Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Luyen tu va cau lop 4bai Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng. c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù Chuyên đề Dạy phân hóa đối tợng học sinh trong m«n luyÖn tõ vµ c©u LỚP 4+ 5. Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ HuÖ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Minh Tân. Kính chào các thầy cô đến dự giờ. GV: Nguyễn Thị Hụệ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Môn: Luyện Luyện từ từ và và câu câu GV: GV:Nguyễn NguyễnThị ThịHuệ Huệ Lớp Lớp::5c 5c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Câu Câu1: 1:Thế Thếnào nàolà làtừ từđồng đồngnghĩa? nghĩa? Câu Câu2:Có 2:Cómấy mấydạng dạngtừ từđồng đồngnghĩa? nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa I. Nhận xét: 1. So sánh nghĩa của các từ in màu đỏ trong đoạn văn dưới đây: Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược, năm1949, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa - Phi nghĩa. : Trái với đạo lí. - Chính nghĩa : Đúng với đạo lí. • Kết luận: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa 2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau : Chết vinh hơn sống nhục. -Các từ trái nghĩa là : sống /chết, vinh / nhục Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ.. Kết Kếtluận: luận:Việc Việcđặt đặtcác cáctừ từtrái tráinghĩa nghĩabên bêncạnh cạnhnhau nhau có cótác tácdụng dụnglàm làmnổi nổibật bậtcác cácsự sựvật,sự vật,sựviệc, việc,hoạt hoạtđộng, động, trạng trạngthái,… thái,…đối đốilập lậpnhau nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa 1. 1.Từ Từtrái tráinghĩa nghĩalà lànhững nhữngtừ từcó cónghĩa nghĩa trái tráingược ngượcnhau. nhau. 2. 2.Việc Việcđặt đặtcác cáctừ từtrái tráinghĩa nghĩabên bêncạnh cạnh nhau nhaucó cótác tácdụng dụnglàm làmnổi nổibật bậtnhững những sự sựvật, vật,sự sựviệc, việc,hoạt hoạtđộng, động,trạng trạngthái,... thái,... đối đốilập lậpnhau. nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu. TỪ TRÁI NGHĨA Luyện tập 1/ Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây : a/ Gạn đục khơi trong. b/ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c/. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dỡ hay đỡ đần..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu. TỪ TRÁI NGHĨA Luyện tập 2/ Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với các từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau : a/ Hẹp nhà. rộng. b/ Xấu người. đẹp. c/ Trên kính. dưới. bụng. nết. nhường..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III.Luyện Luyệntập tập 3/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : a. Hòa bình / … b. Thương yêu / … c. Đoàn kết / … d. Giữ gìn / ….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III.Luyện Luyệntập tập 3/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : a. Hòa bình / (chiến tranh ; xung đột ...) b. Thương yêu / (căm ghét, căm thù, ...) c. Đoàn kết /(chia rẽ, bè phái, xung khắc...) d. Giữ gìn / (phá hoại, phá phách, hủy hoại...).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III.Luyện Luyệntập tập 4/ Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được của bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 9 năm 201210. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa. Trò Trò chơi chơi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 9 năm 201210. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa. Luật chơi: Khi nhìn thấy hình ảnh, các em dựa vào hình ảnh đó để nói được một câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa liên quan đến hình ảnh. Ai đoán đúng và nhanh nhất sẽ được tặng một bông hoa điểm 10. Lu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đầu Đầuvoi đuôi đuôichuột.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mắt nhắm mở nhắmmắt mở.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kẻ khóc cười khócngười cười.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nước mắt ngắn ngắn nước mắt dài dài.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết dạy phân hóa đối tợng häc sinh trong m«n luyÖn tõ và câu Lớp 4 + 5 đến đây đã kÕt thóc, kÝnh chóc qóy thÇy c« gi¸o søc kháe, h¹nh phóc. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!. V thùc hiÖn : NguyÔn ThÞ huÖ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài học đến đây là kết thúc.Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe.Chúc các em chăm ngoan, học giỏi Xin cám ơn các thầy cô đã đến thăm lớp và dự giờ!.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. rộng a.a.Hẹp rộng Hẹpnhà..........bụng. nhà..........bụng..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: a. Hẹp nhà..........bụng. b. Xấu người..........nết. c. Trên kính......... nhường..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. đẹp b. đẹp b.Xấu Xấungười..........nết. người..........nết..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. dưới c.c.Trên dưới Trênkính..........nhường. kính..........nhường..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ bảy, ngày 27 tháng 10 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 1. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây : a. Gạn đục trong. đục khơi trong trong b. Gần mực thì đen đen, sáng. đen gần đèn thì sáng sáng c. Anh em như thể chân tay Rách Ráchlành lànhđùm bọc, dở dởhay hayđỡ đần..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ b¶y ngày 27 th¸ng 10 năm 2012 Luyện từ và c©u Tõ tr¸i nghÜa Bài 4. Đặt hai c©u để ph©n biệt một cặp từ tr¸i nghĩa vừa t×m được ở bài tập 3. * Hai c©u, mỗi c©u chứa một từ tr¸i nghĩa: VÝ dụ: Những người tốt trªn thế giới yªu hßa b×nh. Những kẻ ¸c thÝch chiến tranh * Một c©u chứa cả cặp từ tr¸i nghĩa: VÝ dụ: Chóng em ai cũng yªu hßa b×nh, ghÐt chiến tranh..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III.Luyện Luyệntập tập Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :. Nhóm Nhóm 11 ++ 2: 2: Nhóm Nhóm 33 ++ 4: 4: Nhóm Nhóm 55 ++ 6: 6: Nhóm Nhóm 77 ++ 88 ++ 9: 9:. Câu Câu aa Câu Câu bb Câu Câu cc Câu Câu dd.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012. Câu Câu1: 1:Thế Thếnào nàolà làtừ từđồng đồngnghĩa? nghĩa? Câu Câu2: 2:CóCómấy mấydạng dạngtừ từđồng đồngnghĩa? nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×