Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Câu 2. Phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì? Phân bố dân cư ở nước ta không đồng đều, ở đồng bằng dân cư tập trung đông đúc, ở miền núi dân cư thưa thớt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí. Bài 10. Nông Nghiệp 1.Ngành trồng trọt:. Lược đồ nông nghiệp Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10. Nông. nghiệp. 1. Ngành trồng trọt. Thảo luận nhóm 5 Đọc nội dung trong SGK và quan sát lược đồ nông nghiệp Việt nam, trả lời các câu hỏi sau: 1. Trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta? 2. Kể tên một số cây trồng ở nước ta. Loại cây nào được trồng nhiều nhất, ở đâu? 3. Em biết gì về tình hình xuất khẩu lúa gạo của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta. Trồng trọt đang góp phần tới ¾ giá trị sản xuất nông nghiệp. 2. Một số cây trồng ở nước ta: lúa gạo, cây ăn quả, chè, cà phê, cao su,… Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở đồng bằng. 3.Lúa gạo ở nước ta đã trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Cây trồng nước ta được chia thành 3 nhóm chính như :sau. C©y trång. C©y l¬ng thùc. Lúa, ngô, khoai, …sắn. C©y Ăn qu¶. Cam, chuối, vải, …xoài, dừa. C©y c«ng nghiÖp. Cà phê, chè, cao ,…su, hồ tiêu. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới. Nhưng hiện nay lúa gạo của nước ta đứng hàng .thứ 5 trên thế giới.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐB Bắc Bộ. ĐB Duyên hải miền Trung. ĐB Nam Bộ. Lược đồ nông nghiệp Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cây chè. Cây cao su. Cây hồ tiêu. Cây công nghiệp. Cây cà phê.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cây khoai lang. Cây. Cây lúa. Lương thực. Cây sắn( khoai mì). Cây ngô( bắp).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cây Cây chuối. ăn. Cây cam. quả. Cây vải. Cây nhãn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chôm chôm. Cây. Sầu riêng. ăn quả. Xoài. Măng cụt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10: Nông. nghiệp. 1. Ngành trồng trọt: - Lúa gạo được trồng nhiều ở các vùng đồng bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ. - Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, chè, cao su, …) được trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. - Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ miền núi phía Bắc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10: Nông. nghiệp. 1. Ngành trồng trọt: Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở các đồng bằng; cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi và cao nguyên..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10.. Nông nghiệp. 1. Ngành trồng trọt: 2. Ngành chăn nuôi: Thảo luận nhóm đôi. 1/ Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta? 2/ Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết trâu, bò, lợn và gia cầm thường được nuôi nhiều ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10. Nông nghiệp 1. Ngành trồng trọt. 2. Ngành chăn nuôi. 1/ Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta? 2/ Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết trâu, bò, lợn và gia cầm thường được nuôi nhiều ở đâu? 1/ Nước ta nuôi trâu, bò, lợn, gà, vịt,... 2/ Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?Vật nuôi cung cấp cho con người những nguồn lợi gì Cung cấp: Thịt, trứng, sữa ,…Da của trâu, bò: giày, dép, mũ, ví, túi xách Ngoài ra, trâu bò còn dùng để làm sức kéo, phân của các+ con vật nuôi dùng để bón đất cho tốt, nhờ đó tăng năng .suất cây trồng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Một số hình ảnh về chăn nuôi ở nước ta.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Để. chăn nuôi phát triển thì chúng ta phải phòng chống dịch bệnh. Tiêm ngừa. Thiêu hủy. Phun thuốc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ?Vì sao ngày nay số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10.. Nông nghiệp. 1. Ngành trồng trọt: 2. Ngành chăn nuôi: - Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo: ngô, khoai, sắn, thức ăn chế biến sẵn… - Nhu cầu thịt, trứng, sữa… của nhân dân ngày càng nhiều đã thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10.. Nông nghiệp. 1. Ngành trồng trọt: 2. Ngành chăn nuôi: Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi; lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2020 Địa lí Bài 10. Nông nghiệp BÀI HỌC Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở các đồng bằng; cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi và cao nguyên. Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi; lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Cách chơi: + Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử ra 2 bạn. Sau đó cùng tiếp sức nhau lên điền các từ: cà phê, cam, chè, quýt, bưởi, nhãn, cao su, dâu, lúa, trâu, gà, bò, lợn, vịt, ngỗng, ngựa.. + Đội thắng cuộc là đội điền đúng thông tin, nhanh, đúng và đẹp. + Thời gian chơi là 1 phút..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Cây trồng. Vật nuôi. Vùng núi và cao nguyên Đồng bằng. cà phê, cam, chè, quýt, bưởi, nhãn, cao su, dâu, lúa, trâu, gà, bò, lợn, vịt, ngỗng, ngựa. HÕt giê. 052 119 120 116 105 81 82 83 84 85 74 1171 118 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 78 79 80 71 72 73 9876543257 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 23 24 25 26 27 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 75 76 64 65 67 68 58 59 51 77 69 70 60 61 63 22 28 29 30 31 32 66 62 53 54 55 56.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cây trồng. Vật nuôi. Vùng núi và cao nguyên Đồng bằng cà phê, cam, chè, quýt, bưởi, nhãn, cao su, dâu, lúa, trâu, gà, bò, lợn, vịt, ngỗng, ngựa.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×