Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

trac nhgiem sinh 12CB hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.01 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Gen là gì ? A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc của một loại prôtêin B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc của một phân tử ARN C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay 1 phân tử ARN D. Một đoạn của phân tử ADN. Câu 2: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. bổ sung; bán bảo toàn. Câu 3: Trong quá trình tự nhân đôi, enzim ADN- pôlimêraza có vai trò là A. tách hai mạch đơn của ADN B. tháo xoắn phân tử ADN C. nối các đoạn Okazaki lại với nhau D. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS dựa trên hai mạch khuôn của AND Câu 4: Trong nhân đôi ADN, các đoạn okazaki được nối với nhau nhờ enzim nối, tên là: A. Helicaza B. ARN- polymeraza C. ADN ligaza D. ADN polymeraza Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. Câu 6: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 7: Enzim chính tham gia vào quá trình nhân đôi ADN là A. enzim Restrictaza B. enzim ADN-polimeraza. C. enzim ARN-polimeraza. D. enzim nối ligaza. Câu 8: Tự nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực được thực hiện ở A. bốn điểm B. một điểm C. nhiều điểm D. hai điểm Câu 9: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN diễn ra ở đâu? A. kì trung gian B. kì đầu C. Kì giữa D. kì sau và cuối\ Câu 10: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn : A. 3’ → 5’ B. 5’ → 3’ C. cả 2 mạch của ADN D. không có chiều nhất định Câu 11: Mã di truyền là: A.mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin B.mã bộ hai , tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin C.mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin D.mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin Câu 12: Các codon nào dưới đây không mã hoá axit amin (codon kết thúc) A. AUA, UAA, UXG B. AAU, GAU, UXA C. UAA, UAG, UGA D. XUG, AXG, GUA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là: A. GUA B. AUG C. GAU D. UUG Câu 14: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 15: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ Câu 16: Mã di truyền có tính thoái hoá vì A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. một bộ ba mã hoá một axit amin. C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin. D. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. Câu 17: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 18: Đơn phân cấu tạo nên đa phân tử ADN là A.axit amin B. nuclêôtit C.ribônuclêôtit D.nuclêôxôm Câu 19: Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự nuclêôtit như sau: 3’ TAX - GAT – XAT … 5’ 5’ ATG – XTA – GTA … 3’ Trình tự các nuclêôtit trong mARN do gen tổng hợp sẽ là A. 3’ AUG - XUA – GUA … 5’ B. 3’ UAX - GAU– XAU … 5’ ’ ’ `` C. 5 UAX– GAU – XAU … 3 D. 5’ AUG – XUA – GUA … 3’ Câu 20: Trình tự bắt đầu của các nuclêôtit trong phân tử mARN là 5’ AUG – UXA – GUU … 3’ Gen tổng hợp mARN trên có trình tự các cặp nuclêôtit được bắt đầu như sau : A. 5’ TAX– AGT – XAA… 3’ B. 3’ TAX– AGT – XAA… 5’ ’ ’ 3 ATG - TXA– GTT … 5 5’ ATG - TXA– GTT … 3’ C. 3’ UAX– AGU – XAA… 5’ D. 5’ UAX– AGU – XAA… 3’ 5’ AUG - UXA– GUU… 3’ 3’ AUG - UXA– GUU … 5’ Câu 21: Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen: … ATT XXX GTA TAX TTA XXG … 1) Trình tự Nuclêôtit trong mạch ADN bổ sung là A)…GXX GGG XAT ATG AAT GGX … B)…TAAGXXXATATGAATGGX … C)…TAA GGG XAT ATG AAT GGX… D.)…TAAGGGXATAT XXT GGX … 2 ) Trình tự Nuclêôtit trong mARN có thể đuợc phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là A)…UAA GGG GAU AUG AAU GGX… B)…UUU GGG GAUAUGAAUGGX … C) … UAA GGG GAU GUA AAU GGX … D)… UAA GGG XAU AUG AAU GGX …. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polipeptit? A. Gen B. mARN C. tARN D. rARN Câu 23. Bộ ba đối mã (anticôđon) có ở: A. mARN B. rARN C. tARN D. Mạch gốc của gen Câu 24: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử: A. ADN B. ARN C. prôtêin D. ADN và ARN Câu 25: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử: A. prôtêin B. mARN C. ADN D. mARN và prôtêin Câu 26: Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền từ A. ADN sang mARN. B. mạch mã gốc của gen sang ARN C. gen sang rARN D. mạch mã gốc của gen sang tARN. Câu 27: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’ Câu 28: Trong quá trình tổng hợp ARN, các ribonucleotit của môi trường nội bào đến liên kết với mạch mã gốc theo nguyên tắc A. A liên kết với U, G liên kết với X B. A liên kết với T, U liên kết với X C. A liên kết với G, G liên kết với X D. A liên kết với X, G liên kết với T Câu 29: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN ? A. Từ mạch bổ sung B. Từ mạch mang mã gốc C. Khi thì từ 1 mạch, khi thì từ 2 mạch D. Cả 2 mạch Câu 30: Ở tế bào nhân thực mARN sau khi phiên mã song chúng tiếp tục hoàn thiện để trở thành mARN trưởng thành phải thực hiện quá trình nào : A.Cắt bỏ các đoạn intron không mã hóa axitamin B.Cắt bỏ đoạn intron nối đoạn exon C.Cắt bỏ các đoạn exon không mã hóa axitamin D.Cắt bỏ đoạn exon nối đoạn intron Câu 31: Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình giải mã là A. formyl mêtiônin B. valin. C. mêtiônin D. Alanin Câu 32: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh D. vùng vận hành. Câu 34: Chọn câu sai. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình A. tự sao B. đột biến C. dịch mã D. sao mã Câu 35: Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 3’TAG 5’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là A. 5’XUA 3’ B. 5’AUX 3’ C. 5’UGA 3’ D. 5’TAX 3’ Câu 36: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra trong bộ phận nào trong tế bào? A. Nhân B. Tế bào chất C. Riboxom D. Thể Gôngi Câu 37: Quá trình giải mã kết thúc khi A. ribôxôm tiếp xúc với côdon AUG trên mARN B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba : UAA, UAG, UGA D. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptit Câu 38: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm có vai trò A. là khung đỡ cho mARN và phức hợp aa-tARN hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. dịch các bộ ba trên mARN sang axit amin trong prôtêin. C. là vị trí để tARN bám vào trong quá trình dịch mã. D. hình thành liên kết peptit giữa các axit amin do tARN vận chuyển đến Câu 39: Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là: A.Pôliribôxôm B. Pôlinuclêôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôtit Câu 40: Pôlixôm có vai trò gì? A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác Câu 41: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào. A. Nhân đôi nhiễm sắc B. Phiên mã C. Dịch mã D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN) Câu 42: Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau: ....... TGG GXA XGT AGX TTT ......... ...........2........3.......4........5.......6............ Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi T sẽ làm cho A. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi. B. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi. C. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5. D. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5. Câu 43: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ADN B. ribôxôm C. tARN D. mARN Câu 44: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 45: Câu nào sau đây là đúng với quá trình dịch mã? A. trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ. B. trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm tạo thành pôliribôxôm (pôlixôm), giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. C. khi ribôxôm tiếp xúc với mã mở đầu thì quá trình dịch mã sẽ hoàn tất. D. không có câu nào đúng. Câu 46: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ A.Gen→ tính trạng→ ARN→ prôtêin B. Gen→ prôtêin→ ARN→ tính trạng C. Gen→ ARN→ prôtêin→ tính trạng D. Gen→ ARN→ tính trạng→ prôtêin. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 47: Điều hòa hoạt động của gen chính là : A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được sinh ra B. Điều hòa lượng rARN được sinh ra C. Điều hòa lượng mARN được sinh ra D. Điều hòa lượng tARN được sinh ra Câu 48: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza B. mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza C. mang thông tin quy định protein ức chế D. nơi liên kết với protein điều hòa Câu 49: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là: A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã. D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ. Câu 50: Gen điều hòa ôpêron hoạt động khi môi trường A. không có chất cảm ứng. B. có hoặc không có chất cảm ứng C. có chất cảm ứng. D. không có chất ức chế. Câu 51: Mô hình cấu trúc của opêron Lac là A. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động. B. gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động. C. vùng điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, gen cấu trúc. D. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động, gen cấu trúc. Câu 52: Thứ tự sắp xếp các vùng chức năng của một opêron là: A. vùng vận hành, vùng khởi động, vùng chứa các gen gen cấu trúc B. vùng chứa gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động C. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng các gen cấu trúc D. vùng vận hành, vùng chứa các gen cấu trúc, vùng khởi động Câu 53: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian. Câu 54. Để ổn định thành phần prôtêin trong tế bào chi phối hoạt động của gen nào sau đây là quan trọng nhất? A. Gen cấu trúc. B. Vùng vận hành. C. Gen điều hòa. D. Vùng khởi động. Câu 55. Vi khuẩn E.coli tổng hợp enzim phân giải lactôzơ khi: A. môi trường không có ARN polymeraza B. gen điều hòa hoạt động. C. môi trường không có lactôzơ. D. môi trường có lactôzơ Câu 56: Nơi enzim ARN – pôlimeraza bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: A. Ôperôn. B. Gen chỉ huy. C. Vùng khởi động D. Gen điều hoà. Câu 57: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-T"G-X. C. đột biến G-X" A-T D. sự sai hỏng ngẫu nhiên. Câu 58. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A.ở giai đoạn trước phiên mã. C.ở giai đoạn dịch mã B.ở giai đoạn phiên mã.. D.từ trước phiên mã đến sau dịch mã. Câu 59: Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.Coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là : A. Chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế B. Chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opperon không hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng Câu 60: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ADN C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. Câu 61: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A. prôtêin. B. ADN. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin Câu 62: Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với: A. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt B. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. C. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này. D. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin. Câu 63: Quá trình phiên mã xảy ra khi A. môi trường không có ARN polymeraza B. gen điều hòa hoạt động. C. môi trường không có lactôzơ. D. môi trường có lactôzơ Câu 64: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 65: Không thuộc thành phần của opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc. Câu 66: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. Câu 68: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron Lac, khi môi trường có lactôzơ thì A. enzim ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi đầu. B. protêin ức chế không được tổng hợp C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. protêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. Câu 69: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.. ĐỘT BIẾN GEN . Câu 70: Đột biến gen là A. những biến đổi trong cấu trúc của gen B. những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. sự biến đổi kiểu hình để thích nghi với môi trường D. những biến đổi trong cấu trúc của protein Câu 71: Đột biến điểm là A. sự biến đổi tạo ra những alen mới B. sự biến đổi tạo tạo nên những kiểu hình mới C. sự biến đổi một cặp nucleotit trong gen D. sự biến đổi một hay một số cặp nucleotit trong gen Câu 72: Thể đột biến là A. cá thể mang đột biến chưa dược biểu hiện trên kiểu hình B. cá thể biến đổi kiểu hình trước sự biến đổi môi trường C. cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình D. cá thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể Câu 73: Trong các dạng đột biến sau đây, dạng đột biến gen là A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên C. mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng D. thêm, mất, thay thế một hoặc vài cặp nucleotit Câu 74: Đột biến làm cho hồng cầu hình lưỡi liềm, gây bệnh thiếu máu ở người là dạng đột biến gen A. thêm một cặp nucleotit B. mất một cặp nucleotit C. thay thế một cặp nucleotit D. đảo vị trí một cặp nucleotit Câu 75: Bệnh bạch tạng ở người là do A. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường B. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính C. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 76: Bệnh máu khó đông ở người là do A. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường B. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính C. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 77: Bệnh tiểu đường ở người là do A. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường B. đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính C. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính Câu 78. Đột biến phát sinh A. ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử. B. ở tế bào sinh dục. C. trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. D. câu A, B, C. Câu 79. Tác nhân hoá học như 5 – Brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin gây đột biến A. thêm nu loại A B. mất nu loại A. C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN. D. A –T → G – X. Câu 80. Tác động của tia tử ngoại (UV) là tạo ra A. đột biến thêm nu loại A B. đột mất nu loại A C. đimêtimin (2 phân tử timin trên cùng một đoạn mạch ADN gắn nối với nhau) D. đột biến A – T → G - X Câu 81: Trong một quần thể thực vật có alen A bị biến đổi thành alen a. Thể đột biến là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. cá thể mang kiểu gen AA B. cá thể mang kiểu gen Aa C. cá thể mang kiểu gen aa D. Cả A, B, C Câu 82: Chọn câu sai. Đột biến gen phụ thuộc vào A. loại tác nhân gây đột biến B. môi trường C. cường độ, liều lượng tác nhân gây đột biến D. đặc điểm cấu trúc của gen Câu 83: Dạng đột biến gen làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là A. thêm một cặp nucleotit vào phía cuối gen B. thay thế một cặp nucleotit ở giữa gen C. mất một cặp nucleotit ở phía đầu gen D. đảo vị trí của cặp nucleotit với cặp nucleotit kia Câu 84: Đột biến gen thường có hại cho cơ thể vì A. làm thay đổi kiểu hình B. gây rối loạn trong quá trình sinh tổng hợp protein C làm mất cân bằng trong nội bộ kiểu gen D. làm thay đổi kiểu gen Câu 85:Tính chất của đột biến gen là A. xuất hiện đồng loạt, có định hướng B. thường làm biến đổi kiểu hình C. xuất hiện riêng lẽ, ngẫu nhiên, vô hướng D. không có lợi Câu 86: Đột biến gen có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit là A. đột biến mất 1 cặp nucleotit hay nhiều cặp nucleotit B. đột biến thêm 1 cặp nucleotit hay nhiều cặp nucleotit C. đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng1 cặp nucleotit khác D đột biến thay thế từ 4 cặp nucleotit trở lên Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng với đột biến gen? A. Đột biến gen có thể có lợi cho cơ thể B. Đột biến gen có hại cho sinh vật không có ý nghĩa với sự tiến hóa C. Cơ thể mang Đột biến gen có thể bị chọn lọc tự nhiên đào thải D. Đột biến gen có thể có hại cho sinh vật Câu 88: Một đột biến xảy ra đã làm mất hai cặp nu của gen thì số liên kết hydrô của gen đột biến ít hơn số liên kết hydrô của gen bình thường là : A. 3 hoặc 4 hoặc 5 B. 3 hoặc 5 hoặc 6 C. 3 hoặc 4 hoặc 6 D. 4 hoặc 5 hoặc 6 Câu 89. Nếu đột biến xảy ra làm gen thêm 1 cặp nuclêôtit thì số liên kết hidrô của gen sẽ A. tăng thêm 1 liên kết hidrô. B. tăng 2 liên kết hidrô. C. tăng 3 liên kết hidrô. D. b và c đúng. Câu 90. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X thì số liên kết hidrô sẽ A. tăng 1 B. tăng 2 C. giảm 1 D. giảm 2 Câu 91: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến: A Mất một cặp A – T. C. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. D. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại Câu 92. Thể khảm được tạo nên do: A. đột biến trội xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô. B. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô. D. tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình. Câu 93. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất thấp A. từ 104 đến 106. B. từ 10-6 đến 10-4. -2 -4 C. từ 10 đến 10 . D. câu B, C. Câu 94. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền ? A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. B. Mất cặp nuclêôtit kế sau bộ 3 mở đầu. C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen. D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. Câu 95. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen? A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. Câu 96. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Câu 97: Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen? A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại. C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. Câu 98: Loại tác nhân đột biến làm cho 2 bazo timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau là: A.Tia UV. B. Virut viêm gan C.conxisin D.5-BU Câu 99. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến xôma. D. đột biến nhiễm sắc thể. Câu 100: Đột biến giao tử là đột biến phát sinh A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. D. ở trong phôi. Câu 101. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi trật tự sắp xếp các acidamin trong phân tử protein? A. Đột biến mất 1 cặp Nu. B. Đột biến thêm 1 cặp Nu. C. Đột biến đồng nghĩa. D. Đột biến vô nghĩa. Câu 102. Đột biến thay 1 cặp Nu có thể gây ra A. thay 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác. B. cấu trúc của Protein không thay đổi. C. gián đoạn quá trình giải mã. D. cả 3 câu A, B và C. Câu 103: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 104: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến. C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. Câu 105: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử aa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 106: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật. Câu 107: Đột biến tiền phôi là: A. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử 2-8 tế bào B. đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào. C. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới. D. đột biến không di truyền cho thế hệ sau.. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ Câu 108: Ở sinh vật nhân thực thành phần hoá học của chất nhiễm sắc cấu tạo nên NST là A. ADN và prôtêin dạng histon B. ARN và prôtêin C. ADN, crômatit và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin Câu 109: Nuclêôxôm có cấu trúc gồm: A. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit B. 8 phân tử histon được ADN quấn quanh 1.. 3 4. vòng (146 cặp nuclêôtit ). C. lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon D. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit Câu 110. Cấu trúc của NST ở sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự A. phân tử ADN → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatic. B. phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) → sợi nhiễm sắc → crômatic C. phân tử ADN → đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatic D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản → nuclêôxôm → crômatic. Câu 111: Bộ nhiễm sắc thể ở loài sinh sản hữu tính ổn định thông qua cơ chế: A.. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 112: Đột biến NST là A. những biến đổi trong cấu trúc của NST B. những biến đổi làm thay đổi trình tự và số lượng các gen trong tế bào C. những biến đổi về số lượng NST D. những biến đổi đột ngột về cấu trúc hoặc số lượng NST Câu 113: Những dạng đột biến cấu trúc NST là A. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn B. mất một hoặc một số xặp nhiễm sắc thể C. mất , thêm, thay thế, đảo vị trí của một cặp nu D. thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể Câu 114: Hiện tượng mất đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. gây chết, hoặc giảm sức sống đối với thể đột biến.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng C. làm tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể có kích thước lớn hơn D. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật chất di truyền Câu 115: Hiện tượng chuyển đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. gây chết đối với thể đột biến B. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng C. làm tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể có kích thước lớn hơn D. giảm khả năng sinh sản, giảm sức sống Câu 116: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội, bởi vì nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. D. cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho NST không phân li. Câu 117: Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột biến làm cho các gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến A. mất đoạn B. chuyển đoạn C. đảo đoạn D. lặp đoạn Câu upload.123doc.net: Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là A. mất đoạn B. chuyển đoạn C. đảo đoạn D. lặp đoạn Câu 119: Đột biến chuyển đoạn là dạng đột biến A. dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng B. làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại C. làm cho một đoạn nào đó của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần D. làm mất đi một đoạn nào đó của NST Câu 120: Đột biến đảo đoạn là dạng đột biến A. dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng B. làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại C. làm cho một đoạn nào đó của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần D. làm mất đi một đoạn nào đó của NST Câu 121: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. gây chết cho sinh vật B. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng C. làm tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể có kích thước lớn hơn D. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật chất di truyền Câu 122: Thể lệch bội là A. số lượng NST trong tất cả các cặp NST của tế bào xôma tăng lên B. số lượng NST trong một hoặc một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên C. số lượng NST trong một hoặc một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên hoặc giảm đi D. không phải các lí do trên Câu 123: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thi thể lệch bội là A. 2n B. 3n C. 2n+1 D. n+1 Câu 124: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là A. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì đầu của quá trình phân bào B. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì giữa của quá trình phân bào C. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào D. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì cuối của quá trình phân bào Câu 125: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thi thể ba là A. 2n-1 B. 2n+1 C. 3n+1 D. 3n-1 Câu 126. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là một bệnh:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. di truyền liên kết với giới tính. B. đột biến gen trên NST giới tính. C. đột biến gen trên NST thường. D. do đột biến dị bội. Câu 127: Hội chứng Đao ở người có những biểu hiện cơ bản là A. cổ ngắn, gáy rộng và dẹt B. khe mắt xếch, lưỡi dày và dài C. cơ thể chậm phát triển, si đần và vô sinh D. tất cả biểu hiện trên Câu 128: Hội chứng Claiphentơ là do A. nam giới có bộ NST giới tính là YO B. nữ giới có bộ NST giới tính là XO C. nam giới có bộ NST giới tính là XXY D. nữ giới có bộ NST giới tính là XXX Câu 129: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ? A. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng Đao D. Hội chứng AIDS Câu 130: Đột biến số lượng NST có thể xảy ra ở A. tế bào xô ma B. tế bào sinh dục C. hợp tử D. tất cả các loại tế bào Câu 131: Chọn câu sai. Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là A. tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong nguyên phân B. tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong giảm phân ở cả hai bên bố mẹ C. một cặp NST của tế bào không phân li trong nguyên phân D. tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử Câu 132: Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên tạo ra A. thể tứ bội B. thể tam bội C. thể lưỡng bội D. thể khảm Câu 133: Thể đa bội ít gặp ở động vật vì A. tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li các cặp NST tương đồng B. ở tế bào động vật số lượng NST thường lớn hơn C. không có giải thích nào đúng D. thể đa bội ở động vật thường gây chết hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn Câu 134: Thể đa bội ở thực vật có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt vì A. số lượng tế bào nhiều hơn gấp bội B. tế bào to hơn C. tế bào có lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ D. số lượng tế bào nhiều hơn gấp bội, tế bào to hơn Câu 135: Những giống cây ăn quả không hạt thường là A. thể đa bội lẻ B. thể đa bội chẵn C. thể dị bội D. thể tam nhiễm Câu 136: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24 1.Số NST ở thể đơn bội là A. n=10 B. n=11 C. n=12 D. n=13 2. Số NST ở thể tam bội là A. 16 B. 25 C. 36 D. 48 3. Số NST ở thể tứ bội là A. 16 B. 25 C. 36 D. 48 5. Số NST ở thể một là A. 22 B. 23 C. 36 D. 48 6. Số NST ở thể ba là A. 22 B. 25 C. 36 D. 48 Câu 137: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm. C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. Câu 138: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST sợi có chiều ngang 11nm là A. vùng xếp cuộn. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. crômatit. Câu 139: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể. B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể. C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể. D. số lượng không đổi. Câu 140: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là A. chuyển đọan NST. B. đảo đọan NST. C. lặp đọan NST. D. mất đọan NST. Câu 141: Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ NST là: A.2n-2 B. 2n+1 C.2n-1 D.2n+2 Câu 142: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng bội của hai lòai khác nhau, đó là dạng đột biến A. thể bốn nhiễm. B. thể lệch bội. C. thể tự đa bội. D. thể dị đa bội. Câu 143: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là A. đột biến lặp đoạn NST B. đột biến lệch bội C. đột biến đa bội D. đột biến gen Câu 144: Người ta dựa vào dạng đột biến nào để xác định vị trí các gen trên NST? A. Mất đọan. B. Lặp đọan. C. Đảo đọan. D. Chuyển đọan Câu 145: Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. 1 cặp NST. B. 1 số cặp NST. C. 1 hay một số cặp NST. D. Tất cả các cặp NST. Câu 146. Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n. B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n. C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n. D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n. Câu 147. Dùng côxisin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n có thể tạo ra A. thể lệch bội B. thể bốn. C. thể dị đa bội. D. thể tự đa bội. Câu 148. Trong tự nhiên , đa bội thể thường gặp phổ biến ở A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính C. thực vật. D. nấm. Câu 149. Một loài có bộ NST 2n = 24. Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST, cá thể đó thuộc thể A. tứ bội B. bốn nhiễm C. dị bội D. lệch bội. Câu 150. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Câu 151. Hậu quả của đột biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở người là A. gây bệnh ung thư máu. B. gây hội chứng Đao. C. thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. D. gây hội chứng mèo kêu. Câu 152. Trường hợp nào sau đây là thể ba nhiễm (tam nhiễm) A. Hội chứng Đao B. Hội chứng Đao, Tớc-nơ C. Hội chứng Đao, Claiphentơ, XXX D. Hội chứng Claiphentơ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 153: Ở một loài, bộ NST lưỡng bội 2n=24. Nếu có đột biến lệch bội xảy ra thì có thể phát hiện tối đa số loại thể ba (2n+1) trong quần thể của loài này là A. 12 B. 24 C. 48 D. 36 Câu 154. Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là: A. thể tam nhiễm B. thể 1 nhiễm. C. thể đa bội. D. thể tam bội. Câu 155. Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt? A. Đột biến gen B. Đột biến. C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến đa bội thể. Câu 156. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: A. nuclêôtit B. ribônuclêotit C. axit amin. D. nuclêôxôm Câu 157. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào? A. 100% Aa B. 1 AA : 1 aa C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa D. 1AA : 2Aa : 1 aa Câu 158. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây? A. Thừa nhiễm sắc thể. B. Khuyết nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn NST. Câu 159. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra. A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 160. Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một NST của cặp tương đồng nào đó, gọi là A. thể khuyết nhiễm. B. thể một nhiễm. C. thể đa nhiễm. D. thể ba nhiễm. Câu 161. Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền? A. biến dị tổ hợp, đột biến gen. B. thường biến, đột biến gen. C. biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. D. đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. Câu 162. Thể đa bội là do A. Một hay vài cặp NST không phân ly bình thường. B. Thừa hoặc thiếu NST trong cặp đồng dạng. C. Toàn bộ các cặp NST không phân ly. D. Cả 2 câu B và C. Câu 163. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thì dạng nào có ứng dụng quan trọng nhất? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Lặp đoạn hay thêm đoạn. Câu 164: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là A. NMU B. cônsixin C. EMS D. 5 – BU Câu 165: Trong tế bào sinh dưỡng của phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ có A. hai NST giới tính X B. ba NST giới tính X C. một NST giới tính X D. bốn NST giới tính X Câu 166. Cơ chế hình thành thể đa bội chẵn: A. Sự thụ tinh của giao tử lưỡng bội và đơn bội hình thành thể đa bội chẵn. B. Sự thụ tinh của nhiều giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn. C. Sự thụ tinh của 2 giao tử lưỡng bội hình thành thể đa bội chẵn. D. Sự thụ tinh của 2 giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn. Câu 167. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là: A. 49 B. 47 C. 45 D. 43 Câu 168. Ở người, thể dị bội có ba NST 21 sẽ gây ra.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao. C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ. Câu 169. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài (3n, 4n, 5n…), đó là A. thể lưỡng bội. B. thể đơn bội. C. thể đa bội. D. thể lệch bội. Câu 170. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở A. động vật và thực vật bậc thấp. B. động vật. C. cơ thể đơn bào. D. thực vật. Câu 171: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội. Câu 172: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 173: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp. Câu 174: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.. QUY LUẬT MENĐEN Câu 175: Phương pháp nghiên cứu của Men đen gồm các nội dung: 1. Sử dụng toán xác xuất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2 , F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết 4. Tạo dòng thuần bằng tự thụ phấn Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí? A. 4 →2→3→1. B. 4 →2→1→3. C. 4 →3→2→1. D. 4 →1→2→3. Câu 176: Menđen cho lai hai thứ hoa thuần chủng: Hoa đỏ và hoa trắng thì ở thế hệ F 1 thu được tỉ lệ A. 100% cây hoa đỏ. B. 705 hoa đỏ: 224 câu hoa trắng (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng) C. 100% cây hoa trắng. D. 705 hoa trắng: 224 câu hoa đỏ (3 hoa trắng: 1 hoa đỏ). Câu 177: Menđen cho lai hai thứ hoa thuần chủng: Hoa đỏ và hoa trắng thì ở thế hệ F 2 thu được tỉ lệ A. 100% cây hoa đỏ. B. 705 cây hoa đỏ: 224 câu hoa trắng (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng) C. 100% cây hoa trắng. D. 705 cây hoa trắng: 224 câu hoa đỏ (3 hoa trắng: 1 hoa đỏ). Câu 178: Để giải thích tỉ lệ phân li ở F2 xấp xỉ 3:1, Men đen tiến hành A. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây. B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây. C. cho các cây F2 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây. D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây. Câu 179: Menđen cho các cây F2 hoa trắng tự thụ phấn thì thu được kết quả A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng. Câu 180: Menđen cho 2/3 số cây F2 hoa đỏ tự thụ phấn thì thu được kết quả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng. Câu 181: Men đen cho 1/3 số cây F2 hoa đỏ tự thụ phấn thì thu được kết quả A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng. Câu 182: Men đen nhận ra rằng sau tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng ở đời F2 là tỉ lệ A. 1 hoa đỏ thuần chủng : 2 hoa đỏ không thuần chủng : 1 hoa trắng thuần chủng. B. 3 hoa đỏ thuần chủng : 1 hoa trắng thuần chủng. C. 3 hoa đỏ thuần chủng: 1 hoa trắng không thuần chủng. D. 1 hoa đỏ không thuần chủng: 2 hoa đỏ thuần chủng: 1 hoa trắng thuần chủng. Câu 183: Mỗi tính trạng Men đen nghiên cứu được quy định bởi A. hai cặp alen. B. một cặp alen. C. bốn cặp alen. D. ba cặp alen. Câu 184: Trong tế bào các nhân tố di truyền A. hòa trộn vào nhau. B. liên kết chặt chẽ với nhau. C. không hòa trộn vào nhau. D. liên kết với nhau không hoàn toàn. Câu 185. Biến dị tổ hợp là A. sự biến đổi trong cấu trúc di truyền ở cấp độ phân tử. B. sự sắp xếp lại vật chất di truyền vốn đã có ở cha mẹ. C. sự biểu hiện ra kiểu hình của đột biến. D. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. Câu 186: Cây lai hoa đỏ F1 có cặp alen Aa sẽ tạo ra giao tử A. A và a với tỉ lệ bằng nhau (0,5A và 0,5a). B. A và a với tỉ lệ không bằng nhau. C. A hoặc a với tỉ lệ bằng nhau. D. A hoặc a với tỉ lệ không bằng nhau. Câu 187: Để kiểm nghiệm giả thuyết của mình, Men đen tiến hành phép lai A. thuận nghịch. B. cận huyết. C. phân tích. D. với cơ thể mang tính trạng trội. Câu 188: Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? I. AA x aa II. Aa xAa III. Aa x aa IV. AA x Aa. V. aa x aa. A. I, III. B. I, III, V. C. II. D. I, V. Câu 189: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh dược F 1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F 2 như thế nào: A. 5 hạt vàng: 3 hạt xanh. B. 7 hạt vàng: 4 hạt xanh. C. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh. D. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh. Câu 190: Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của men đen cho tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là A. 1 trội: 1 lặn. B. 2 trội: 1 lặn. C. 3 trội: 1 lặn. D. 4 trội: 1 lặn. Câu 191: Theo Men đen, nội dung của quy luật phân li là A. mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình 3 trội: 1 lặn. C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 1:2:1. D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng trội. Câu 192: Khi Men đen cho lai hai cây đậu Hà lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn thì F 1 thu được 100% hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phần thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là: A. 9 vàng trơn: 3 xanh trơn: 3 xanh nhăn: 1 vàng nhăn. B. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn. C. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 xanh trơn. D. 9 vàng trơn: 6 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn. Câu 193: Theo Men đen, nội dung của quy luật phân li độc lập là:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. các cặp tính trạng di truyển riêng rẽ. B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại thành biến dị tổ hợp. C. các cặp alen PLĐL với nhau trong quá trình hình thành giao tử. D. các cặp tính trạng di truyền độc lập. Câu 194: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là A. sự phân li độc lập của các cặp nhiễn sắc thể tương đồng. B. sự phân li độc lập của các nhiễn sắc thể tương đồng trong giảm phân. C. sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân. D. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen. Câu 195: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là gì? A. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trong của sinh giới. B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản qua giao phối. C. Chỉ ra sự lai tạo trong chịn giống là cần thiết. D. Tạo ra nguồn biến dị phong phú cung cấp cho chọn giống. Câu 196: Điểu kiện nghiệm đúng đặc trưng cho quy luật phân li độc lập là A. số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác. B. sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh. C. các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau . D. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng. Câu 197: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định bằng công thức nào? A. Số lượng các loại kiểu hình là 2n. B. Số lượng các loại kiểu hình là 3n. C. Số lượng các loại kiểu hình là 4n. D. Số lượng các loại kiểu hình là 5n. Câu 198: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định bằng công thức nào? A. Số lượng các loại kiểu gen là 2n. B. Số lượng các loại kiểu gen là 3n. C. Số lượng các loại kiểu gen là 4n. D. Số lượng các loại kiểu gen là 5n. Câu 199: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số loại giao tử ở F 1 được xác định bằng công thức nào? A. Số lượng các loại giao tử là 2n. B. Số lượng các loại giao tử là 3n. C. Số lượng các loại giao tử là 4n. D. Số lượng các loại giao tử là 5n. Câu 200: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định bằng công thức nào? A. tỉ lệ phân ki kiểu gen là (1 : 2 : 1)n. B. tỉ lệ phân ki kiểu gen là (1 : 3 : 1)n. C. tỉ lệ phân ki kiểu gen là (1: 4 : 1)n. D. tỉ lệ phân ki kiểu gen là (1: 5 : 1)n. Câu 201: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định bằng công thức nào? A. tỉ lệ phân ki kiểu hình là (2 : 1)n. B. tỉ lệ phân ki kiểu hình là (3 : 1)n. C. tỉ lệ phân ki kiểu hình là (4 : 1)n. D. tỉ lệ phân ki kiểu hình là (5 : 1)n. Câu 202: Khi Men đen cho lai hai cây đậu Hà lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn thì F 1 thu được 100% hạt vàng trơn. Khi cho F1 lai phân tích thì ở FA có tỉ lệ kiểu hình là A. 9:3:3:1. B. 3:3:3:3. C. 1:1:1:1. D. 3:3:1:1. Câu 203: Theo Men đen, với 3 cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được tạo ra là A. 9 B. 27. C.64 D. 81. Câu 204: Theo Men đen, với 3 cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số loại giao tử được tạo ra là.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. 2 B. 4 C.6 D. 8. Câu 205: Ở đậu Hà lan, quả không ngấn (B), quả có ngấn (b). Đem lai cây có quả không ngấn với cây có quả ngấn thu được 50% có quả không ngấn: 50% có quả ngấn. Phép lai phù hợp là A. BB x bb. B. Bb x Bb. C. Bb x bb. D. bb x bb. Câu 206: Một cá thể có kiểu gen: AABBDd, giảm phân bình thường tạo ra các giao tử A. ABD, Abd B. ABD, Abd C. ABD, BDd D. ABD, AbD Câu 207. Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước là gì? A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ. B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các nhiễm sắc thể. C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng. D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu. Câu 208: Để cho các alen của 1 gen phân ly đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì ? A. Bố mẹ phải thuần chủng. B. Số lượng cá thể con lai phải lớn. C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. C. Tất cả các điều kiện trên. Câu 209: Một gen qui định một tính trạng, muốn nhận biết 1 cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta thường tiến hành : A. Lai phân tích. B. Cho ngẩu phối các cá thể cùng lứa. C. Tự thụ phấn. D. Cả A, B và C. Câu 210: Gen A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Nếu F 1 thu được đồng tính thì kiểu gen của bố, mẹ là: (1) AA x aa (2) Aa x Aa (3) AA x AA (4) Aa x aa A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 211: Một loài thực vật, nếu có hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen thì cho hoa màu đỏ, các kiểu gen khác đều cho hoa màu trằng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen. Kết quả lai phân tích ở Fa là A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 đỏ:1 trắng. C. 1 hoa đỏ:1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 212. Bố và con trai mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường nhận định nào sau đây là đúng? A. Mẹ bình thường có kiểu gen XAXA B. Mẹ bình thường có kiểu gen XAXa C. Con trai nhân gen bệnh từ bố D. Chưa đủ cơ sở để xác định Câu 213: Ở đậu Hà lan các tính trạng thân cao (A), hoa đỏ (B) trội hoàn toàn so với các tính trạng thân thấp (a), hoa trắng (b); các cặp alen này di truyền độc lập. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân cao, hoa trắng đời lai thu được tỉ lệ 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 1 thấp, đỏ: 1 thấp, trắng. Thế hệ P có kiểu gen là A. AABb x Aabb. B. AaBb x Aabb. C. AaBB x Aabb. D. AaBb x aaBb. Câu 214: Menđen cho lai hai thứ hoa thuần chủng: Hoa đỏ và hoa trắng thì ở thế hệ F 1 thu được tỉ lệ A. 100% cây hoa đỏ. B. 705 hoa đỏ: 224 câu hoa trắng (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng) C. 100% cây hoa trắng. D. 705 hoa trắng: 224 câu hoa đỏ (3 hoa trắng: 1 hoa đỏ). Câu 215: Menđen cho lai hai thứ hoa thuần chủng: Hoa đỏ và hoa trắng thì ở thế hệ F 2 thu được tỉ lệ A. 100% cây hoa đỏ. B. 705 hoa đỏ: 224 câu hoa trắng (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng) C. 100% cây hoa trắng. D. 705 hoa trắng: 224 câu hoa đỏ (3 hoa trắng: 1 hoa đỏ). Câu 216. Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là A. lai thuận nghịch. B. lai phân tích. C. tạp giao. D. tự thụ phấn. Câu 217. Với 2 alen B và b của một gen, trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường: A. BB, bb. B. BBbb, BBBB, bbbb C. Bb. D. BB, Bb, bb. Câu 218. Menđen đã giải thích định luật phân li bằng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân. B. giả thuyết giao tử thuần khiết. C. hiện tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân. D. hiện tượng trội hoàn toàn. Câu 219. Cơ sở tế bào học của định luật phân li là A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng. C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. D. cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh. Câu 220: Lai phân tích là phép lai : A. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau. B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. C. Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen. D. Giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể mang kiểu gen lặn. Câu 221: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hòan tòan. Kết quả thu được gồm : A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình Câu 222: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là: A. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng. B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua giảm phân đưa đến sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen alen. Câu 223: Qui luật phân ly độc lập thực chất nói về A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng. B. Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. Sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. Câu 224: . Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Bb x Bb cho ra đời con có A. 2 kiểu gen, 3 kiểu gen B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình Câu 225: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen? A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động ở kì sau. Câu 226: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn. C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn. Câu 227: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 228: Alen là gì? A. Là những trạng thái khác nhau của cùng một gen. B. Là trạng thái biểu hiện của gen. C. Là các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. Là các gen được phát sinh do đột biến. Câu 229: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn Câu 230: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 231. Điều kiện cần và đủ để nghiệm đúng định luật phân ly độc lập của Men-Đen là: A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng. B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn. C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ. D. Tất cả đều đúng. Câu 231. Cho lai 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu gen: A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp. Câu 232. Trong phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng: đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh, nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng, trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế hệ F2 nhận được 4 kiểu hình: hạt vàng, trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì về các alen qui định hình dạng hạt và màu sắc hạt? A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình. B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ. C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. D. Các alen nằm trên cùng một cặp NST. Câu 233. A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng 1. AAaa x Aa 2. Aa x AAAa 3. AAAa x Aaaa 4. AAa x Aaaa A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 3 Câu 234. Cá thể có kiểu gen AaBbDdee sẽ cho: A. 2 loại giao tử. B. 4 loại giao tử. C. 8 loại giao tử. D. 16 loại giao tử. Câu 235. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp? A. Aa Bb B. AABb C. AAbb D. aaBb Câu 236. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp? A. AaBB B. AAbb C. AABB D. aabb Câu 237. Phương pháp nghiên cứu của Men đen có đặc điểm: A. lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản. B. sử dụng thống kê toán học trong việc phân tích kết quả nghiên cứu. C. làm thí nghiệm lặp lại nhiều lần để xác định tính chính xác của kết quả nghiên cứu. D. tất cả đều đúng. Câu 238: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh dược F 1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F 2 như thế nào: A. 5 hạt vàng: 3 hạt xanh. B. 7 hạt vàng: 4 hạt xanh. C. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh. D. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 239: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát có 100% số cá thể có kiểu gen AaBb. Nếu cho tự thụ phấn chặt chẽ qua nhiều thế hệ thì có thể thu được tối đa số dòng thuần về cả 2 cặp gen trên là A. 8 B. 6 C. 4 D.2 Câu 240: Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội hoàn toàn át chế gen lặn. cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu hình? A. AaXBXb x AaXbY. B. AaXBXb x AaXBY. C. AB/ab x AA/ab. D. AaBb x AaBb. Câu 241: Đối với loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con A. tính trạng. B. kiểu gen. C. kiểu hình. D. alen.. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN Câu 242: Thực chất của tương tác gen là A. gen trong tế bào tương tác trực tiếp với nhau tạo kiểu hình. B. sản phẩm của gen tác động qua lại với nhau để tạo nên kiểu hình. C. các alen trong cùng locut tương tác với nhau. D. các alen thuộc các locut khác nhau tương tác với nhau. Câu 243: Khi lai hai dòng hoa thuần chủng đều có hoa màu trắng thì F 1 thu được toàn cây màu đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F 2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Kết quá phép lai này tuân theo quy luật: A. tương tác cộng gộp. B. tác động đa hiệu của gen. C. tương tác bổ sung. D. phân li độc lập. Câu 244: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế: A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng. B. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng. C. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng. D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen. Câu 245: Màu da của người do ít nhất mấy gen quy định? A. 2 gen. B. 3 gen. C. 4 gen. D. 5 gen. Câu 246: Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích: A. hiện tượng biến dị tổ hợp B. một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. kết quả của hiện tượng đột biến gen. D. sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng qui định 1 tính trạng. Câu 247: Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau C. Gen điều khiển sự hoạt động của gen khác. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. Câu 248: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền PL ĐL và tương tác gen là A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những nhiễm sắc thể khác nhau. B. thế hệ F1 dị hợp về cả 2 cặp gen. C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> D. tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. Câu 249: Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả tròn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chua, màu xanh thì thế hệ F 1 thu được toàn cây quả tròn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quả tròn, ngọt, màu vàng: 25% cây quả bầu dục, chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là A. gen đa hiệu. B. tương tác gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập. Câu 250: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố melanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có mau đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen hoàn toàn. Câu 251: Một loài thực vật, nếu cả 2 gen A và B trong cùng 1 kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho hoa màu trắng . Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen , kết quả phân tích ở F 2 sẽ là A. 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 252. Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao cây F1 là? A. 60 cm B. 90 cm C. 120 cm D. 150 cm Câu 253: Cho lai thứ quả dẹt với thứ bí quả dài thu được F 1 gồm 100% cây cho quả dẹt. Khi cho các cây F1 giao phấn với nhau, F 2 thu được 3 loại kiểu hình với tỷ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Tính trạng hình dạng quả bí được chi phối bởi quy luật di truyền nào ? A. tương tác gen B. trội không hoàn toàn C. phân li độc lập D. gen đa hiệu Câu 254: Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành thuần chủng củ trắng và củ đỏ, F 1 đều củ trắng và F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 12 củ trắng: 3 củ đỏ: 1 củ vàng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ C. tương tác cộng gộp. D. liên kết.. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN Câu 255: Moocgan cho lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ thân đen cánh cụt. Ở thế hệ F 1 thu được 100% ruồi thân xám cánh dài. Cho ruồi ♂F 1 thân xám, cánh dài x ♀ thân đen, cánh cụt thì thu được tỉ lệ:1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. Để giải thích kết quả trên Moocgan cho rằng: A. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. B. Màu sắc thân và hình dạng cánh do hai gen nằm ở hai đầu mút NST quy định. C. Do tác động đa hiệu của gen. D. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Câu 256: Moocgan cho lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ thân đen cánh cụt. Ở thế hệ F 1 thu được 100% ruồi thân xám cánh dài. Cho ruồi ♂F 1 thân xám, cánh dài x ♀ thân đen, cánh cụt thì Fa thu được A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh B. 965 thân xám, cánh dài : 944 thân đen, cánh cụt : 206 thân xám, cánh cụt : 185 TĐ, CD. C. 9 thân xám, cánh dài : 3 thân đen, cánh cụt : 3 thân xám, cánh cụt : 1thân đen, cánh dài. D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. Câu 257: Hai gen được gọi là liên kết khi A. chúng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> B. chúng phân li độc lập. C. chúng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. D. chúng mã hóa cùng loại protein. Câu 258: Ý nghĩa thực tiến của di truyền liên kết hoàn toàn là gì? A. Để xác định số nhóm gen liên kết. B. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quí, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng. D. Dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài. Câu 259: Số nhóm gen liên kết của loài được xác định bằng A. số lượng NST trong bộ NST đơn bội. B. số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội. C. số lượng NST trong bộ NST tam bội. D. số lượng NST trong bộ NST tứ bội. Câu 260: Ở ruồi giấm có 2n = 8 NST thì có nao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 4. B. 8. C. 12. D. 16. Câu 261: Moocgan cho lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ thân đen cánh cụt. Ở thế hệ F 1 thu được 100% ruồi thân xám cánh dài. Cho ruồi ♀F 1 thân xám, cánh dài x ♂ thân đen, cánh cụt thì Fa thu được A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh B. 0.415 thân xám, cánh dài : 0,415 thân đen, cánh cụt : 0,085 thân xám, cánh cụt : 0,085 thân đen, cánh dài. C. 9 thân xám, cánh dài : 3 thân đen, cánh cụt : 3 thân xám, cánh cụt : 1thân đen, cánh dài. D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. Câu 262: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hàon toàn. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A.. Ab Ab x aB aB. B.. Ab Ab x aB ab. C.. AB Ab x ab aB. D.. AB Ab x ab ab. Câu 262: Tần số hoán vị gen được tính bằng A. tỉ lệ phần trăm các giao tử mang gen hoán vị. B. tỉ lệ phần trăm số cá thể có liên kết gen. C. tỉ lệ phần trăm tổng số cá thể liên kết gen và hoán vị gen. D. tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình giống bố mẹ. Câu 263: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm : A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới B. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp Câu 264: Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây? A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 locut. B. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST. C. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1 NST. D. Vị trí và kích thước của các gen trên cùng 1 NST. Câu 265: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì? A. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I. B. Hoán vị xảy ra như nhau ở cả 2 giới. C. Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân I. D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 266: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen? A. Không lớn hơn 50% B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn. C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. D. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST. Câu 267: Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. B. Được ứng dụng để lập bản đồ gen. C. Tần số HVG càng lớn, các gen càng xa nhau. D. Tần số HVG không quá 50%. Câu 268: Việc lập bản đồ gen dựa trên: A. Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết. B. tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST. C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2. D. Phân li ngẫu nhiênvà tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. Câu 269: Tần số hoán vị gen như sau: AB=49%, AC=36%, BC=13%, bản đồ gen như thế nào? A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC. Câu 270: Phương pháp xác định tần số hoán vị gen chủ yếu là A. lai phân tích. B. Lai thuận, nghịch. C. Phân tích giống lai. D. Lai ngược. Câu 271: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn? A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B. Tổ hợp gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể. C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập. D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.. Câu 272: Hoán vị gen có hiệu quả với gen nào? A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội. B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn. C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen. D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen. Câu 273: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống? A. xác định vị trí gen qui định các tính trạng không có giá trị kinh tế. B. xác định vị trí gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế. C. Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai. D. xác định vị trí gen qui định các tính trạng cần loại bỏ. Câu 274: Cho phép lai P AB/ab x ab/ab (tần số hoán vị gen là 20%) các cơ thể lai mang tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A. 30% B. 50% C.40% D. 20% Câu 275: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A.. Ab Ab x aB aB. B.. Ab Ab x aB ab. C.. AB Ab x ab aB. D.. AB Ab x ab ab. Câu 276: Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy mắt trắng, các gen này nằm trên NST X, không nằm trên NST Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng, F 1 thu được tỉ lệ : 1đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. ♀XAXa x ♂XaY B. ♀XAXA x ♂XaY C. ♀XaXa x ♂Xa D. ♂XAXa x ♀XaY Câu 277: Cho phép lai P AB/ab x ab/ab (tần số hoán vị gen là 20%) các cơ thể lai mang tính trạng lặn, lặn ở F1 chiếm tỉ lệ: A. 30% B. 50% C.40% D. 20% Câu 278: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là A. 1:1:1:1. B. 3:1. C. 3:3:1:1. D. 9:3:3:1. Câu 279: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị giữa gen D và gen d với tần số 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. tỉ lệ loại giao tử Abd là A. 40% B. 20% C. 15% D. 10% Câu 280: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ A. mẹ. B. bà nội. C. bố. D. ông ngoại. Câu 281. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 282. Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện: A. Cho F1 của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao. B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. C. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. D. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn. Câu 283. Hiện tượng di truyền nào làm tăng tính đa dạng của sinh giới do làm tăng biến dị tổ hợp? A. hoán vị gen B. tương tác gen. C.tác động đa hiệu của gen. D. liên kết gen. Câu 284: Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình: A. 1 vàng trơn: 1xanh nhăn. B. 3 vàng trơn: 1xanh nhăn. C. 1 vàng trơn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn: 1 vàng nhăn. D. 4 vàng trơn: 4 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1xanh nhăn. Câu 285. Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây? A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen. B. Quy luật di truyền qua tế bào chất. C. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính. D. Cả A và C. Câu 286: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XMXM × XmY. B. XMXm × XmY. C. XMXm × XMY. D. XMXM × XMY. Câu 287. Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở A. cơ thể cái. B. cơ thể đực. C. cả hai giới. D. 1 trong 2 giới. Câu 288: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. Câu 289: Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết. C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống. Câu 290: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. B. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. Câu 291: Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính qui định? A. Bạch tạng. B. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm. C. Điếc di truyền. D. mù màu. Câu 292: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây? A.Gen trội trên NST thường. B.Gen lặn trên NST thường. C.Gen trên NST Y. D.Gen lặn trên NST X. Câu 293: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Liên kết gen. B. Phân li độc lập. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN Câu 294: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng? A. Ở người : XX - nữ, XY – nam. B. ở gà: XX- trống, XY – mái. C. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái. D. Ở lợn: XX – cái, XY – đực. Câu 295: Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X, còn NST Y không mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1 100% mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F 2 như thế nào? A. 50% ruồi cái mắt đỏ: 50% ruồi đực mắt trắng. B. 75% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt trắng. C. 100% ruồi cái mắt đỏ: 50% ruồi đực mắt đỏ: 50% ruồi đực mắt trắng. D. 50% ruồi cái mắt đỏ: 50% ruồi cái mắt trắng: 50% ruồi đực mắt đỏ: 50% đực mắt trắng. Câu 296: Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây? A. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thế. B. Ảnh hưởng của yếu tố môi trường ngoài cơ thể. C. Cơ chế nhiễm sắc thể giới tính. D. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể. Câu 297: Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X, còn NST Y không mang gen tương ứng. Ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào? A. 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. B. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực). D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). Câu 298: Ruồi cái mắt đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F 1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. B. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực). D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). Câu 299: Vì sao nói cặp NST XY là tương đồng không hoàn toàn? A. Vì NST X có đoạn mang gen, còn Y thì không có gen tương ứng. B. Vì NST X và Y đều có đoạn mang gen tương ứng. C. Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y. D. Vì NST X dài hơn NST Y. Câu 300: Sự di truyền kiểu hình liên kết với giới tính như thế nào? A. Sự phân bố kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới. B. Sự phân bố kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới. C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới. D. Sự phân bố kiểu hình khi đều hoặc không đồng đều ở hai giới. Câu 301: Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào? A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền của tính trạng. B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền của tính trạng. C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự hình thành tính trạng. D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự hình thành tính trạng. Câu 302: Sự di truyền liên kết với giới tính là A. sự di truyền tính đực, cái. B. sự di truyền của tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định. C. sự di truyền của tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định. D. sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới tính. Câu 303: Vì sao có hiện tượng lá xanh có các đóm trắng? A. Do ảnh hưởng của ánh sáng không đều ở môi trường sống. B. Do sự phân phối ngẫu nhiên và không đều của hai loại lạp thể xanh trắng (do đột biến) qua các lần nguyên phân. C. Do khả năng hấp thụ ánh sáng khác nhau của lạp thể. D. Do sự phân phối ngẫu nhiên và không đều của hai loại lạp thể xanh trắng (đột biến) có liên quan tới các NST qua các lần nguyên phân. Câu 304: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền của di truyền giới tính là gì? A. Điều khiển giới tính của cá thể. B. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể. C. Phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. D. Phát hiện các yếu tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. Câu 305: Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào? A. Chỉ truyền ở giới đực. B. Chỉ truyền ở giới cái. C. Chỉ truyền ở giới dị giao. D. Chỉ truyền ở giới đồng giao. Câu 306: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục dình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả Lai thuận: P:♀ Lá xanh x ♂ Lá đóm → F1: 100% Lá xanh. Lai nghịch: P: ♀ Lá đốm x ♂ Lá xanh → F1: 100% Lá đóm. Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào? A. 1 Lá xanh: 1 Lá đóm. B. 100% lá xanh. C. 5 Lá xanh: 3 Lá đóm. D. 3 Lá xanh: 1 Lá đóm. Câu 307. Gen ngoài nhân được tìm thấy ở A. Ti thể và Plasmit B. Lạp thể và Plasmit.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> C. Lạp thể và ti thể D.Ti thể , Plasmit và lạp thể Câu 308: Điều nào dưới đây là không đúng với di truyền ngoài NST? A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. B. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. C. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau. Câu 309: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C. Bố di truyền tính trạng cho con trai. D. Tính trạng chủ yếu biểu hiện ở nam, ít biểu hiện ở nữ. Câu 310. Bố và con trai mắc bệnh máu khó đông , mẹ bình thường nhận định nào sau đây là đúng A. mẹ bình thường có kiểu gen XAXA B. mẹ bình thường có kiểu gen XAXa C. con trai nhân gen bệnh từ bố D. chưa đủ cơ sở để xác định Câu 311: Một cá thể ruồi giấm dị hợp vế 2 cặp gen, mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội hoàn toàn át chế gen lặn. cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu hình? A. AaXBXb x AaXbY. B. AaXBXb x AaXBY. C. AB/ab x AA/ab. D. AaBb x AaBb. Câu 312: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh ở những đứa con của họ như thế nào? A. 100% con trai bệnh. B. 50% con trai bệnh. C. 25% con trai bệnh. D. 12,5% con trai bệnh. Câu 313: Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất qui định, người ta sử dụng phương pháp: A.lai gần. B.lai phân tích. C.lai xa. D.lai thuận nghịch. Câu 314: Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào sau dây? A.Gen trên NST X B.Gen trên NST Y. C.Gen trong tế bào chất. D.Gen trên NST thường. Câu 315. Trong di truyền tế bào chất, nếu chọn cây hoa loa kèn mầm xanh làm mẹ lai với cây hoa loa kèn mầm vàng làm bố, thì kiểu hình của con lai Fl là: A. 100% hoa loa kèn mầm vàng. B. 100% hoa loa kèn mầm xanh. C. tỉ lệ 50% mầm vàng : 50% mầm xanh. D. tỉ lệ 3 mầm vàng : 1 mầm xanh. Câu 316: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. Câu 317: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo.. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN Câu 318: Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen – môi trường – kiểu hình? A. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> B. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể. C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Bố mẹ không truyền đạt cho con tính trạng hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen. Câu 319: Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào? A. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen. B. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. C. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. D. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. Câu 320: Điều nào sau đây không đúng về mức phản ứng? A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau. B. Mức phản ứng không được di truyền. C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. Câu 321: Muốn nghiên cứu mức phản ứng của 1 kiểu gen nào đó ở động vật, ta cần phải A. tạo ra một loạt con vật có cùng một kiểu gen rồi cho chúng sống ở điều kiện môi trường khác nhau. B. tạo ra một loạt con vật có kiểu gen khác nhau rồi cho chúng sống ở điều kiện môi trường khác nhau. C. cho các cá thể giao phối với nhau rồi cho chúng sống ở điều kiện môi trường khác nhau. D. tạo ra một loạt con vật có cùng một kiểu gen rồi cho chúng sống ở điều kiện môi trường giống nhau. Câu 322: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là A. những tính trạng số lượng. B. những tính trạng chất lượng C. tính trạng năng suất D. sản lượng trứng, sữa. Câu 323: Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chế độ ánh sáng của môi trường. B. Độ ẩm. C. Chế độ dinh dưỡng. D. Nhiệt độ. Câu 324: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A. số lượng. B. chất lượng. C. liên kết với giới tính. D. giới tính. Câu 325: Điều nào sau đây không đúng với thường biến? A. Thường biến là biến đổi kiểu hình có cùng kiểu gen. B. Thường biến phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. Thường biến phát sinh trong đồi cá thể không do biến đổi kiểu gen. D. Thường biến di truyền được. Câu 326: Thường biến là những biến đổi đồng loạt về A. kiểu gen. B. kiểu hình của cùng kiểu gen. C. kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình. D. kiểu gen do tác động của môi trường. Câu 327: Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm về kiểu hình? A. Kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. B. Kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi. C. Kiểu hình được hình thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. Câu 328: Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn? A. Có ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hóa. B. Có ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hóa. C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> D. Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xuyên và không thường xuyên với môi trường. Câu 329: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ: giống – biện pháp kỹ thuật – năng suất? A. Giống tốt, kỹ thuật tốt, năng suất không cao. B. Ở vật nuôi, cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kỹ thuật. C. Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống. D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng. Câu 330: Yếu tố “ giống” trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây? A. Môi trường. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Năng suất. Câu 331: Mức phản ứng là A. giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau. B. giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau. C. tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với điều kiện môi trường khác nhau. D. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng 1 kiểu gen. Câu 332. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường là các A. thường biến. B. đột biến gen. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.. Câu 333. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa: A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống. B. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. C. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau. D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. Câu 334. Tính chất nào sau đây chỉ có ở thường biến, không có ở đột biến và biến dị tổ hợp. A. Kiểu gen bị biến đổi. B. Không di truyền. C. Không xác định. D. Không định hướng. Câu 335. Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống nước thì có thêm lá hình bản dài. B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường. C. Sâu rau có màu xanh như lá rau. D. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám Câu 336 Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể. C. Kiểu hình của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường. Câu 337: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định? A. Tác động của con người. B. Điều kiện môi trường. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu hình của cơ thể Câu 338: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống. C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 339: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình. C. sự mềm dẻo về kiểu hình. D. sự mềm dẻo của kiểu gen. Câu 340: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào A. nhiệt độ môi trường. B. cường độ ánh sáng C. hàm lượng phân bón D. độ pH của đất..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×