Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT NINH HẢI Trường THCS Lý Thường Kiệt. KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: TOÁN 6 - ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thờingian chép đề) Khung ma trận:. Cấp đô. Các cấp đô tư duy Thông hiểu Vận dụng Cấp đô thấp Cấp đô cao TN TL TN TL TN TL. Nhận biết Chủ đề 1- Sô nguyên Số câu Số điểm 2- Phân sô Số câu Số điểm. 3- Góc. Số câu Số điểm Tổng sô câu Tông sô điểm. TN. TL. Biết được lũy thừa của môt số nguyên. Biết sử dụng quy tăc chuyển vế để tìm x. Làm đúng dãy các phép tính với số nguyên. 1. 1. 1. 0.5. 0.5. Tổng sô điểm. 3 1.5. 0.5. Biết quy tắc nhân, chia phân số. Biết tìm tỉ số của hai số.. Biết tìm tỉ số của hai số.. -Làm được các bài tập đơn giản thuôc dạng ba bài toán cơ bản về phân số.. -Làm đúng dãy các phép tính với phân số. 1. 1. 1. 2. 1. 0.5. 0.5. 0.5. 2.5. Biết được hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau. -Biết tính số đo góc. -Biết tính số đo góc; -Biết vẽ hình theo diễn đạt.. Biết vận dụng định nghĩa để phân tích và chứng minh tia phân giác của môt góc.. 1. 1. 3. 1. 0.5 4. 0.5 2. 2.0. 2.0 4. 1.0. 4.5. 4.0 1. 4.0. 6. 6. 1.0 4. 2.5. 0.5. 15 0.5. 10.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lý Thường Kiệt Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC: 2010-2011 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2. I-Trắc nghiệm (3 đ): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Nếu x  2  5 thì x bằng: B)  3. A) 3. C)  7. D) 7. C)  16. D) 16. 15 C) 14. 14 D) 15. 4. 2) Kết quả của phép tính ( 2) là: A)  8 B) 8 3 5 x.  3) Biết 7 2 . Số x bằng: 35 35 A) 6 B) 2. 4) Môt lớp 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 6 A) 7. 7 B) 13. 6 C) 13. 4 D) 7. 5) Kết luận nào sau đây là đúng? 0 A) Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 180 0 B) Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo bằng 180 0 C) Hai góc bù nhau thì có tổng số đo bằng 180 0 D) Hai góc bù nhau thì có tổng số đo bằng 90 . . 0. 6) Cho hai góc A, B bù nhau và A  B 20 . Số đo của góc A bằng: 0 0 0 A) 100 B) 80 C) 55 II – Tự luận (7 đ): Bài 1(1 đ): Thực hiện các phép tính: 7 5 3   a) 9 12 4. 0 D) 35. 5 2 5 9 5 .  . 1 b) 7 11 7 11 7. Bài 2 (1đ): Tìm x, biết: 2.  2,8.x  32  :. 2  90 3. a) 2 x  35 3 .5 b) Bài 3 (2 đ): Môt lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: Giỏi, khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm 2 9 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 60% số học sinh còn lại.. a)Tính số học sinh mỗi loại. b) Số học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? 0  Bài 4 (3 đ): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho xOz 50 a) Tính góc zOy. 0  b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt 100 . Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOt. c) Vẽ tia Ok là tia đối của tia Oz, tính góc kOy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Vẽ hình đúng 1 đ). Duyệt của BGH. Duyệt của tổ trưởng. GVBM. Trương Hoàng Nam. Nguyễn Thị Hoàng Diệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lý Thường Kiệt. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII. NĂM HỌC 2010 -2011 Môn: Toán 6. Câu I-TNKQ II-Tự luận Bài 1. ĐỀ 2 Hướng dẫn chấm 1B, 2D, 3A, 4C, 5C, 6A. Mỗi câu đúng 0,5 điếm a-. Biểu điểm 3đ 0.5 đ. 7 5 3 28 15 27 16 4        9 12 4 36 36 36 36 9. 0.5 đ. bBài 2. Bài 3. 5 2 5 9 5  5  2 9  0.5 12 đ  5 12  5 12 .  .  1  .      .1    1 7 11 7 11 7 7  11 11  7 7 7 7 7. a-. 0.5đ x 40 2 x  35 32.5  2 x  35 45  2 x 80 2  2,8.x  32  :  90 3 b2,8.x  32  60 0.5 đ 2,8.x  28  x  10 0.5 đ 2 45. 10 9 0.5 đ a- Số học sinh Giỏi: (HS) - Số học sinh Trung Bình:.  45  10  .60 0 0 35. Bài 4:. 0.5 đ. 3 21 5 (HS). 1đ. - Số học sinh Khá: 45 – (10 + 21) = 14 (HS) b) Số học sinh Giỏi chiếm:. 0.5 đ. 10.100 45 % = 22,2% t. z. Vẽ. x. hình đúng 1 đ. 1đ. O. y. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   a- Vì xOz và zOy kề bù 0   Ta có xOz  zOy 180.    zOy 1800  xOz 1800  500 1300. b* Trên cùng nửa mặt phẳng bờ   Ox ta có xOz  xOt (do 500  1000 ) Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot (1) 0   * Ta có xOz  zOt 100.  xOt   xOz   zOt 1000  500 500   Do đó: xOz  zOt (2). Từ (1) và (2) suy ra: Tia Oz là tia phân giác của góc xOt   c- Vì kOy và zOy kề bù 0   Ta có kOy  zOy 180.    kOy 1800  zOy 1800  1300 500. Duyệt của BGH. Duyệt của tổ trưởng. GVBM. Trương Hoàng Nam. Nguyễn Thị Hoàng Diệu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×