Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chuong II Tiet 5758 So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18 Ngày: 19 / 12 / 2011 Tiết 57. KIỂM TRA HỌC KÌ I A. Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs tiếp thu được ở HKI : bổ túc về số tự nhiên; số nguyên và các phép toán trên tập hợp sốnguyên; đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Kỹ năng: Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy lô-gíc trong khi giải toán. Có tinh thần tự lực. A’. Ma trận: ( Phòng GD-ĐT soạn ) B. Đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : TOÁN – LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau: CÂU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 1 14 . 9 + 21 . 52 chia hết cho 6 2 Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC 3 Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 4 315 : 35 = 3 3 Câu 2: ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:  25  125 1. Tính giá trị biểu thức A = . Kết quả bằng : A. 100 B. 150 C. – 100 2. BCNN(6,8) là : A. 48 B. 36 C. 24 7 5 3. Tính 3 . 9 . Kết quả là : A. 312 B. 2712 C. 912 M  4;5;6;7 4. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây đúng :  4  M  6;7  M A. B. 5  M C. 5. Số nguyên lớn nhất có 2 chữ số là : A. – 99 B. – 10 C. – 11 6. Có bao nhiêu chữ số y để số 3y là hợp số :. D. – 150 D. 6 D. 317. D..  4;5; 6  M. D. – 90. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 7. Cho N là một điểm của đoạn MP . Biết MP = 10 cm, MN = 4 cm . Độ dài đoạn thẳng NP là : A. 14 cm B. 6 cm C. 40 cm D. 2 cm 8. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. IA = IB B. AI + IB = AB C. AI + IB = AB và IA = IB D. IA > IB II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện các phép tính :  46 a) ( 25 – 24 ) : 23 + 103 b) (– 36 ) + 75 + + 25 Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x, biết : a) x – 72 : 36 = 418 b) ( 22 – 54 ) + x = – 29 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Để cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài cạnh lớn nhất của cạnh hình vuông (số cạnh của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là centimét )..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: ( 1,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm và OB = 7 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng MB và OM. C. Đáp án: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Đánh dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 Đáp án ĐÚNG SAI Câu 2: ( 4 điểm ) Chọn khoanh tròn đúng, mỗi kết quả ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C D B B. 3 ĐÚNG. 4 SAI. 6 D. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ) Câu Nội dung a) ( 25 – 24 ) : 23 + 103 = ( 32 – 16 ) : 8 + 1000 = 2 + 1000 = 1002 b)  46 (– 36 ) + 75 + + 25 = - 36 + 46 + 75 + 25 = 10 + 100 = 110 Bài 2: ( 1 điểm ) Câu Nội dung a) x – 72 : 36 = 418 x – 2 = 418 x = 418 + 2 x = 420 b) ( 22 – 54 ) + x = – 29 – 32 + x = – 29 x = – 29 + 32 x=3 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Nội dung Gọi độ dài các cạnh hình vuông là a (cm) Ta có 60  a , 96  và a lớn nhất . Do đó a là ƯCLN ( 60, 96 ) Tính được ƯCLN ( 60, 96 ) = 22 . 3 = 12 , nên a = 12 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 12 cm. Bài 4: ( 1,5 điểm ) Nội dung Hình vẽ đúng O A M B. 7 B. Điểm 0,5 0,5 Điểm. 0,5. 0,5 Điểm 0,5 0,5 0,5 Điểm x. 0,5. a) Trên tia Ox, vì OA < OB ( 3cm < 7cm ) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Ta có: OA + AB = OB  3 + AB = 7  AB = 7 – 3 = 4 (cm) 1 1 b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên MA = MB = 2 AB = 2 . 4 = 2 (cm) Vì M nằm giữa hai điểm O và B , ta có: OM + MB = OB  OM + 2 = 7  OM = 7 – 2 = 5(cm) Thống kê: Lớp Sĩ số 6,5-7,9 3,5-4,9 8  10 5  6,4 2  3,4 6A1. 40. 30. 2. 6. 0. 8 C. 2. 0,5 0,25 0,25 2 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6A5. 40. 28. 6. 5. 1. 0. 0. D. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph) - Tiết sau trả bài kiểm tra học kì I. E. Rút kinh nghiệm, bổ sung: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Tuần 19 Ngày: 28 / 12 / 2011 Tiết 58 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiêu: Kiến thức. Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II. Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng tính toán. Thái độ: Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra để có thái độ học tập tích cực hơn trong học kỳ II. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề Kiến thức liên quan: Dụng cụ học tập, ôn tập lại các kiến thức cơ bản của kỳ I. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Học sinh vắng: Lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Bài mới: Tiến trình dạy học: + Trình bày như đáp án đề kiểm tra của PGD + Khác phục sai sót trong quá trình làm bài của Hs. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph) - Ôn lại các kiến thức đã học ở học kì I - Xem bài “ Nhân hai số nguyên khác dấu ” IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×