Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuẩn kiến thức Sinh học 10- Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUẨN KIẾN THỨC SINH HỌC 10- NÂNG CAO Bµi 1: c¸c cÊp tæ chøc cña THÕ GiíI SèNG Kiến thức cần đạt: - Trình bày được hệ sống là hệ thống mở có tổ chức phức tạp theo cấp bậc tương tác với nhau, với môi trường sống và hệ luôn tiến hóa. - Nêu được sự đa dạng và thống nhất giữa các cấp tổ chức. - Nêu được đ.điểm của các cấp tổ chức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. Bµi 2: GIỚI THIỆU c¸c giíi sinh vËt Kiến thức cần đạt: - Nêu được 5 giới sinh vật cùng đặc điểm của từng giới. - Nhận biết được tính đa dạng sinh học thể hiện ở đa dạng cá thể, loài, quần thể, quần xã, và hệ sinh thái. - Kể các bậc phân loại từ thấp đến cao - Vẽ được sơ đồ cây phát sinh sinh vật, sơ đồ phát sinh giới Thực vật, giới Động vật Bài 3: GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYEN SINH VÀ GIỚI NẤM Kiến thức cần đạt: - Nêu được đặc điểm của giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm. - Chỉ ra sự khác nhau giữa các nhóm sinh vật trong mỗi giới. - Biết đựơc đặc điểm chung của các sinh vật được gọi là vi sinh vật Bài 4: GIỚI THỰC VẬT Kiến thức cần đạt: - Phân biệt các ngành trong giới thực vật cùng các đặc điểm của chúng. - Biết được sự đa dạng và vai trò của giới thực vật. Bài 5: GiỚi ĐỘng vẬt Kiến thức cần đạt: - Nêu được các đặc điểm của giới động vật, liệt kê được các ngành thuộc giới động vật cũng như đặc điểm của chúng. - Chứng minh được tính đa dạng của giới động vật và vai trò của chúng. Bài 6: THỰC HÀNH: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SINH VẬT. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thấy rõ được sự đa dạng của thế giới động vật (cả trong các cấp độ tổ chức tế bào, mô, cơ quan, cơ thể) về cá thể, loài, quần xã, hệ sinh thái, về cấu tạo cả về hoạt động và tập tính (chủ yếu trong giới thực vật và động vật) - Phân tích được các đặc điểm thích nghi về hình thái, và nơi ở của một số nhóm sinh vật điển hình. Bài 7: các nguyên tố hoá học VÀ nước CỦA TẾ BÀO Kiến thức cần đạt: - Kể tên các nguyên tố cơ bản của vật chất sống. - Trình bày sự tạo thành các hợp chất hữu cơ trong tế bào - Phân biệt được nguyên tố đa lượng với nguyên tố vi lượng và vai trò của chúng. - Giải thích được tại sao nước là dung môi tốt. Nêu được vai trò sinh học của nước đối với tế bào và cơ thể - Giải thích được cấu trúc H.H của p.t nước quyết định các đặc tính lí, hoá của nước Bµi 8: CÁCBOHIĐRAT VÀ lipit Kiến thức cần đạt: - Phân biệt được các thuật ngữ: Đơn phân, đa phân, đại phân tử - Nêu được vai trò của cacbohidrat và lipit trong tế bào và cơ thể. - Phân biệt được saccarit và lipit về cấu tạo, tính chất và vai trò Bài 9: PRÔTÊIN - Viết được công thức tổng quát của axit amin. - Phân biệt được cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 của prôtêin. - Giải thích được tính đa dạng và đặc thù của prôtêin. - Biết được các chức năng sinh học của prôtêin. Bµi 10 và 11: axit nuclªic Kiến thức cần đạt: - Viết được sơ đồ khái quát nuclêôtit - Mô tả c.trúc và c. năng của ADN, giải thích vì sao ADN vừa đa dạng lại vừa đặc thù - Phân biệt được các loại ARN dựa vào cấu trúc và chức năng của chúng - So s¸nh ®­îc cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña ADN vµ ARN Bài 12: THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM NHẬN BIẾT MỘT SỐ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiến thức cần đạt: - HS tự xác định được một số thành phần hóa học của tế bào như: Prôtêin, lipit, K, S, P… và một số loại đường có trong tế bào. - Biết cách làm một số thí nghiệm đơn giản. Bµi 13: tÕ bµo nh©n s¬ Kiến thức cần đạt: - Mô tả được cấu trúc tế bào vi khuẩn (tế bào nhân sơ) - Giải thích được tế bào nhân sơ với kích thước nhỏ sẽ có dược lợi thế gì? - Biết chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. Bµi 14: tÕ bµo nh©n thùc Kiến thức cần đạt: - So sánh tế bào thực vật với tế bào động vật - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào. Kể được loại tế bào nào không có nhân, loại tế bào nào nhiều nhân. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của ribôxom, khung xương tế bào và trung thể. Bµi 15 và 16: tÕ bµo nh©n thùc ( TiÕp theo) Kiến thức cần đạt: - Mô tả được cấu trúc và chức năng của ty thể, lục lạp. - Thấy rõ tính thống nhất về cấu tạo và chức năng của ty thể, lục lạp. - Giải thích được cấu trúc hệ thống màng trong tế bào phù hợp với chức năng của nó. - Mô tả được cấu trúc và chức năng lưới nội chất, bộ máy gôngi, lizôxôm, không bào - Giải thích được mối l.hệ giữa các hệ thống màng trong t.bào thông qua v.dụ cụ thể. - Mô tả cấu trúc của màng sinh chất. Phân biệt các chức năng của màng sinh chất. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của thành tế bào. Bµi 17: vËn chuyÓn c¸c chÊt qua mµng sinh chÊt Kiến thức cần đạt: - Phân biệt được vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động - Nhận biết được thế nào là khuếch tán, phân biệt được khuếch tán thẩm thấu với khuếch tán thẩm tích (còn gọi là thẩm tách). - Phân biệt các khái niệm: dung dịch ưu trương, đẳng trương, nhược trương. - Mô tả con đường xuất - nhập bào.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 18: THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH - HS biết cách làm tiêu bản tạm thời để quan sát hình dạng tế bào dưới kính hiển vi quang học. Vẽ sơ đồ hình dạng tế bào đã quan sát dưới kính hiển vi. - HS có thể làm thí nghiệm đơn giản quan sát hiện tượng co và phản co nguyên sinh ở tế bào thực vật. Bài 19: THỰC HÀNH- THÍ NGHIỆM SỰ THẨM THẤU VÀ TÍNH THẤM CỦA TẾ BÀO. - HS có thể quan sát hiện tượng thẩm thấu để củng cố kiến thức. Bµi 20: Bµi tËp Kiến thức cần đạt: - Các cấp độ tổ chức của thế giới sống - Các đặc điểm của hệ thống sống - Ph©n lo¹i c¸c giíi sinh vËt - Đ.điểm của mỗi giới, trong đó, tìm ra các đ.điểm đặc trưng để p.biệt giữa các giới - C¸c thµnh phÇn chÊt v« c¬, h÷u c¬ cña tÕ bµo - §Æc ®iÓm cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña axit nuclªic vµ pr«tªin - Ph©n biÖt tÕ bµo nh©n s¬ víi tÕ bµo nh©n thùc - C¸c thµnh phÇn cÊu t¹o cña tÕ bµo nh©n s¬, chøc n¨ng cña mçi thµnh phÇn - VÏ h×nh cÊu t¹o tÕ bµo nh©n s¬ - C¸c thµnh phÇn cÊu t¹o cña tÕ bµo nh©n thùc, chøc n¨ng cña mçi thµnh phÇn - Mèi quan hÖ gi÷a c¸c thµnh phÇn cña tÕ bµo nh©n thùc - C¸c h×nh thøc vËn chuyÓn vËt chÊt qua mµng sinh chÊt - Vận dụng giải thích các hiện tượng trong tự nhiên Bµi 21: CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Kiến thức cần đạt: - Trình bày được các khái niệm năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào là thế năng và động năng. Phân biệt thế năng với động năng bằng cách đưa ra các ví dụ. - Xác định được quá trình chuyển hóa năng lượng. Cho ví dụ sự chuyển hóa các dạng năng lượng. - Nhận biết được cấu trúc phân tử ATP và chức năng của ATP. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 22: Enzim vµ vai trß cña enzim trong qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸ vËt chÊt Kiến thức cần đạt: - Trình bày được khái niệm, vai trò và cơ chế tác dụng của enzim. - Xác định được các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim. - Giải thích được vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất.. Bài 23:. HÔ HẤP TẾ BÀO. Kiến thức cần đạt: - Trình bày được khái niệm hô hấp tế bào - Mô tả được các giai đoạn đường phân, chu trình crep. - Hiểu khái quát quá trình chuyển hóa chất hữu cơ qua sơ đồ. Bài 24:. HÔ HẤP TẾ BÀO( tiếp theo). Kiến thức cần đạt: - Mô tả được giai đoạn chuổi truyền electron hô hấp. - Trình bày được quá trình phân giải các chất đại phân tử. - Phân tích được mối liên hệ giữa đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp. - Phân tích được mối quan hệ qua lại giữa các quá trình phân giải vật chất. bài 25:. HÓA TỔNG HỢP VÀ QUANG TỔNG HỢP. Kiến thức cần đạt: - Hiểu được khái niệm: Hóa tổng hợp, quang tổng hợp, sắc tố quang hợp - Viết phương trình hóa tổng hợp, quang tổng hợp. Bài 26. HÓA TỔNG HỢP VÀ QUANG TỔNG HỢP (tiếp theo). Kiến thức cần đạt: - Mô tả cơ chế quang hợp gồm pha sáng và pha tối. - Phân tích được các sơ đồ pha sáng và pha tối. Bài 27: THỰC HÀNH MỘT SỐ THÍ NGHIỆM VỀ ENZIM Kiến thức cần đạt: - HS làm được thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ, pH đối với enzim và thí nghiệm về tính đặc hiệu của enzim, trên cơ sở đó củng cố kiến thức về enzim.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×