Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

MOI TRUONG HOANG MAC DIA7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYỄN THU TRANG TRƯỜNG PTDTNỘITRÚ-PHONGTHỔ- LAI CHÂU.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Em đã học được mấy đới khí hậu Hãy nêu đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh. Thời tiết diễn biến bất thường..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gôbi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Atacama.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đây là môi trường gì ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HM .Goâbi. arizona. HM Xahara. HM UÙc HM Atacama.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ChoTaï bieá t caùchoang hoang maï bố nởgđânơi u ? naøy? i sao maïcctreâ laïni TG hìnhthườ thaøngnhphaâ ở nnhữ. Naèm saâu trong noäi ñòa Ven bieån coù doøng bieån laïnh (coù nhieät. độ thấp, nước khó boác hôi  ít möa). (xa bieån nhận được ít hơi nước do gioù ñem đến  ít möa). Doïc theo 2 đường chí tuyeán. do coù 2 daûi khí cao aùp, hơi nước khoù ngöng tuï thaønh maây  ít möa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GÔ- BI. Hoan g mạc Gô bi. Hoang mạc Xa- hara. Hoang mạc Xa ha ra thuộc đới nào? HM Gô- bi thuộc đới nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoang mạc đới nóng (19oB) Các yếu tố. Nhiệt độ Lượng mưa. Mùa đông(T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. Hoang mạc đới ôn hoà (43oB) Mùa đông(T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoang mạc đới nóng (19oB) Các yếu Mùa tố đông(T1). 16 C 0. Nhiệt độ Lượng mưa. Nhận xét. Khoâng möa. Mùa hè (T7). 40OC Raát ít 8mm. Biên độ nhiệt năm 240C. Hoang mạc đới ôn hoà (43oB) Mùa đông(T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoang mạc đới nóng (19oB) Các yếu Mùa tố đông(T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. Hoang mạc đới ôn hoà (43oB) Mùa đông(T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. - 28oC. 16oC. 44oC. Nhiệt độ Lượng mưa Nhận xét. Raát nhoû. 60mm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoang mạc đới nóng (19oB) Các yếu Mùa tố đông(T1). 16oC Nhiệt độ. Không mưa. Mùa hè (T7). 40OC. Hoang mạc đới ôn hoà (43oB). Biên độ nhiệt năm. Mùa đông(T1). 240C. - 28oC. Rất ít 8mm. Rất nhỏ. Mùa hè (T7). 16oC. Biên độ nhiệt năm 44oC. 60mm. Lượng mưa Nhận xét. - Biên độ nhiệt năm cao - Mùa đông ấm,mùa hè rất nóng - Lượng mưa rất ít. - Biên độ nhiệt năm raát cao. - Mùa hè không nóng,mùa đông rất lạnh - Mưa ít - ổn định.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hòa?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hòa. Hoang mạc đới nóng. Hoang mạc đới ôn hòa. Biên độ nhiệt trong năm cao, có mùa đông ấm, mùa hạ rất nóng. Biên độ nhiệt trong năm rất cao, mùa hạ không quá nóng, mùa đông rất lạnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoang mạc đới nóng (19oB) Các yếu Mùa tố đông(T1). 16oC Nhiệt độ. Không mưa. Mùa hè (T7). 40OC. Hoang mạc đới ôn hoà (43oB). Biên độ nhiệt năm. Mùa đông(T1). 240C. - 28oC. Rất ít 8mm. Rất nhỏ. Mùa hè (T7). 16oC. Biên độ nhiệt năm 44oC. 60mm. Lượng mưa Nhận xét. - Biên độ nhiệt năm cao - Mùa đông ấm,mùa hè rất nóng - Lượng mưa rất ít. - Biên độ nhiệt năm raát cao. - Mùa hè không nóng,mùa đông rất lạnh - Mưa ít - ổn định.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Xahara.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> QUAN SÁT HÌNH 19.4 VÀ 19.5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> QUAN SÁT HÌNH 19.4 VÀ 19.5. Hãy mô tả cảnh quan ở hoang mạc?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Động vật ở hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ốc đảo là gì?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thực vật. Động vật.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Sinh vật Thực - Xương rồng vật - Cây bụi - Bò sát :rắn, Động thằn lằn vật - Thú:lạc đà, linh dương. Đặc điểm thích nghi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Sinh vật Thực - Xương rồng -Cây bụi vật - Bò sát :rắn, Động thằn lằn vật - Thú:lạc đà, linh dương. Đặc điểm thích nghi -rút ngắn chu kì sinh trưởng - Thân dự trữ nước, biến lá thành gai. -Thân lùn thấp,Rễ ăn dài - Vùi. mình trong cát -Chịu khát, nhịn ăn giỏi..

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> -.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Qua bài tập em hãy nêu đặc điểm chung thích nghi của động, thực vật trong hoang mạc?. - Tự hạn chế sự mất nước. - Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Theo em ở Việt Nam có hoang mạc không ?. Mũi Né ở Phan Thiết.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. VỊ TRÍ GIỚI HẠN. KHÍ HẬU. CẢNH QUAN. ĐẶC ĐIẾM THÍCH NGHI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT. Địa hình:Chủ yếu là sỏi đá, cồn cát bao phủ. -Tự hạn chế sự mất * Thực vật: cằn cỏi, thưa thớt, Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn nước trong cơ thể. Tính chất vô cùng •Động vật: -Tăng cường .* Nguyên nhân: khô hạn khắc nghiệt. Rất hiếm đa số -Phần lớn các hoang mạc nằm dự trữ nước +Chênh lệch nhiệt độ các mùa lớn là các loài bò sát, -dọc theo 2 chí tuyến và chất dinh dưỡng +Chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn. côn trùng. - trong cơ thể. - Nằm sâu trong nội địa. Dân cư: chỉ ở các ốc đảo - Ven biển có dòng biển lạnh..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> BÀI TẬP. 1/ Các hoang mạc hình thành phần lớn do các nguyeân nhaân chính nhö: A. Vị trí ở xa biển, mưa ít. B. Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến, khoâ raát ít möa C. Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh làm ngăn cản hơi nước vào lục địa D D. Cả 3 ý a, b, c..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trò chơi : xem tranh tìm cảnh 1. 2 3. 4. Hoang mạc cát. Ốc đảo. Hoang mạc đá Xương rồng Lạc dà.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span> DẶN DÒ. -Về nhà học bài - Sưu tầm tranh ảnh về các loài động thực vật ở môi trường hoang mạc - Chuẩn bị bài 20 : Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×