Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

su nong chay va su dong dac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN : LÊ THỊ THƯƠNG TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĨNH BẢO. V Ậ T L Í 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2. Chọn câu sai: Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo? A. Nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động B. Nhiệt độ của nước đá đang tan. C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ cơ thể người..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đặt vấn đề Làng Ngũ Xã ở Hà Nội nổi tiếng về đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành công pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen là một trong những Vậy việc đúc đồng có pho tượng đồng lớn nhất ở liên đến hiện nướcquan ta.. tượng vật lý nào?. Tượng cao 3,48m có khối lượng 4000kg, hiện đang được đặt tại đền Quán Thánh Hà Nội.. Tượng đồng. Huyền Thiên Trấn Vũ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 28. BÀI 24 SỰ ĐÔNG ĐẶC VÀ SỰ NÓNG CHẢY I. SỰ NÓNG CHẢY. 1. Phân tích kết quả thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dông cô thÝ nghiÖm èng nghiÖm cã chøa bét b¨ng phiÕn. Cm3 250 200 150. Cèc chøa n íc. 100 50. NhiÖt kÕ. §Ìn cån. Giá đỡ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thí nghiệm mô phỏng.. 1000C. 800 C 600C 300c. Cm3 250 200 150 100 50. 00C. Chú ý băng phiến đang ở thể gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhiệt độ (0C). 82 81 80 79. M. Lỏ ng. 84. N. L. I. H G Rắn và lỏng. 77. E. 75. D 72. C. 69. Rắ n. 1. Phân tích kết quả thí nghiệm.. K. B 66. A 63. Thời gian 60. 0. 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C1.  Khi. được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào?  Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 86. Nhiệt độ (0C). 84 82 81 80 79 77 75 72 69 66 63 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trả lời C1:  - Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến tăng dần.  - Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C2  Tới. nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy?  Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thờigian đun (phút). Nhiệt độ. (0C). Thể rắn hay lỏng. 86. 0. 60. rắn. 84. 1. 63. rắn. 2. 66. rắn. 3. 69. rắn. 82 81 80 79. 4. 72. rắn. 77. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. rắn và lỏng. 9. 80. rắn và lỏng. 10. 80. rắn và lỏng. 11. 80. rắn và lỏng. 12. 81. lỏng. 13. 82. lỏng. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng. Nhiệt độ (0C). 75 72 69 66 63 60. Thời gian. (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trả lời C2:  - Tới 800C thì băng phiến bắt đầu nóng chảy.  - Lúc này băng phiến tồn tại ở thể rắn và lỏng .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C3  Trong. suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không?  Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 86. Nhiệt độ (0C). 84 82 81 80 79 77 75 72 69 66 63 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Trả. lời C3:  Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.  - Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm ngang..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C4.  Khi. băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian?  Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 86. Nhiệt độ (0C). 84 82 81 80 79 77 75 72 69 66 63 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Trả. lời C4:  Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến tiếp tục tăng.  - Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm nghiêng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C5 Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: - 70 0C , 80 0C , 90 0C a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy - Thay đổi , Không thay đổi của băng phiến b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của Băng phiến(2)…………………...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất Chất. Nhiệt độ nóng chảy. Nước. 0 0C. Vàng. 10640C. Đồng. 10830C. Thép. 13000C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GHI NHỚ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> VËn dông Trong c¸c hiÖn tîng sau, hiÖn tîng nµo không liên quan đến sự nóng chảy: A_Bỏ một cục đá vào một cốc nớc. B_§èt mét ngän nÕn.. C_Đốt một ngọn đèn dầu. D_Đúc một cái chuông. đồng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐÚC ĐỒNG.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BĂNG TAN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học thuộc phần ghi nhớ. -Làm lại từ C1 đến C4 vào vở - Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến. - Làm bài tập 24.1 đến 24.5 SBT. - Xem “ phần II Sự đông đặc ”..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×