đọc yêu cầu đề bài số 1 • Học sinh làm cá nhân  Trình bày kết quả :. . 68, 4 25, 7. . 4 2,7 Nhận xét kết quả :. 46 , 6 0 9 , 34 37, 26. . 50 ,810 19 , 256 31, 554.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> • • • •. Học sinh đọc đề bài số 2 : Học sinh thảo luận nhóm đôi Thực hiện phép tính trên bảng con Kiểm tra kết quả. . 72 ,1 30 , 4 41 ,7. • Nhận xét :. . 5,12 0 , 68 4, 44. . 69 ,00 7 ,85 61, 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • • • • • • • •. Học sinh đọc đề bài số 3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán : Tóm tắt đề toán : Một thùng đựng : 28,75kg đường Người ta lấy ra : 10,5 kg đường Sau đó lấy ra : 8 kg đường nữa Hỏi trong thùng còn bao nhiêu kg đường ? Học sinh thảo luận nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> • Các nhóm đại diện nêu kết qủa : • Bài giải : • Số ki – lô – gam đường còn lại sau khi lấy ra 10,5 kg đường là : • 28,75 – 10,5 = 18,25(kg) • Số ki – lô – gam đường còn lại trong thùng là: • 18,25 – 8 = 10, 25 (kg đường) • Đáp số : 10, 25 kg đường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cách 2 :. Bài giải. Số ki - lô - gam đường lấy ra tất cả là : 10,5 + 8 = 18,5(kg) Số ki - lô - gam đường còn lại trong thùng là 28,75 - 18, 5 = 10,25(kg) Đáp số : 10,25 kg.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi đúng /sai 80 - 62,5 = 17,5. Đ. 27,6 - 16,5 = 11,1. Đ. 15,2 - 4,18 = 11,03. S. 2,5 - 2,46 = 0,04. Đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố : + Muốn trừ một số thập cho một số thập phân ta làm như thế nào ?  Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau .  Trừ như các số tự nhiên .  Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và sô số trừ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> • Nhận xét - dặn dò : • Về nhà làm lại bài tập trong sách giáo khoa và coi trước tiết luyện tập trang 52 sách toán 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×