Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TRĂC NGHIỆM xác SUẤT có đáp án PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.63 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM XÁC SUẤT
Câu 1: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là
A. 0, 2
B. 0, 3
C. 0, 4
D. 0, 5
Câu 2: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là
1
A. 13

1
B. 4

12
C. 13

3
D. 4

Câu 3: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con ách (A) là
2
A. 13

1
B. 169

4
C. 13

3
D. 4



Câu 4: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con ách (A) hoặc con rô là
1
A. 52

2
B. 13

4
C. 13

17
D. 52

Câu 5: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con ách (A) ho ặc con già (K)
hoặc con đầm (Q) là
1
A. 2197

1
B. 64

1
C. 13

3
D. 13

Câu 6: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bồi (J) màu đ ỏ hoặc con 5


1
A. 13

3
B. 26

3
C. 13

1
D. 238

Câu 7: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được một con rô hoặc một con hình
người (J, Q, K) là
17
A. 52

11
B. 26

3
C. 13

3
D. 13

Câu 8: Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 l ần là
1
A. 172


1
B. 18

1
C. 20

1
D. 216

Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là
1
A. 18

1
B. 6

1
C. 8

2
D. 25

Câu 10: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là
1
A. 2

7
B. 12

1

C. 6

1
D. 3

Câu 11: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là
13
A. 36

11
B. 36

1
C. 3

1
D. 6

Câu 12: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để mặt 5 chấm xuất hiện nhi ều nhất hai lần là

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 1


5
A. 72

1
B. 216


1
C. 72

215
D. 216

Câu 13: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một s ố. Xác su ất đ ể l ấy đ ược m ột s ố
nguyên tố là
1
A. 2

1
B. 3

1
C. 4

1
D. 6

1
1
1
P(A)  , P(B)  , P( A  B) 
3
4
2 ta kết luận hai biến cố A
Câu 14: Cho hai biến cố A và B có


và B là
A. Độc lập

B. Không độc lập

C. Xung khắc

D. Không xung khắc.

Câu 15: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
1
A. 6

5
B. 6

1
C. 2

1
D. 3

Câu 16: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác su ất đ ể sau hai l ần gieo
kết quả như nhau là
5
A. 36

1
B. 6


1
C. 2

D. 1

Câu 17: Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt s ấp xu ất hi ện ít nh ất
một lần
1
A. 4

1
B. 2

3
C. 4

1
D. 3

Câu 18: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất đ ể tổng s ố ch ấm xu ất hi ện ở
hai mặt trên chia hết cho 3 là
13
A. 36

1
B. 6

11
C. 36


1
D. 3

Câu 19: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác su ất đ ể tổng s ố ch ất ở 2
lần gieo đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba:
10
A. 216

15
B. 216

16
C. 216

12
D. 216

Câu 20: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất đ ể đ ược ít nh ất 1 bi tr ắng

1
A. 5

1
B. 10

9
C. 10

4
D. 5


Câu 21: Có 10 hộp sửa trong đó có 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 h ộp. xác suất đ ể đ ược
nhiều nhất 3 hộp hư:
5
A. 21

41
B. 42

1
C. 21

1
D. 41

Câu 22: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các s ố 00 đến 99. Xác su ất đ ể có m ột con
số tận cùng là 0 là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 2


Câu 23: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các s ố 00 đến 99. Xác su ất đ ể có m ột con
số lẻ và chia hết cho 9:
A. 0,12
B. 0,6

C. 0,06
D. 0,01
Câu 24: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 th ẻ và nhân 2 s ố
ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là
1
A. 9

5
B. 18

3
C. 18

7
D. 18

Câu 25: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là
13
A. 36

11
B. 36

1
C. 6

1
D. 3

Câu 26: Sắp 3 quyển sách Tốn và 3 quyển sách Vật Lí lên m ột kệ dài. Xác su ất đ ể 2 quy ển

sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1
A. 5

1
B. 10

1
C. 20

2
D. 5

Câu 27: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác su ất đ ể rút đ ược m ột
bi xanh và 1 bi đỏ là
4
A. 15

6
B. 25

8
C. 25

4
D. 15

Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Ch ọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
3

A. 5

3
B. 7

3
C. 11

3
D. 14

Câu 29: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất đ ể s ố ch ấm xu ất hi ện trên 3 con
súc sắc đó bằng nhau:
5
A. 36

1
B. 9

1
C. 18

1
D. 36

Câu 30: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất đ ể được ít nh ất m ột đ ồng ti ền
xuất hiện mặt sấp là
31
A. 32


21
B. 32

11
C. 32

1
D. 32

Câu 31: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 qu ả cầu.
Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là
1
A. 20

1
B. 30

1
C. 15

3
D. 10

Câu 32: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 qu ả cầu.
Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là
1
A. 20

3
B. 7


1
C. 7

4
D. 7

Câu 33: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất đ ể tổng s ố ch ấm xu ất hi ện trên
hai mặt của 2 con súc sắc đó khơng vượt quá 5 là
Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 3


2
A. 3

7
B. 18

8
C. 9

5
D. 18

Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn l ần. Xác suất đ ể c ả b ốn l ần xu ất
hiện mặt sấp là?
4
A. 16


2
B. 16

1
C. 16

6
D. 16

.

Câu 35: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất m ột l ần xu ất hi ện m ặt sáu ch ấm
là?
12
A. 36

11
B. 36

6
C. 36

8
D. 36

Câu 36: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác su ất đ ể bi ến c ố có t ổng hai
mặt bằng 8.
1
A. 6


5
B. 36

1
C. 9

1
D. 2

.
Câu 37: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 l ần
số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn.
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,75.
D. 0,85.
Câu 38: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xu ất hi ện trên ba con súc s ắc nh ư nhau
là?
12
A. 216

1
B. 216

6
C. 216

3
D. 216


Câu 39: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 ng ười hát t ốp ca, tính xác su ất
để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.
70
A. 143

73
B. 143

56
C. 143

87
D. 143

.

Câu 40: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và s ố bi đỏ bằng số bi vàng.
313
A. 408

95
B. 408

5
C. 102

.


25
D. 136

.

Câu 41: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ h ộp 4
viên bị, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có s ố bi đỏ l ớn h ơn s ố bi vàng và nh ất thi ết
phải có mặt bi xanh.
1
A. 12 .

1
B. 3

16
.C. 33

1
D. 2

Câu 42: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bơng hoa ly, bó th ứ ba có 6
bơng hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên đ ể cắm vào l ọ hoa, tính xác su ất đ ể
trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly.
3851
A. 4845

1
B. 71 .

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc


36
C. 71 .

994
4845

D.
Trang 4


Câu 43: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất s ắc trong đó
khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3
học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
đồng thời có cả khối 11 và khối 12 .
57
A. 286

24
B. 143

27
C. 143

229
D. 286

Câu 44: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đ ỏ,4 viên
bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất đ ể l ấy được ít nh ất 2 viên bi cùng
màu.

2808
A. 7315 .

185
B. 209

24
C. 209

4507
D. 7315

Câu 45: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1
quả cầu trong hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu cịn lại. Tính
xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu.
14
A. 95

48
B. 95

.

47
C. 95

81
D. 95

Câu 46: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh đ ược

đánh số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng
được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ h ộp, tính xác su ất đ ể 2 viên bi đ ược
lấy vừa khác màu vừa khác số.
8
A. 33

14
B. 33

29
C. 66

37
D. 66

Câu 47: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. L ấy ng ẫu nhiên 6 viên
bi từ hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
810
A. 1001

191
B. 1001

4
C. 21

.

17
D. 21


Câu 48: Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một s ố chia hết cho 3.
816
A. 1225

409
1225

289
C. 1225

936
D. 1225

2
C. 25

4
D. 5

B.
Câu 49: Cho tập hợp A ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số
được chọn có chữ số cuối gấp đơi chữ số đầu.
1
A. 5

23
B. 25


Câu 50: Cho tập hợp A ={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4
chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một
số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi s ố ln ln có m ặt hai ch ữ s ố ch ẵn
và hai chữ số lẻ.
Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 5


1
A. 5

3
B. 35

17
C. 35

18
D. 35

Câu 51: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ
các chữ số 1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia
hết cho 3 .
1
A. 10

3
B. 5


2
C. 15

1
D. 5 .

Câu 52: Cho tập hợp A ={1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít
nhất 3 chữ số, các chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ các ch ữ s ố thu ộc t ập A .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1
A. 30

3
B. 25

22
25

C.

2
D. 25

Câu 53: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc
thẻ, tính xác suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một s ố chia
hết cho 5 .
8
A. 15


7
B. 15

2
C. 5

3
D. 5

Câu 54: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác
suất để có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ
mang số chia hết cho 10 .
560
A. 4199

4
B. 15

11
C. 15

3639
D. 4199

Câu 55: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ
tập hợp S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
8
A. 89

81

B. 89

36
C. 89

53
D. 89

Câu 56: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ S , tính xác suất để chọn được một số gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai
chữ số lẻ (hai số hai bên chữ số 0 là số lẻ).
49
A. 54

5
B. 54

1
C. 7776

45
D. 54

Câu 57: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngồi
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên đ ể chia thành 3 bảng A, B , C
và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
3
56

19

B. 28

9
C. 28

53
D. 56

A.
Câu 58: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 ng ười tham
gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai b ảng A và B , mỗi
Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 6


bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính
xác suất để cả 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu.
6
A. 7

5
B. 7

4
C. 7

3
D. 7


Câu 59: Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu
dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là '' Tốt'' nếu trong đề thi có cả ba
câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ khơng ít h ơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi
trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi '' Tốt'' .
941
A. 1566

2
B. 5

4
C. 5

625
D. 1566

Câu 60: Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu
nhiên 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu
câu hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong m ỗi m ột c ặp phi ếu
có nội dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung
khác nhau.
3
A. 4

12
B. 1225

4
C. 7


1213
D. 1225

Câu 61: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2016 có mơn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn
thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm với 4 phương án trả lời A, B, C, D . Mỗi câu trả lời
đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém
môn Tiếng Anh nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác xuất để bạn Hoa đạt được
4 điểm môn Tiếng Anh trong kỳ thi trên.
C5030 .(3) 20
50
A. 4

A5030 .(3) 20
50
B. 4

C5030 .(3) 20
50
C.

A5030 .(3)20
50
D.

Câu 62: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành
một dãy. Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .
5
A. 12

7

B. 12

1
C. 1728

5
D. 72

Câu 63: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ.
Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính
xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau.
653
A. 660

7
B. 660

41
C. 55

14
D. 55

Câu 64: Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống
nhau lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3 . Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho khơng có bì
thư nào khơng có tem. Tính xác suất để l ấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho mỗi
bì thư đều có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó.
5
A. 6


1
B. 6

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

2
C. 3

1
D. 2

Trang 7


Câu 65: Trong thư viện có 12 quyển sách gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển Lý giống
nhau, 3 quyển Hóa giống nhau và 3 quyển Sinh giống nhau. Có bao nhiêu cách xếp thành
một dãy sao cho 3 quyển sách thuộc cùng1 môn không được xếp liền nhau?
A. 16800.
B. 1680.
C. 140.
D. 4200.
Câu 66: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để
khơng có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
37
A. 42

5
B. 42

5

C. 1008

1
D. 6

Câu 67: Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với
nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất đ ể 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa
cịn lại khơng có ai.
3
A. 4

3
B. 16

13
C. 16

1
D. 4

Câu 68: Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3
người cùng đến quầy thứ nhất.
10
A. 13

3
B. 13

4769
C. 6561


1792
D. 6561

Câu 69: Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 c ặp v ợ ch ồng. Ch ọn
ngẫu nhiên 3 người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất đ ể 3 ng ười được
chọn khơng có cặp vợ chồng nào.
94
A. 95

1
B. 95

6
C. 95

89
D. 95

Câu 70: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp đầu
năm thầy giáo chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 3 học sinh để làm cán sự lớp gồm lớp trưởng,
lớp phó và bí thư. Tính xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà khơng có cặp anh
em sinh đôi nào.
64
A. 65

1
B. 65

1

C. 256

65
D. 256

Câu 71: Một người có 10 đơi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch v ội vã l ấy ng ẫu nhiên 4
chiếc. Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đơi.
3
A. 7

13
B. 64

99
C. 323

224
D. 323

Câu 72: Một trường THPT có 10 lớp 12 , mỗi lớp cử 3 học sinh tham gia vẽ tranh cổ động.
Các lớp tiến hành bắt tay giao lưu với nhau (các h ọc sinh cùng l ớp không b ắt tay v ới nhau).
Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai h ọc sinh khác nhau ở hai l ớp
khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần.
A. 405.
B. 435.
C. 30.
D. 45.
Câu 73: Có 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2cm , 4cm , 6cm , 8cm và 10cm . Lấy ngẫu
nhiên 3 đoạn thẳng trong 5 đoạn thẳng trên, tính xác suất để 3 đoạn thẳng l ấy ra l ập
thành một tam giác.

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

Trang 8


3
A. 10

9
B. 10

7
C. 10

4
D. 5

Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ
thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các
điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác
suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
68
A. 91

23
B. 91

8
C. 91


83
D. 91

Câu 75: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và n ữ. Ch ọn ngẫu nhiên 3 h ọc sinh đ ể
12
tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 29 . Tính số học

sinh nữ của lớp.
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 17.
Câu 76: Một chi đoàn có 3 đồn viên nữ và một số đồn viên nam. C ần l ập m ột đ ội thanh
niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được ch ọn có 3 n ữ
2
bằng 5 lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đồn đó có bao nhiêu đồn viên

A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 77: Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy
ngẫu nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng.
4
A. 5

3
5

B.


3
C. 5

2
D. 5

Câu 78: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi g ồm 24 thí sinh được s ắp x ếp vào 24 bàn
khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và c ả 4 l ần thi đ ều thi t ại
một phịng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào v ị trí m ột cách ng ẫu nhiên, tính xác
xuất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
253
A. 1152

899
B. 1152

4
C. 7

26
D. 35 ----

Câu 79: (THPT QUỐC GIA 2019). Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s ố có tổng là m ột s ố ch ẵn
bằng
1
A. 2

13

B. 25

12
C. 25

313
D. 625 ----

Câu 80: (THPT QUỐC GIA 2018). Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu
xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
4
A. 455

24
B. 455

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

4
C. 165

33
D. 91 ----

Trang 9


ĐÁP ÁN
Câu
ĐA

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
D
11
C
21
B
31
B
41
C
51
C
61
A
71

C

2
B
12
D
22
A
32
C
42
D
52
B
62
A
72
A

3
A
13
B
23
C
33
A
43
A
53

A
63
D
73
A

Biên soạn và sưu tầm : Đào Duy Phúc

4
C
14
A
24
B
34
C
44
B
54
A
64
B
74
B

5
D
15
A
25

D
35
B
45
C
55
A
65
A
75
B

6
B
16
B
26
B
36
A
46
D
56
B
66
B
76
A

7

B
17
C
27
A
37
C
47
A
57
C
67
B
77
C

8
D
18
D
28
C
38
C
48
B
58
D
68
D

78
A

9
A
19
B
29
D
38
A
49
C
59
D
69
D
79
C

10
C
20
C
30
A
40
B
50
D

60
D
70
A
80
A

Trang 10



×