Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011-2012-LẦN 2. Môn thi: TOÁN – Khối A,B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 5 y x 3 mx 2 4mx 4 (C ) 3 2 Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho biểu thức trị nhỏ nhất.. A. x2 2 5mx1 12m m2 x12 5mx2 12m m2 đạt giá. Câu II: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6, phương trình BD là 2 x y 12 0 , AB đi qua M (5;1) , BC đi qua N (9;3) . Viết phương trình các cạnh hình chữ nhật biết hoành độ của điểm B lớn hơn 5. 3 2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y (1 x) 2 x x , x 0, x 1 và trục hoành. Câu III: (2,0 điểm) sin( x ) cos( x) 1 x 6 3 (cos x s inx.tan ) 2 2 cos x 1. Giải phương trình: cos x .. 2. Cho tập hợp E {0,1, 2,3, 4,5,6, 7}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của E? Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với a2 3 AA', cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. Phần A Câu V.a:(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz lập phương trình đường thẳng d đi qua A(1;0; 2) x 1 y 1 z 2 2 2 sao cho góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P): 2 x y 2 z 1 0 lớn nhất. và cắt d’: 3 Câu VI.a: (2,0 điểm) x x2 1 2 1 1 3 x x (1 ) (4 x ) i 2 3 i4 y y y y x , y R y 1. Tìm sao cho: 17. 1 4 3 2 x . 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau: x Phần B Câu V.b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;1;0), B(0; 4;0) , C (0; 2; 1) và đường thẳng d: x 1 y 1 z 2 2 1 3 . Lập phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt d tại điểm D 19 sao cho bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện có thể tích bằng 6 . Câu VI.b: (2,0 điểm) z 7i z 5 . 1. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời: và z 1 là số thực.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 1 2 n 8 2. Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2) , biết: An 8Cn Cn 49, (n N , n 3) .. TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2. ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN, ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC(Lần 2) NĂM HỌC 2011 – 2012 CÂU. Ý. NỘI DUNG. ĐIỂ. 0,5. 1 y x3 4 3 Khi m = 0 thì , TXĐ : R. I. y ' x 2 0 x 0 Bảng biến thiên −∞ x 1 y’ +. 0 -4. +∞. Hàm số luôn đồng biến trên R.. +. 0,5. +∞. y. −∞ Vẽ đồ thị đẹp , chính xác cho điểm tối đa . 2 TXĐ: R, y ' x 5mx 4m . Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2. 0,2. m 0 x1 x2 5m 25m 16m 0 (1) m 16 x x 4m 25 Theo Viet, ta có: 1 2 vì x1 là nghiệm của phương trình x12 5mx1 4m 0 x12 5mx1 4m x12 5mx2 12m 5m( x1 x2 ) 16m 25m 2 16m 0. 0,2. x2 2 5mx1 12m 5m( x1 x2 ) 16m 25m 2 16m 0 tương tự ta cũng có: 2 x2 2 5mx1 12m m2 m2 25m 2 16m A 2 2 x1 5mx2 12m m2 25m2 16m m2 khi đó (BĐT Cauchy cho. 0,2. 2. 2 số dương) m 0 m2 25m2 16m 4 2 2 2 2 m (25m 16m) m 25m 16m m 2 25m 2 16m m2 3 Dấu “=” 2 m 3. đối chiếu điều kiện (1), ta có: min A = 2 khi II. 1 . A. B M(5;1). 0,2. 0,2. BN (9 a; 2a 9) , Gọi B(a; 12-2a) Ta có BM (5 a; 2a 11) do BM vuông góc với BN nên: a 6 (5 a)(9 a) (2a 11)(2a 9) 0 B(6;0) a 24 5 ( Do hoành độ điểm B lớn hơn 5), N(9;3). D. C x y 6 0 phương trình AB: phương trình BC: x y 6 0 b 12 2b 6 b 12 2b 6 . 6 2 2 Gọi D(b;12 2b) theo bài ra, ta có: DA.DC = 6 nên:. 0,2. 0,2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b 4 3 6 b . b 6 12 (b 6) 2 4 b 8 với b 4 thì D(4; 4) phương trình DA có dạng: x y 0 ; phương trình DC : x y 8 0 . với b 8 thì D(8; 4) phương trình DA có dạng: x y 12 0 , phương trình DC : x y 4 0 .. 0,2. 1. Ta có. S (1 x )3 2 x x 2 dx 0. 1. 2. 1. S (1 x). 3. 0. 1. 2. 2 x x dx (1 x) 0. 2. 1 2 x x (1 x)dx ( x 2 2 x 1) 2 x x 2 d (2 x x 2 ) 20 2. 1. 2 x x 2 t (t 0;1 ) 2 x x 2 t 2 , d (2 x x 2 ) 2tdt S Đặt 1. (t 2 t 4 )dt ( 0. III. 0,2. t3 t5 1 1 1 2 ) 3 5 0 3 5 15. 1 (1 t 2 )t.2tdt 2 0. 0,2. 0,2. 0,2 .. cos x 0 2 cos( x) cos( x) x 1 x 3 3 (cos x 2sin 2 ) cos 2 0 2 2 cos x Điều kiện . Phương trình cos x 2 cos( x) cos 1 1 2 6 1 1 3 s inx tan 2 x 3 t anx (cos x 1 cos x) 2 cos x cos x cos 2 x cos x x k tan x 0 2 tan x 3 tan x 0 (k Z ) x k tan x 3 3 . 0,2. x 2l (l Z ) x l 3 Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của phương trình là 2 Đáp số: 750 số. 0,2. IV A’ C’. B’ K A C O. M :. B Gọi M là trung điểm của BC, do A’O (ABC) nên BC ( A ' AM ) .Gọi K là điểm thuộc AA’ sao cho KB AA’, nối KC thì AA’ (KBC) AA’ KM. 0,2. 0,2. 0,2 0,2 0,2 0,2 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 a 3 a 3 a2 3 KM .BC a 2 3 a 3 AO . KM 3 2 3 ; KBC có diện tích 8 nên 2 8 4 Xét A’AM có 2 đường cao A’M và MK nên : A ' O. AM KM . AA ' (*) đặt A’O = x >0 khi đó a 3 a2 a 3 2 x. AM AA '.KM x. x . 2 3 4 ( Do A’AO vuông tại O và từ (*) ta có: a2 a2 a2 a a 3 2 2 2 2 2 x x 4 x x 3 x x AO 3 3 3 3 3 ) hay 1 a 3 a2 3 .a. 2 4 ( Diện tích tam giác đều cạnh a) Ta có diện tích đáy ABC bằng 2 a a 2 3 a3 3 VABC . A ' B ' C ' A ' O.S ABC . 3 4 12 .Vậy. 0,2. 0,2. PHẦN RIÊNG Phần A. Gọi H là chân đường cao hạ từ D xuống (ABC) ta có 1 19 19 DH .S ABC VD . ABC DH (*) 3 6 2 S ABC và ta gọi D(1 2t ; 1 t ; 2 3t ) ( Do D d ) 1 1 29 S ABC AB, AC 9 4 16 2 2 2 ; phương trình (ABC): 3x 2 y 4 z 8 0 mà t 1 19 t 17 9 4 16 29 2 thay vào (*) ta có: x 3 y z 5 D (3;0;5) 2 4 . khi t 1 tọa độ , phương trình là: 3 19 47 y z 17 19 45 x 16 2 2 t D( 16; ; ) 2 2 2 3 2 4 khi tọa độ , phương trình là: (Nếu đúng một trong hai phương trình thì vẫn cho 0,25) 3(1 2t ) 2( 1 t ) 4(2 3t ) 8. Va. VIa. 0,2. 0,2. 0,2. 0,2. 2 2 2 2 0,2 1 Gọi z a bi; trong đó a, b R do z 5 a b 5 a b 25 (1) z 7i a bi 7i a (b 7)i a (b 7)i (a 1 bi) a(a 1) b(b 7) ab (a 1)(b 7) i 0,2 z 1 a bi 1 a 1 bi ( a 1) 2 b 2 ( a 1) 2 b 2 (a 1) 2 b 2 2 0,2 z 7i R ab ( a 1)( b 7) 0 theo bài ra z 1 nên (2) 0,2 ab ( a 1)(b 7) 0 (3) 7(a 1) 2 b a b 2 25 (4) 2a 1 vào (4) ta được PT bậc 4 từ (1) và (2) ta có hệ từ (3) thay sau a 3 b 4 2a 4 2a3 25a 2 a 12 0 (a 3)(a 4)(2a 2 1) 0 a 4 b 3 a 1 b 7 2 2 Từ đó suy ra 2 1 7 z 3 4i; z 4 3i ; z i 2 2 có 4 số phức sau thỏa mãn ycbt:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có:. An3 8Cn2 Cn1 49, n( n 1)( n 2) . 8n(n 1) n 49 n3 7 n 2 7n 49 0 n 7 2. 0,2. 0,2. 7. ( x 2 2) n ( x 2 2)7 Ck7 x 2(7 k ) 2 k k 0. 8 Số hạng chứa x là 2(7 k ) 8 k 3. 0,25. 8 Hệ số của x là C73 .23 280. 0,25. B. M (1 3 t ; 1 2 t ; 2 2 t ) Gọi M là giao điểm của d và d’, khi đó và AM (3t; 1 2t ; 4 2t ). Vb. n Gọi (2; 1; 2) là tọa độ VTPT của (P), gọi là góc giữa đường thẳng d và giá của n khi đó 6t 1 2t 8 4t 3 cos (*) 22 ( 1) 2 22 9t 2 ( 1 2t ) 2 (4 2t ) 2 17t 2 20t 17 , d tạo với (P) góc lớn nhất khi và chỉ khi d tạo với giá của vectơ pháp tuyến của (P) một góc nhỏ nhất cos lớn nhất. 0,2. 0,2. f (t ) 17t 2 20t 17 nhỏ nhất. ' 189 10 30 3 48 t AM ( ; ; ) a 17 17 17 17 17 mà x 1 y z 2 1 16 khi đó phương trình d có dạng: 10 Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau, vì vậy ta có hệ: 1 1 2 x x (1 ) 4 (1) y y 1 2 4 x 3 x x 1 (2) y 2 y y3. 0,2. 1 2 x 1 ( x y ) 2. y x y 4 ( x 1 ) ( x 1 )2 2. x 4 y y y đặt. 0,5. min f (t ) . 1 2 1 x y 2 x y 4 1 x 1 x 3 ( x ) 4 y3 y y. VIb. 1 x y u x v y ta có hệ. u 2 2v u 4 2 u (u 2v ) 4 thay 2v u 2 u 4 vào ta được: u (u 2 u 2 u 4) 4 u 2 4u 4 0 u 2 1 x 2 y x y 1 x 1 với u 2 v 1 trở lại ẩn x, y ta có hệ: y 17. 17 1 1 k 4 3 3 2 x C17 3 2 k 0 x Ta có: x 17. 2 C17k x k 0. 2k 3. x. 3(17 k ) 4. 17. C17k x. 2 k 3(17 k ) 3 4. k 0. k. x 4. 17. 3. 17 k. C17k x. k. 23 34 C x x k 0 17. 17 k 153 12. k 17. 17 k. 0,2. 0,2. 0,2. 0,2. 0,2. k 0. từ yêu cầu bài toán ta cho: 17k 153 0 k 9 9 17. Vậy số hạng không chứa x là C. 0,2 0,2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> if something does not understand, please contact me online 0987019222 Wish you pass two exams in front harsh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>