Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BAI TAP ANKADIEN ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>B. ANKAĐIEN Câu 1. Viết công thức cấu tạo của ankađien có công thức phân tử a. C4H6; C5H8 b. Gọi tên, cho biết ankađien nào là ankađien liên hợp Câu 2. Viết phương trình phản ứng giữa các chất sau đây theo tỉ lệ số mol 1 : 1 a. Buta-1,3-đien và clo b. Buta-1,3-đien và HBr c. iso-pren và brom Câu 3. Viết công thức cấu tạo của ankađien sau: - Hexa-1,3-đien Octa-1,4-đien/ Câu 4. Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 1,68 lít (đktc) buta-1,3-đien Câu 5. Tính lượng buta-1,3-đien thu được khi cho 240 lít ancol etylic 96O (khối lượng riêng ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)đi qua xúc tác (ZnO+Al2O3) ở 500OC. Hiệu suất phản ứng là 80% Câu 6. Cho 43,2g buta-1,3-đien phản ứng với dung dịch brom thu được 53,5g hợp chất A và 32,1g hợp chất B. Phân tử hợp chất A và B đều chứa74,77% Br Viết công thức cấu tạo của A, B và tính hiệu suất chung của phản ứng (theo khối lượng), biết B có đồng phân hình học Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon mạch hở A cần vừa đúng 550cm 3 oxi (đktc). Làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy để ngưng tự hơi nước, sau đó dẫn phần sản phẩm còn lại qua bình đựng dd KOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm 0,786g a. Lập công thức phân tử của A b. Hiđrocacbon A được trùng hợp thành cao su. Viết ctct của A và phương trình phản ứng trùng hợp có thể có xảy ra của A c. Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 16,2g A Câu 8. Lấy hai lượng bằng nhau của ankađien A, phần thứ nhất cho phản ứng với brom dư được chất B, phần thứ hai cho phản ứng với clo dư được hợp chất C. Khối lượng của B và C khác nhau 7,2g a. Lập ctpt của A, B, C . Viết công thức cấu tạo thu gọn của A, biết rằng khối lượng của sản phẩm cộng brom thu được là 155,2g b. Tính khối lượng của ankađien đã dùng, giả sử hiệu suất phản ứng với clo và brom đều bằng 80% Câu 9. hỗn hợp khí A chứa nitơ và hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng. Khối lượng hỗn hợp A là 18,30g và thể tích của nó là 11,20 lít. Trộn A với với 1 lượng dư oxi rồi đốt cháy, thu được 11,70g H 2O và 21,28 lít CO2. Các thể tích đo ở đktc Xác định ctpt và % về khối lượng của mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp A Câu 10. Một hiđrocacbon A có tỉ lệ khốilượng mC : mH = 8 : 1 a. Tím công thức phân tử của A , A là chất khí b. viết phương trình phản ứng trùng hợp A, biết A là ankađien liên hợp Câu 11. Cho hỗn hợp hai hiđrocacbon A và B với MB – MA = 24. Cho biết dB/A = 1,8. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp trên thu được 11,2 lít CO2 và 8,1g H2O a. Tính V (đktc) b. Cần bao nhiêu gam ancol etylic để điều chế lượng hỗn hợp hiđrocacbon đầu, biết A là ankađien liên hợp Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankađien có cùng số nguyên tử cacbon a. Đốt cháy hoàn toàn 1,0752 lít hỗn hợp X (đktc) thu được 8,448g CO2. Xác định ctpt của hiđrocacbon, viết ctct b. Nếu khối lượng brom cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp trên là 13,44g. Hãy tính d X/H2 Câu 13. Dẫn 4,032 lít (đktc) một ankađien liên hợp qua bình brom dư thấy khối lượng bình tăng 9,72g a. Xác định ctpt của ankađien. Viết ctct , gọi tên b. Viết phương trình phản ứng của ankađien này (ankađien liên hợp) với HCl (tỉ lệ mol 1 : 1) Câu 14. Trộn lẫn 1 ankađen liên hợp A và oxi dư vào 1 khí nhiên kế tạo áp suất ban đầu là 2atm (oxi chiếm 9/10 thể tích hỗn hợp). bất tia lữa điện để đốt hỗn hợp rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, cho hơi nước ngưng tự hết thì áp suất giảm ¼ so với ban đầu. a. Xác định ctpt của A b. Viết ctct của A c. Hoà tan 3,36 lít A (đktc) trong 1,5 lít dd Br2 0,1M thu được 1 hỗn hợp sản phẩm B - Viết phương trình phản ứng xảy ra Dung dịch brom như thế nào Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (khí ở đk thường), hỗn hợp sản phẩm thu được CO 2 chiếm 76,52% khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Xác định ctpt của A b. Xác định ctct của A và hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ: A +Cl2, 1:1 B +dd NaOH C + H2, Ni,toc D + H2SO4, 180 A cao su. C. ANKIN Câu 1. Viết ctct thu gọn và gọi tên các ankin có ctpt: C 3H4, C4H6, C5H8 Câu 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa propin và các chất sau: H 2 (xt:Pd/CaCO3); Br2 (dd), HCl, AgNO3/NH3 Câu 3. Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hoá theo sơ đồ CH4 axetilen vinyl axetilen 2-clo buta 1,3- đien sản phẩm trùng hợp 1,4 Bezen Câu 4. Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) (4) ? (5) C2H6 (1) (2) (3) CaCO3 ? CaC2 C2H2 (6) ? (7) – CH2 – CH – n Cl Câu 5. Hoàn thành chuổi phản ứng (1) a. Metan axetilen (2) etilen (3) ancol etylic (4) buta-1,3-đien (5) (6) (8) Vinyl axetilen b. Propan metan axetilen vinyl axetilen buta-1,3-đien. cao su buna. etilen PE Metan → axetilen → vinyl axetilen → buta1,3-đien → cao subuna ↓ Vinylclorua → poli vinylclorua (PVC) d. CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H10 → C2H4 → C2H5OH ↓ Poli etilen (P.E) e. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → cao su buna ↓ C2Ag2 → C2H2 → C2H3Cl → PVC Câu 5a . Viết ctct các ankin có tên sau: iso-butylaxetilen, metyl iso-propylaxetilen, 3-metylpen-1-in, 2,2,5,5tetrametylhex-3-in, xiclopropylaxetilen Câu 6. So sánh ngọn lửa của metan, etilen, axetilen khi đốt trong không khí ở điều kiện thường. Giải thích Câu 6a. Phân biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: a. CH4, C2H4, C2H2, NH3, HCl b. n-butan, but-1-en, buta-1,3-đien, but-1-in c. metan, etilen, axetilen chỉ dùng 1 hoá chất d. Butan, but-2-en, but-2-in, vinyl axetilen chỉ dùng 1 hoá chất e. Axetilen, etilen, metan f. But-1-in, but-2-in g. Etan, propen, propin, khí cacbonic h. Buta-1,3-đien , axetilen, etan Câu 7. Tách rời hỗn hợp sau: a. Metan, etilen, axetilen b. Metan, etilen, axetilen, amoniac, khí cacbonic Câu 8. Tách rời metan ra khỏi hỗn hợp: CH4, CO2, NH3, O2 Câu . C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng được với dd AgNO3/NH3? Viết ctct và gọi tên các đồng phân đó. Câu 9. Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế: các đồng phân đicloetan, polietilen (PE), poli(vinyl clorua) (PVC), cao su buna, cao su cloropren, benzen. Câu 10. Một hỗn hợp khí gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 5. nếu đun nóng hỗn hợp trên có xúc tác thích hợp, với hiệu suất 100%. Tìm % thể tích các khí thu được sau phản ứng Câu 11. Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H2 và C2H4 đi qua dung dịch Br2 (dư) thấy khối lượng bình đựng dung dịch tăng 2,7g a. Viết ptpư c. . Natri axetat. →.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu Câu 12. Cho 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) gồm C2H2 và CH4 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 24,0g kết tủa. Tính khối lượng sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp trên Câu 13. Trong bình kín dung tích 35,84 lít chứa hỗn hợp khí axetilen và hiđro (đktc) và 1 ít bột Ni (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh bình đến 0OC, rồi chia hỗn hợp khí trong bình thành 2 phần bằng nhau a. Dẫn bình thứ nhất qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo ra 2,4g kết tủa màu vàng nhạt. Tính thể tích axetilen (đktc) được tạo thành trong bình b. Dẫn phần thứ 2 qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bìng tăng thêm 0,82g. Tính thể tích etilen (đktc) tạo ra c. Tính thể tích etan sinh ra và thể tích hiđro còn lại trong bình sau phản ứng (đktc). Biết tỉ khối của hỗn hợp đầu (axetilen vả hiđro trước phản ứng) so với hiđro bằng 4 Câu 14. Hỗn hợp A gồm 0,15 mol axetilen và 0,3 mol H2. Dẫn hỗn hợp qua ống đựng Ni, tOC, thu được hỗn hợp khí B gồm etan, etilen, axetilen và H2 có LKPT trung bình là 18. Tìm hiệu sụar1 của phản ứng cộng H2 Câu 15. Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp 3 phân tư (tam hợp) axetilen tạo benzen bằng cách đun nóng bình kín đựng khí axetilen, có bột than, 600OC. Sau khi đưa nhiệt độ bình về như lúc ban đầu. Coi thể tích bình không đổi, xúc tác và bezen lỏng tạo ra chiếm thể tích không đáng kể, người ta nhận thấy áp suất trong bình giảm 2,5 lần so với trước khi phản ứng. Tìm hiệu suất của phản ứng điều chế bezen từ axetilen Câu 16. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn hỗn hợp Y qua bình nước brom dư thấy khối lượng bình br 2 tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. Tìm thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp khí Y Câu 17. Cho hỗn hợp gồm axetilen và hiđro vào ống A chứa chất xúc tác cho xảy ra phản ứng cộng (không xảy ra phản ứng trùng hợp). Khí đi ra khỏi ống A được dẫn vào bình B chứa dung dịch AgNO3/NH3 (dư), rồi vào bình C chứa dd brom (dư) rồi vào một khí kế D. Sau thí nghiệm ở bình B thu được 2,4g kết tủa vàng (khô), khối lượng bình C tăng thêm 1,96g, còn khí kết D chứa 2624 cm3 khí Cho oxi (dư) và 100 cm3 khí ở D vào 1 khí nhiên kế rồi đốt, sau đó cho tiếp xúc với dung dịch KOH thì thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm trong khí nhiên kế giảm 25cm3. Tính: a. Thể tích axetilen còn lại không bị oxi hoá b. Thể tích etilen và thể tích etan sinh ra c. Thể tích axetilen và thể tích hiđro trong hỗn hợp đầu. Các thể tích đo ở đktc Câu 18. Cho 40,8g hỗn hợp A gồm canxi cacbua và nhôm cacbua tác dụng với nước thu được 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Giả sử cancxi cacbua và nhôm cacbua đều tinh khiết, các phản ứng xảy ra hoàn toàn a. Tính % khối lượng của hỗn hợp A, B b. Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt` cháy hoàn toàn hỗn hợp khí B. Biết rằng nhiệt toả ra khi đốt cháy metan và axetilen tương ứng là 880kj/mol và 1320kj/mol Câu 19. Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 5,8 a. Tính % thể tích mỗi khí trong X b. Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (đktc). Tính tỉ khối của Y so với H2 Câu 20. Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2. Tỉ khối của A so với H2 là 5,00. Dẫn 20,16 lít khí A đi qua nhanh chất xúc tác Ni nung nóng thì biến thành 10,08 lít khí B. Dẫn hỗn hợp khí B đi từ từ qua bình đựng nước brom (dư) cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn lại 7,39 lít hỗn hợp khí C. Các thể tích được đo ở đktc a. Tính % thể tích từng chất trong mỗi hỗn hợp A, B, C b. Khối lượng bình nước brom tăng bao nhiêu gam ? Câu 21. Khi cho 800g đất đèn tác dụng hết với nước được 224 lít C 2H2 (đktc) a. Tìm hàm lượng (% khối lượng) của CaC2 trong đất đèn b. Lượng C2H2 trên điều chế được bao nhiêu kg PVC. Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% Câu 22. Thực hiện phản ứng chuyển hoá metan thành axetilen thu được hỗn hợp khí A gồm metan, axetilen và hiđro. Lấy 5,6g hỗn hợp A cho từ từ vào dd AgNO3/NH3 (dư) thấy có 36,0g kết tủa. Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá metan thành axetiken Câu 23. Hỗn hợp khí X (đk thường) gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. Lấy 14,7g. Lấy 14,7g hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau - Phần 1: Tác dụng hết với 48g brom Phần 2: Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa, lấy kết tủa cho vào dd HCl dư thu được một kết tủa khác có khối lượng 7,175g Xác định ctct đúng và gọi tên A, B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24. Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 14 đvc (u). Cho biết 3,82g hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ dd có hòa tan 16g brom (sản phẩm thu được chỉ có liên kết đơn) a. Xác định ctpt của hai hiđrocacbon b. Tính % số mol mỗi chất trong hỗn hỗn hợp A c. Xác định ctct của hai ankin, gọi tên. Biết hai ankin có cấu tạo mạch thẳng Câu 25. Khi cho 1 hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư sinh ra 1 hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Trong phân tử Y, % khối lượng của cacbon bằng 10%. Tìm công thức phân tử của X và Y Câu 26. Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí ( các khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Thể tích CH 4 và C2H2 trước phản ứng là bao nhiêu? Câu 26a. Một hỗn hợp X nặng 4,8g gồm một ankin A và H2 (trong đó H2 có thể tích bằng 8,96 lít ở đktc). Cho hỗn hợp đi qua Ni, tOC, phản ứng hoàn toàn ta thu được hỗn hợp khí Y có dY/X = 2,5 a. Tìm ctpt và khối lượng của A b. Tính số mol H2 đã phản ứng Câu 27. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H2 có tỉ khối so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH 4 là 0,8. Cho Y đi qua bình Br2 dư, khối lượng bình Br2 tăng bao nhiêu gam? Câu 28. X là một hiđrocacbon. Một thể tích hơi X với 4,875 thể tích CH4 có cùng khối lượng (các thể tích khí, hơi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 7,8g X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3, thu được 29,2g chất rắn không tan, màu vàng. Xác định ctct của X. Biết X có cấu tạo mạch hở không phân nhánh Câu 29. Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 1 nhóm metylen trong phân tử. Cho 6,6g hỗn hợp A hấp thụ vào lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 38,7g chất rắn không tan, có màu vàng nhạt. Không còn hiđrocacbon bay ra sau phản ứng a. Tìm ctpt hai ankin b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A . Nếu đun nóng hỗn hợp A trong bình kín với xúc tác thích hợp, thu được hai hiđrocacbon tương ứng, có cấu tạo cân xứng. Xác định hai hiđrocacbon này Câu 30. Hỗn hợp A gồm hai ankin đầu mạch liên tiếp (khống có axetilen). Cho 3,22g hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 10,71g chất rắn màu vàng a. Xác định ctct, ctpt và tên hai ankinh b. Tính khối lượng mỗi chất trong 3,22g hỗn hợp Câu 31. Nỗn hợp X gồm 3 khí; CH4, C2H4, C2H2. Nếu đốt cháy hết 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì thu được 24g kết tủa. Còn nếu lấy 13,6g hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 38,4g kết tủa. Xác định % khối lượng mỗi chất trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 32. (TSĐH-2001). Hỗn hợp Z gồm 0,15 mol CH4,; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dd brom dư thu được hỗn hợp khí A có KLPT trung bình là 16. Độ tăng khối lượng bình brom là 0,82g. Tính số mol mỗi chất trong A Câu 33. (TGĐH-2002) . X, Y là hai hiđrocacbon có ctpt C 5H8. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su iso-pren. Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3. Hãy cho biết ctct của X, Y. Viết các ptpư Câu 34. (TSĐH-2003) Chất A có ctpt C7H8. Cho A tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được kết tủa B. MB > 214 đvc (u). Viết ctct có thể có của A Câu 35. Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H2 và 0,6 mol H2 điqua ống chứa Ni, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn B qua bình nước brom dư, khối lượng bình brom tăng thêm m gam, có 8,96 lít hỗn hợp khí C thoát ra (đktc) khỏi bình brom (trong C không có hơi nước). dC/He = 3,125. Tìm m Câu 36. Hỗn hợp khí A chứa metan, axetilen, và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hỗn hợp A, thu được 12,6g H 2O. Mặc khác, nếu lấy 11,2 lít A (đktc) dẫn qua nước brom (dư) thì khối lượng brom tham gia phản ứng tối đa là 100,0g. Xác định % theo khối lượng và theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 13,9g hỗn hợp A gồm etan, axetilen, propilen cần vừa đúng 165,2 lít không khí. Mặc khác khi trộn 40,32 lít hỗn hợp A với H2 (dư) trong bình có xúc tác Ni nung nóng, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thể tích khí trong bình giảm 44,8 lít Tính % theo khối lượng của hỗn hợp khí ban đầu. Biết các khí đo ở đktc, oxi chiếm 1/5 thể tích không khí Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin X ở thể khí thu nđược H2 và CO2 có tổng khối lượng 25,5g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 45g kết tủa. Tìm ctpt của X Câu 39. Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và H2. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8g CO2 va2 5,4g H2O. Tìm ctpt của X và tính % thể tích của hỗn hợp đầu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 40. Hỗn hợp B gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp B thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Nếu dẫn V lít B (đktc) qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình đựng dung dịch tăng 0,82g. khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O a. X thuộc loại hiđrocacbon nào b. Tìm công thức phân tử, tính V và % thể tích các khí trong B Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 5,3g hỗn hợp hai ankin hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon thu được 17,6g hỗn hợp a. Tìm ctpt của 2 ankin b. Cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3.NH3 thì sau 1 thời gian nhận thấy lượng kết tủa đã vượt quá 25g. Xác định ctpt của chúng Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankin đồng đảng liên tiếp thu được 220 cm 3 CO2 (đktc) a. Tìm ctpt và tính % theo thể tích mỗi ankin trong hỗn hợp b. Lấy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp trên lội qua lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 3,675g kết tủa. Tìm ctct của 2 ankin Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 20 cm3 một hiđrocacbon A và 160 cm3 oxi (dư) trong một khí nhiên kế. Sau khi làm lạnh hỗn hợp còn lại 130 cm3 trong đó có 80 cm3 bị hấp thụ bởi KOH và còn lại là oxi dư a. Xác định ctpt và ctct của A, biết rằng a tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa b. Tính lương kết tủa thu được khi cho 10,8g A tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 Câu 44. Có 1 hiđrocacbon A, biết 5,4g A có cùng thể tích với 1,6g CH4 ở 25OC và 74 cmHg a. Tìm ctpt của A, viết ctct có thể có của A b. Xác định ctct đúng của A, biết A là đồng đảng của C 2H2 và không tác dụng với AgNO3/NH3 Câu 45. Đốt cháy 3,4g một hợp chất hữu cơ A thu được 11g CO2 và 3,6g H2O a. Tìm công thức đơn giản nhất của A b. Tìm ctpt của A, biết dA/H2 = 34 c. Viết ctct các đồng phân mạch hở có thể có của A, gọi tên Câu 46. X là hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankin. Tỉ khối của X so với hiđro là 17,5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì hỗn hợp hợp X đều thu được khí cacbonic và hơi nước có số mol bằng nhau. Biết hỗn hợp X không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Tìm ctct của ankan và ankin Câu 47. Hỗn hợp khí A gồm hiđro, một anken, một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 90 ml A thu được 120 ml CO 2. Đun nóng 90 ml A có mặt chất xúc Ni thì sau phản ứng chỉ còn lại 40 ml một ankan duy nhất. Các thể tích đo ở đktc a. Xác định ctpt và % thể tích hỗn hợp A b. Tính thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 90 ml A Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, có số các bon liên tiếp (không cuàng dãy đồng đẳng). Chia 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) làm hai nphần bằng nhau - Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 30,8g CO2 - Phần 2: Cho lội qua bình brom dư thấu có 32g brom phản ứng a. Tìm ctpt, viết ctct 2 hiđrocacbon trên b. Tính % khôi lượng mỗi hiđrocacbon trong X Câu 49.Một bình kín dung tích 8,40 lít chứa 4,96g O2 và 1,30g hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon. Nhiệt độ trong bình t1 = 0OC và áp suất trong bình p1 = 0,50 atm. Bật tia lửa điện trong bình kín thì hỗn hợp A cháy hoàn toàn. Sau phản ứng, nhiệt độ trong bình là t 2 = 136,5OC và áp suất là P2 atm. Dẫn các khí trong bình sau phản ứng đi qua bình thứ nhất đựng H 2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng dung dịch NaOH (dư) thì khối lượng bình thứ hai tăng 4,18g. a. Tính P2, biết thể tích bình không đổi b. Xác định công thức phân tử và % theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A, nếu biết thêm rằng trong hỗn hợp đó có một chất là anken và 1 chất là ankin Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M thu được lượng CO 2 như nhau và tỉ lệ số mol H2 và CO2 đối với K; L; M tương ứng bằng 0,5; 1; 1,5 Câu 51. Một hỗn hợp X gồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin có thể tích 1,792 lít (đktc) được chia thành hai phần bằng nhau Phần : Cho qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,735g kết tủa và thể tiáh hỗn hợp giảm 12,25% Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 9,2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,0125M thấy có 11g kết tủa Xác định ctpt của hiđrocacbon Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,8g CO 2 và 1,8g H2O a. Xác định ctpt của X, biết MX không lớn hơn 80 b. Nếu X làm mất màu brom ở điều kiện thường và tạo ra sản phẩm chứa 18,09% cacbon về khối lượng. Xác định ctpt của X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 353 Cho 1 hiđrocacbon A, biết rằng 5,4g A có cùng thể tích với 1,6g CH4 ở 25OC và 74cmHg. a. Tìm ctpt của A, viết ctct có thể có b. Xác định ctct đúng của A. Biết A là đồng đẳng của C2H2 và không tác dụng với dd AgNO3/NH3 Câu 54. Có 1 hỗn hợp X gồm hai ankin đẳng mol. Cho 5 lít hỗn hợp X (54,6OC và 0,8094 atm) qua dung dịch brom dư khối lượng dung dịch brom tăng thêm 8,1g a. nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên thì thu được bao nhiêu lít CO 2 (đktc) và bao nhiêu gam H2O ? b. Nếu cho lượng hỗn hợp X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8g O 2 sản phẩm thu được 16,8 lít hỗn hợp hơi và khí (ở 136,5OC, 1 atm) gồm CO2 và H2O, hỗn hợp này có tỉ khối so với metan là 2,1 a. Tìm ctpt tử của A. Viết ctct có thể có của A. Biết hỗn hợp hơi (CO 2 + H2O) có tỉ khối so với CH4 là 2,1 b. Xác định ctct đúng và gọi tên A, biết rằng A tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dd AgNO 3/NH3. Tính lượng kết tủa thu được khi dùng 0,1mol A với hiệu suất 90% Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankin khí ở điều kiện thường thu được 26,4g CO 2 a. Tìm ctpt 2 ankin b. Cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sau một thời gian thấy khối lượng kết tủa vượt quá 25g. Tìm cấu tạo 2 ankin trên Câu 57. A là một hiđrocacbon. Đốt cháy A thu được số mol khí CO2 nhiều gấp đôi số mol H2O. Cho 0,05 mol A phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95g kết tủa a. Xác định ctpt và ctct của A b. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá C Al2O3 X H2O Y 15OO0C Z A HCl, 1 : 1 B Cao su có clo (cao su cloropren) Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B khí cùng dãy đồng đảng, thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8g H2O a. Xác định dãy đồng đảng của A và B b. Tìm ctpt của A và B c. Viết ctct A, B và gọi tên d. Xác định ctct đúng của A, B, biết cả A và B đều tác dụng với dd AgNO 3/NH3 Câu 59. Đốt cháy 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng thu được khối` lượng sản phẩm là 22,1g. Khi cho toàn bô lượng sản phẩm này vào 400g dd NaOH thì thu được dung dịch gồm hai muối có nồng độ 9,0026%. Tỉ lệ mol hai muối là 1:1 a. Xác định công thức chung dãy đồng đẳng, biết số liên kết п không quá 2 b. Tìm ctpt của 2 hiđrocacbon, cho biết tỉ lệ mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 2 (theo chiều tăng khối lượng phân tử) Câu 60. a. Vinyl clorua có thể trùng hợp theo 2 kiểu: α – β (đầu – đuôi) và α – α (đầu - đầu). Viết ctct của polime thu được theo 2 kiểu trên và kiểu nào là sản phẩm chính, tại sao? c. khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Hỏi trung bình có bao nhiêu mắc xích PVC tác dụng với 1 phân tử Cl2..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×