Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MAU DANH GIA XEP LOAI CUOI NAM KHOI NONG THON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH XÃ …………………… ***. …………….., ngày ….. tháng ….. năm 2012. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA SỐ 01 (Thực hiện theo Hướng dẫn số 09 - HD/HĐ ngày 24/9/2012 của Ban Thường vụ Huyện Đoàn Hớn Quản) ------------------------TT. NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM. Điều kiện chấm điểm. I. Công tác tham mưu, chỉ đạo (điểm tối đa 40): 1. Xây dựng chương trình, kế hoạch - 12 điểm: Có xây dựng chương trình, kế hoạch. công tác năm. - 0 điểm: không xây dựng chương trình, kế hoạch. 2.. Điểm đơn vị tự chấm. Văn bản chứng minh Chương trình công tác năm: tên văn bản, số, ký hiệu, và ngày tháng năm ban hành. Văn bản của đảng ủy: tên văn bản, số, ký hiệu, và ngày tháng năm ban hành. Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành các báo cáo.. Tham mưu cho cấp ủy Đảng có văn - 12 điểm: Đảng ủy xã có văn bản chỉ đạo Đại hội Đoàn. bản (Đảng văn) chỉ đạo Đại hội - 0 điểm: Đảng ủy xã không có văn bản chỉ đạo Đại hội Đoàn. Đoàn các cấp. 3. Chế độ thông tin báo cáo - 8 điểm: Gửi về huyện đoàn đầy đủ, đúng hạn các báo cáo tháng, 6 tháng và báo cáo năm. - 6 điểm: Gửi về huyện đoàn đúng hạn báo cáo năm, báo cáo 6 tháng và đầy đủ báo cáo tháng. - 4 điểm: Gửi về huyện đoàn đầy đủ, đúng hạn báo cáo năm; đầy đủ báo cáo 6 tháng, thiếu 1 báo cáo tháng. - 2 điểm: Gửi về huyện đoàn báo cáo năm; báo cáo 6 tháng và thiếu 2 báo cáo tháng. - 0 điểm: Thiếu báo cáo năm; thiếu báo cáo 6 tháng hoặc thiếu 3 báo cáo tháng trở lên. 4. Tham gia các hoạt động, hội họp do - 8 điểm: Tham gia đủ các hoạt động, hội họp. 1. Thống kê số lần tham gia cấp huyện Đoàn tổ chức. - 6 điểm: Vắng không tham gia hoạt động, hội họp dưới 2 lần. tỉnh. - 4 điểm: Vắng không tham gia hoạt động, hội họp dưới 3 lần. 2. Văn phòng huyên đoàn phối hợp - 2 điểm: Vắng không tham gia hoạt động, hội họp dưới 4 lần. với các ban thống kê số lần tham - 0 điểm: Vắng không tham gia hoạt động, hội họp 04 lần trở gia hoạt động, hội họp. lên. II. Tổ chức các hoạt động giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức lối sống lành mạnh cho thanh niên (điếm tối đa 72): 5. Kết quả triển khai thực hiện Hướng - 8 điểm: Có mô hình điển hình về giáo dục đạo đức, lối sống 1. Văn bản xây dựng kế hoạch triển.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dẫn số 01-HD/HĐ ngày 4/5/2012 của huyện đoàn về việc đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong cán bộ, đoàn viên, thanh thiếu nhi đồng năm 2012.. cho thanh niên. - 6 điểm: Có hướng dẫn sinh hoạt chi đoàn về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. - 4 điểm: Có hướng dẫn xây dựng tiêu chí về chuẩn mực đạo đức ĐVTN. - 2 điểm: Có xây dựng kế hoạch triển khai - 0 điểm: Không xây dựng kế hoạch triển khai.. 6.. Tổ chức các hoạt động hưởng ứng đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong cán bộ, đoàn viên, thanh thiếu nhi có tính sáng tạo cao.. - 4 điểm: tổ chức được trên 3 mô hình, cách làm sáng tạo. - 3 điểm: tổ chức được trên 2 mô hình, cách làm sáng tạo. - 2 điểm: tổ chức được trên 1 mô hình, cách làm sáng tạo. - 1 điểm: tổ chức được 1 mô hình, cách làm sáng tạo. - 0 điểm: không tổ chức được mô hình.. 7.. Kết quả tổ chức các hoạt động - 8 điểm: Phối hợp với đài phát thanh xã tổ chức tuyên truyền tuyên truyền về Đại hội Đoàn các về Đại hội Đoàn các cấp. cấp . - 6 điểm: Có tuyên truyền trực quan tại 100% trụ sở, văn phòng của Đoàn về Đại hội Đoàn các cấp. - 0 điểm: Không có các hình thức truyền về Đại hội Đoàn các cấp.. Số liệu tổ chức tuyên truyền trực quan.. Triển khai có tính sáng tạo các hoạt động giáo dục truyền thống nhân các ngày kỷ niệm lớn của Đảng, của đất nước, của dân tộc, Đoàn, Hội, Đội. Triển khai chương trình học tập 6 bài lý luận chính trị mới cho đoàn viên thanh niên.. 1. Trích ngang các hoạt động sáng tạo (tên hoạt động, địa chỉ, đơn vị tổ chức) 2. Giới thiệu tóm tắt các hoạt động sáng tạo. 1. Văn bản: Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành. 2. Thống kê số liệu đoàn viên được học/tổng số đoàn viên.. 8.. 9.. 10.. - 10 điểm. Có từ 04 hoạt động sáng tạo trở lên . - 8 điểm: có 03 hoạt động sáng tạo. - 6 điểm: có 02 hoạt động sáng tạo. - 4 điểm: có 01 hoạt động sáng tạo. - 0 điểm: không có hoạt động sáng tạo. - 6 điểm: tổ chức lớp học và trên 60% số đoàn viên được học. - 4 điểm: tổ chức lớp học và trên 50% số đoàn viên được học. - 3 điểm: tổ chức lớp học và trên 40% số đoàn viên được học. - 1 điểm: tổ chức lớp học và trên 30% số đoàn viên được học. - 0 điểm: không tổ chức hoặc dưới 30% số đoàn viên được học. Tổ chức các hoạt động giúp đỡ - 12 điểm: 100% chi đoàn đăng ký giúp đỡ, cảm hóa 01 thanh. khai; Văn bản hướng dẫn xây dựng tiêu chí rèn luyện; Văn bản hướng dẫn sinh hoạt chi đoàn về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh của huyện, thị Đoàn (số, ký hiệu, ngày ban hành). 2. Trích ngang mô hình về giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh niên (tên địa chỉ đơn vị, mô hình, tóm tắt nội dung). 1. Trích ngang mô hình, cách làm sáng tạo (tên mô hình, cách làm; đơn vị tổ chức) 2. Báo cáo tóm tắt kết quả có tính sáng tạo của các hoạt động. 1. Số liệu chi đoàn đăng ký giúp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thanh thiếu niên chậm tiến, vi phạm thiếu niên chậm tiến, VPPL. pháp luật (VPPL). - 9 điểm: Trên 90% chi đoàn đăng ký giúp đỡ, cảm hóa 01 thanh thiếu niên chậm tiến, VPPL. - 6 điểm: Trên 80% chi đoàn đăng ký giúp đỡ, cảm hóa 01 thanh thiếu niên chậm tiến, VPPL. - 3 điểm: Trên 70% chi đoàn đăng ký giúp đỡ, cảm hóa 01 thanh thiếu niên chậm tiến, VPPL. - 0 điểm: Dưới 70% chi đoàn đăng ký giúp đỡ, cảm hóa 01 thanh thiếu niên chậm tiến, VPPL. 11. Kêt quả tổ chức các hoạt động giáo - 8 điểm: có tổ chức hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục lý tưởng, đạo đức lối sống dục pháp luật cho TN cho 100% các chi đoàn trong ĐVTN - 6 điểm: có tổ chức hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho TN cho 70% các chi đoàn - 4 điểm: có tổ chức hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho TN cho 60% các chi đoàn - 2 điểm: có tổ chức hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho TN cho 50% các chi đoàn - 0 điểm: không tổ chức hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho TN. 12. Kết quả thực hiện Hướng dẫn số - 8 điểm: có triển khai hướng dẫn và có 3 công trình 02-HD/HĐ ngày 10/5/2012 của - 6 điểm: có triển khai hướng dẫn và có 2 công trình huyện đoàn về việc hướng dẫn thực - 4 điểm: có triển khai hướng dẫn và có 01 công trình hiện thực hiện công trình thanh - 2 điểm: có triển khai hướng dẫn niên làm theo lời Bác” - 0 điểm: không triển khai hướng dẫn 13. Kết quả triển khai các hoạt động - 8 điểm: có xây dựng kế hoạch triển khai đến 100% các chi tuần cao điểm ”đền ơn đáp nghĩa”, đoàn và có ít nhất 4 CTTN đền ơn đáp nghĩa(xây nhà tình ”uống nước nhớ nguồn” & các hoạt nghĩa, tu bổ nghĩa trang, đài tưởng niệm, thắp nến tri ân, thăm động kỷ niệm 65 năm ngày thương hỏi gia đình chính sách, gia đình có công cách mạng….) binh liệt sỹ 27/7. - 6 điểm: có xây dựng kế hoạch triển khai đến 80% các chi đoàn và có ít nhất 3 CTTN đền ơn đáp nghĩa(xây nhà tình nghĩa, tu bổ nghĩa trang, đài tưởng niệm, thắp nến tri ân, thăm hỏi gia đình chính sách, gia đình có công cách mạng….) - 4 điểm: có xây dựng kế hoạch triển khai đến 70% các chi đoàn và có ít nhất 2 CTTN đền ơn đáp nghĩa(xây nhà tình nghĩa, tu bổ nghĩa trang, đài tưởng niệm, thắp nến tri ân, thăm hỏi gia đình chính sách, gia đình có công cách mạng….) - 2 điểm: có xây dựng kế hoạch triển khai đến 50% các chi. đỡ, cảm hóa TTN chậm tiến/tổng số. 2. Danh sách TTN được giúp đỡ (địa chỉ).. 1. Số liệu thống kê số lần tổ chức/tổng số cơ sở Đoàn. 2. Số liệu các loại tài liệu, mô hình, hình thức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật.. 1. VB triển khai, tên công trình. 1. VB triển khai cấp xã 2. Kết quả hoạt động thăm hỏi các gia đình chính sách… 3. Danh mục và mô tả tóm tắt công trình TN đền ơn đáp nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đoàn và có ít nhất 1 CTTN đền ơn đáp nghĩa(xây nhà tình nghĩa, tu bổ nghĩa trang, đài tưởng niệm, thắp nến tri ân, thăm hỏi gia đình chính sách, gia đình có công cách mạng….) - 0 điểm: không có xây dựng kế hoạch triển khai và không có CTTN đền ơn đáp nghĩa III. Kết quả tổ chức thực hiện hai phong trào “5 xung kích phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ tổ quốc“ và “4 đồng hành với thanh niên lập thân, lập nghiệp“ (điểm tối đa 148): 14. Các hoạt động khuyến khích hỗ trợ - 8 điểm: có tổ chức hoạt động hỗ trợ sáng kiến, ý tưởng sáng Báo cáo kết quả tổ chức các hoạt các ý tưởng, sản phẩm sáng tạo của tạo của ĐVTN động. ĐVTN (Sáng tạo trẻ) - 0 điểm: không tổ chức hoạt động hỗ trợ sáng kiến, ý tưởng sáng tạo của ĐVTN 15. Triển khai cuộc vận động "Thanh - 4 điểm: cấp xã và trên 80% chi đoàn có hình thức tuyên Danh mục văn bản, tài liệu tuyên niên Việt Nam đồng hành cùng truyền, triển khai thực hiện cuộc vận động. truyền hàng Việt Nam” - 3 điểm: Cấp xã và trên 60% chi đoàn có hình thức tuyên truyền, triển khai thực hiện cuộc vận động. - 2 điểm: Cấp xã và trên 50% chi đoàn có hình thức tuyên truyền, triển khai thực hiện cuộc vận động. - 1 điểm: Cấp xã và trên 40% chi đoàn có hình thức tuyên truyền, triển khai thực hiện cuộc vận động. - 0 điểm: Cấp xã không tuyên truyền hoặc dưới 40% chi đoàn có hình thức tuyên truyền, triển khai thực hiện cuộc vận động. 16. Xây dựng đội hình TNTN bảo vệ - 4 điểm: Trên 90% Đoàn cấp xã xây dựng được mô hình. 1. Hướng dẫn củng cố, xây dựng, môi trường, khắc phục hậu quả - 3 điểm: Trên 80% Đoàn cấp xã xây dựng được mô hình. nhân rộng mô hình cấp huyện. thiên tai. - 2 điểm: Trên 70% Đoàn cấp xã xây dựng được mô hình. 2. Số liệu thống kê Đoàn cấp xã có - 1 điểm: Trên 60% Đoàn cấp xã xây dựng được mô hình. mô hình trên tổng số Đoàn cấp xã. - 0 điểm: Dưới 60% Đoàn cấp xã xây dựng được mô hình. 3. Báo cáo kết quả hoạt động của mô hình, kèm theo danh mục tên, địa chỉ cụ thể từng mô hình. 17. Tổ chức các hoạt động tình nguyện. - 12 điểm: Cấp xã và trên 95% chi đoàn có hoạt động tình 1. Văn bản cấp xã: Số, ký hiệu, nguyện. ngày tháng ban hành. - 8 điểm: Cấp xã và trên 80% chi đoàn có hoạt động tình 2. Số liệu thống kê chi đoàn tổ nguyện. chức hoạt động tình nguyện. - 6 điểm: Cấp xã và trên 70% chi Đoàn có hoạt động tình 3. Báo cáo về kết quả hoạt động nguyện. - 4 điểm: Cấp xã và trên 60% chi Đoàn có hoạt động tình nguyện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 18.. Tổ chức các hoạt động Nghĩa tình biên giới. 19.. Kết quả hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”.. 20.. Triển khai cuộc vận động "Thanh niên với văn hóa giao thông”. 21. Hoạt động của các chi đoàn dân quân tự vệ.. 22.. Tổ chức Hội trại giao quân, tuyên. - 0 điểm: cấp xã không tổ chức hoặc dưới 60% chi đoàn có hoạt động tình nguyện. - 8 điểm: Đoàn cơ sở tổ chức các hoạt động phối hợp, hỗ trợ các chiến sỹ biên giới. - 0 điểm: không tổ chức các hoạt động phối hợp, hỗ trợ các chiến sỹ biên giới. - 12 điểm: Cấp xã và trên 90% chi Đoàn có hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”. - 9 điểm: Cấp xã và trên 80% chi Đoàn có hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”. - 6 điểm: Cấp huyện và trên 70% cơ sở Đoàn có hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”. - 3 điểm: Cấp huyện và trên 60% cơ sở Đoàn có hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”. - 0 điểm: Dưới 60% cơ sở Đoàn có hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa” “Uống nước nhớ nguồn”. - 12 điểm: cấp xã và trên 80% chi đoàn triển khai thực hiện cuộc vận động. - 9 điểm: Cấp xã và trên 70% chi Đoàn triển khai thực hiện cuộc vận động. - 6 điểm: Cấp xã và trên 60% chi Đoàn triển khai thực hiện cuộc vận động. - 3 điểm: Cấp xã và trên 50% chi Đoàn triển khai thực hiện cuộc vận động. - 0 điểm: Dưới 50% chi Đoàn triển khai thực hiện cuộc vận động. - 8 điểm: Trên 80% chi đoàn hoạt động thường xuyên, có hiệu quả. - 6 điểm: Trên 70% chi đoàn hoạt động thường xuyên, có hiệu quả. - 4 điểm: Trên 60% chi đoàn hoạt động thường xuyên, có hiệu quả. - 2 điểm: Trên 50% chi đoàn hoạt động thường xuyên, có hiệu quả. - 0 điểm: Dưới 50% chi đoàn hoạt động thường xuyên, có hiệu quả. - 4 điểm: Đoàn xã có tham gia.. . Báo cáo về kết quả hoạt động. 1. Số liệu thống kê cơ sở Đoàn tổ chức. 2. Báo cáo kết quả.. 1. Số liệu thống kê. 2. Báo cáo kết quả hoạt động.. 1. Thống kê số liệu chi đoàn hoạt động hiệu quả/ tổng số chi đoàn.. Tổng số TN tình nguyện lên đường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 23.. dương thanh niên tình nguyện nhập ngũ. Cơ sở Đoàn khu vực hành chính sự nghiệp có hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. 24.. Việc xây dựng và duy trì các điểm truy cập Internet cho thanh niên.. 25.. Xây dựng công trình thanh niên, công trình chào mừng Đại hội Đoàn các cấp.. 26. Hoạt động hỗ trợ thanh niên vay vốn phát triển sản xuất, học nghề và giải quyết việc làm.. - 0 điểm: không tham gia. nhập ngũ/ TSTN nhập ngũ.. - 4 điểm: Trên 95% đoàn viên khu vực hành chính, sự nghiệp có các hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. - 3 điểm: Trên 85% đoàn viên khu vực hành chính, sự nghiệp có các hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. - 2 điểm: Trên 70% đoàn viên khu vực hành chính, sự nghiệp có các hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. - 1 điểm: Trên 60% đoàn viên khu vực hành chính, sự nghiệp có các hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. - 0 điểm: Dưới 60% đoàn viên khu vực hành chính, sự nghiệp có các hoạt động, phần việc thanh niên về cải cách hành chính. - 8 điểm: Trên 80% ĐVNT đến tham gia truy cập Internet và có ứng dụng thực tế. - 6 điểm: Trên 70% ĐVNT đến tham gia truy cập Internet và có ứng dụng thực tế. - 4 điểm: Trên 60% ĐVNT đến tham gia truy cập Internet và có ứng dụng thực tế. - 2 điểm: Trên 50% ĐVNT đến tham gia truy cập Internet và có ứng dụng thực tế. - 0 điểm: không có ĐVTN tham gia hoặc dưới 50%, hoặc không có điểm truy cập. - 12 điểm: cấp xã và trên 90% chi đoàn xây dựng CTTN. - 9 điểm: cấp xã và trên 80% chi đoàn xây dựng CTTN. - 6 điểm: cấp xã và trên 70% chi đoàn xây dựng CTTN. - 3 điểm: Cấp xã và trên 60% chi đoàn xây dựng CTTN. - 0 điểm: Cấp xã không có CTTN hoặc dưới 60% chi đoàn xây dựng CTTN. - 8 điểm: 80% chi đoàn mô hình hoạt động hỗ trợ, cấp xã quản lý tốt các tổ tiết kiệm vốn vay. - 6 điểm: 70% chi đoàn mô hình hoạt động hỗ trợ, cấp xã quản lý tốt các tổ tiết kiệm vốn vay.. Số liệu thống kê các hoạt động, phần việc TN về cải cách hành chính.. 1. Báo cáo kết quả tham gia truy cập và ứng dụng thực tế. Báo cáo tình hình các điểm khai thác KHCN. 1. Tên công trình cấp xã/ trị giá. 2. Số liệu thống kê và tên gọi công trình thanh niên các cấp.. 1. Thống kê số dư nợ vốn vay từ các nguồn khác nhau có đối chiếu của các ngân hàng. 2. Thống kê số ĐVTN được hưởng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 27. 28.. Xây dựng mô hình liên kết hợp tác phát triển kinh tế trong thanh niên. Tổ chức các hoạt động truyền thông giáo dục về sức khỏe sinh sản, tình yêu hôn nhân gia đình, phòng chống HIV/AIDS và các tệ nạn xã hội.. 29.. Kết quả triển khai các hoạt động đồng hành với thanh niên trong nâng cao sức khỏe thể chất và đời sống văn hóa tinh thần (VHVNTDTT). 30.. Kết quả triển khai các hoạt động hiến máu tình nguyện. 31. Các hoạt động thực hiện Cuộc vận. - 4 điểm: 60% chi đoàn mô hình hoạt động hỗ trợ, cấp xã quản lý tốt các tổ tiết kiệm vốn vay. - 2 điểm: 50% chi đoàn mô hình hoạt động hỗ trợ, cấp xã quản lý tốt các tổ tiết kiệm vốn vay. - 0 điểm: dưới 50% chi đoàn có mô hình hoạt động hỗ trợ, tỷ lệ dư nợ và nợ quá hạn của các tổ tiết kiệm vây vốn cao. - 4 điểm: có mô hình - 0 điểm: không có mô hình - 4 điểm: Cấp xã và trên 90% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 3 điểm: Cấp xã và trên 80% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 2 điểm: Cấp xã và trên 70% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 1 điểm: Cấp xã và trên 60% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 0 điểm: Dưới 60% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 6 điểm: Cấp xã và trên 90% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 4 điểm: Cấp xã và trên 80% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 3 điểm: Cấp xã và trên 70% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 2 điểm: Cấp xã và trên 60% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 0 điểm: Dưới 60% chi Đoàn triển khai các hoạt động. - 6 điểm: Đạt trên 90% chỉ tiêu hiến máu tình nguyện được giao. - 4 điểm: Đạt trên 80% chỉ tiêu hiến máu tình nguyện được giao. - 3 điểm: Đạt trên 70% chỉ tiêu hiến máu tình nguyện được giao. - 2 điểm: Đạt trên 60% chỉ tiêu hiến máu tình nguyện được giao. - 0 điểm: Đạt dưới 60% chỉ tiêu hiến máu tình nguyện được giao. - 12 điểm: Cấp xã triển khai, thực hiện được ít nhất 04 nội. và giải quyết việc làm từ các nguồn vốn. 3. Báo cáo các mô hình hỗ trợ/trị giá. Tên một số mô hình hiệu quả. 1. Danh mục các tài liệu truyền thông. 2. Thống kê số thanh niên, vị thành niên được tác động truyền thông trên tổng số.. 1. Thống kê số ĐVTN tham gia các hoạt động VHVN-TDTT do các cấp bộ đoàn tổ chức.. Số liệu thống kê chỉ tiêu hiến máu đạt đươc so với chỉ tiêu được giao.. Bảng liệt kê các nội dung thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> động "Tuổi trẻ chung tay xây dựng dung có hiệu quả của cuộc vận động. nông thôn mới". - 9 điểm: Cấp xã triển khai, thực hiện được ít nhất 03 nội dung có hiệu quả của cuộc vận động. - 6 điểm: Cấp xã triển khai, thực hiện được ít nhất 02 nội dung có hiệu quả của cuộc vận động. - 3 điểm: Cấp xã triển khai, thực hiện được ít nhất 01 nội dung có hiệu quả của cuộc vận động. - 0 điểm: Cấp xã không triển khai, thực hiện. 32. Kết quả tổ chức chiến dịch mùa hè - 12 điểm: Cấp xã triển khai, tổ chức được 1 đội hình cấp xã tình nguyện năm 2012 và ra quân thường xuyên tại xã. - 9 điểm: Cấp xã triển khai, tổ chức được đội hình cấp xã và ra quân vào các ngày thứ bảy, CN trong tuần. - 6 điểm: Cấp xã triển khai, 80% chi đoàn có đội hình và duy trì hoạt động trong tháng - 3 điểm: Cấp xã triển khai, 50% chi đoàn có đội hình và duy trì hoạt động trong tháng - 0 điểm: Cấp xã không triển khai, thực hiện. IV. Công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục thiếu niên nhi đồng, xây dựng Đội vững mạnh (điểm tối đa 32): 33. Triển khai Nghị quyết 06 của BCH - 8 điểm: 90% trở lên cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập TƯ Đoàn về tăng cường tổ chức huấn kỹ năng, nghiệp vụ. các hoạt động vui chơi giải trí cho - 6 điểm: 80% trở lên cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập thiếu nhi. huấn kỹ năng, nghiệp vụ. - 4 điểm: 70% trở lên cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ. - 2 điểm: 60% trở lên cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ. - 0 điểm: dưới 60% cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ. 34. Có chương trình phối hợp, công - 14 điểm: Cấp cơ sở và trên 80% chi Đoàn có công trình, trình, phần việc dành cho trẻ em phần việc dành cho trẻ em. nói chung và trẻ em có hoàn cảnh - 10 điểm: Cấp cơ sở và trên 70% chi Đoàn có công trình, khó khăn. phần việc dành cho trẻ em. - 6 điểm: Cấp cơ sở và trên 60% chi Đoàn có công trình, phần việc dành cho trẻ em. - 2 điểm: Cấp cơ sở và trên 50% chi Đoàn có công trình, phần việc dành cho trẻ em. - 0 điểm: Dưới 50% cơ sở Đoàn có công trình, phần việc dành. 1. Kế hoạch tổ chức số và ngày tháng ban hành. 2. Báo cáo số lượng đội hình cấp xã/TS TN, đội hình cấp chi đoàn/TSTN 3. Tóm tắt các kết quả nổi bật.. 1. thống kê về số cán bộ làm công tác thiếu nhi được tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ trên tổng số cán bộ.. 1. Bảng số liệu cơ sở Đoàn có công trình, phần việc dành cho trẻ em/tổng số 2. Danh mục công trình, phần việc dành cho trẻ em của cấp huyện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> cho trẻ em. 35. Kết quả triển khai có tính sáng tạo - 10 điểm: Có từ 4 trở lên mô hình, giải pháp sáng tạo triển 1. Tên các mô hình, giải pháp, đơn công tác thiếu nhi trên địa bàn dân khai công tác thiếu nhi trên địa bàn dân cư. vị tổ chức hoạt động. cư. - 8 điểm: Có từ 3 trở lên mô hình, giải pháp sáng tạo triển 2. Tóm tắt kết quả có tính sáng tạo khai công tác thiếu nhi trên địa bàn dân cư. của các mô hình, giải pháp. - 6 điểm: Có từ 2 trở lên mô hình, giải pháp sáng tạo triển khai công tác thiếu nhi trên địa bàn dân cư. - 4 điểm: Có từ 1 trở lên mô hình, giải pháp sáng tạo triển khai và công tác thiếu nhi trên địa bàn dân cư. - 0 điểm: Không có mô hình, giải pháp sáng tạo triển khai công tác thiếu nhi trên địa bàn dân cư. V. Xây dựng và phát triển tổ chức Đoàn vững mạnh, công tác đoàn kết tập hợp thanh niên, kiểm tra giám sát (điểm tối đa 108): 36. Việc thực hiện Nghị quyết 02 - 4 điểm: Cấp xã tổ chức hội nghị sơ kết. 1. Kế hoạch tổ chức Hội nghị sơ NQ/TWĐTN của BCH Trung ương - 0 điểm: Không tổ chức hội nghị sơ kết. kết. Đoàn khóa IX về “Nâng cao chất 2. Báo cáo kết quả tại Hội nghị. lượng tổ chức cơ sở Đoàn” 37. Kết quả củng cố cơ sở yếu kém, - 4 điểm: Có kế hoạch và giải pháp củng cố trên 80% cơ sở 1. Văn bản triển khai: Số, ký hiệu, hoạt động không hiệu quả. yếu kém. ngày tháng ban hành. - 3 điểm: Có kế hoạch và giải pháp củng cố trên 70% cơ sở 2. Danh sách các cơ sở được củng yếu kém. cố. - 2 điểm: Có kế hoạch và giải pháp củng cố trên 60% cơ sở yếu kém. - 1 điểm: Có kế hoạch và giải pháp củng cố cho trên 50% cơ sở yếu kém. - 0 điểm: Không có kế hoạch và giải pháp củng cố cơ sở, hoặc củng cố dưới 50% cơ sở yếu kém. 38. Công tác tập huấn, bồi dưỡng - 12 điểm: Tổ chức tập huấn cho trên 80% cho Bí thư, Phó Bí 1. Văn bản triển khai tập huấn: Số, chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ thư chi đoàn. ký hiệu, ngày tháng ban hành. cán bộ Đoàn. - 9 điểm: Tổ chức tập huấn cho trên 70% cho Bí thư, Phó Bí 2. Báo cáo kết quả tập huấn. thư chi đoàn. - 6 điểm: Tổ chức tập huấn cho trên 60% cho Bí thư, Phó Bí thư chi đoàn. - 3 điểm: Tổ chức tập huấn cho trên 50% cho Bí thư, Phó Bí thư chi đoàn. - 0 điểm: Không có kế hoạch tập huấn hoặc tập huấn dưới 50% Bí thư, Phó Bí thư chi đoàn. 39. Thực hiện độ tuổi cán bộ Đoàn cấp - 4 điểm: Độ tuổi của 100% cán bộ Đoàn là ủy viên BTV, cán Số liệu thống kê UV.BTV Xã.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> xã theo Quy chế cán bộ Đoàn.. 40. Tham mưu bố trí Bí thư chi đoàn có độ tuổi trong độ tuổi đoàn viên.. 41. Tổ chức Đại hội Đoàn cơ sở đúng tiến độ theo hướng dẫn của BCH Huyện Đoàn (Hoàn thành trong tháng 4/2012). 42. Số lượng đoàn viên mới được kết nạp so với năm trước.. 43. Báo cáo số liệu tổ chức Đoàn năm 2012.. 44. Trích nộp đoàn phí năm 2010, 2011 và đợt 01 năm 2012 về Huyện. bộ cơ quan chuyên trách đảm bảo theo Quy chế. - 3 điểm: Độ tuổi của trên 90% cán bộ Đoàn là ủy viên BTV, cán bộ cơ quan chuyên trách đảm bảo theo Quy chế. - 2 điểm: Độ tuổi của trên 80% cán bộ Đoàn là ủy viên BTV, cán bộ cơ quan chuyên trách đảm bảo theo Quy chế. - 1 điểm: Độ tuổi của trên 70% cán bộ Đoàn là ủy viên BTV, cán bộ cơ quan chuyên trách đảm bảo theo Quy chế. - 0 điểm: Độ tuổi của dưới 70% cán bộ Đoàn là ủy viên BTV, cán bộ cơ quan chuyên trách đảm bảo theo Quy chế. - 4 điểm: Trên 80% Bí thư chi đoàn có độ tuổi 30 trở xuống. - 3 điểm: Trên 70% Bí thư chi đoàn có độ tuổi 30 trở xuống. - 2 điểm: Trên 60% Bí thư chi đoàn có độ tuổi 30 trở xuống. - 1 điểm: Trên 50% Bí thư chi đoàn có độ tuổi 30 trở xuống. - 0 điểm: Dưới 50% Bí thư chi đoàn có độ tuổi 30 trở xuống. - 12 điểm: Tổ chức Đại hội đúng tiến độ. - 9 điểm: Tổ chức ĐH chậm tiến độ 10 ngày. - 6 điểm: Tổ chức ĐH chậm tiến độ 15 ngày. - 3 điểm: Tổ chức ĐH chậm tiến độ 20 – 30 ngày đến. - 0 điểm: Tổ chức ĐH chậm tiến độ 30 ngày trở lên. - 8 điểm: Đoàn viên mới được kết nạp tăng so với năm trước từ 10% trở lên. - 6 điểm: Đoàn viên mới được kết nạp tăng so với năm trước từ 5% trở lên. - 4 điểm: Đoàn viên mới được kết nạp tăng so với năm trước từ 3% trở lên. - 2 điểm: Đoàn viên mới được kết nạp tăng so với năm trước từ 1% trở lên. - 0 điểm: Đoàn viên mới được kết nạp không tăng so với năm trước. - 20 điểm: báo cáo đầy đủ, đúng tiến độ. - 15 điểm: báo cáo đầy đủ, không đúng tiến độ 01 quý. - 10 điểm: báo cáo đầy đủ, không đúng tiến độ 02 quý. - 05 điểm: báo cáo đầy đủ, không đúng tiến độ 03 quý. - 0 điểm: các trường hợp sau: báo cáo thiếu từ 01 quý trở lên; báo cáo không đúng tiến độ 04 quý. - 12 điểm: Trích nộp đoàn phí năm 2010, 2011 và đợt 01 năm 2012 đầy đủ, đúng thời gian.. Đoàn, cán bộ Đoàn cấp xã quá tuổi theo Quy chế sau Đại hội Đoàn cấp xã.. Thống kê số lượng Bí thư chi đoàn dưới 30 tuổi.. Kế hoạch tổ chức Đại hội.. Số liệu thống kê đoàn viên mới được kết nạp năm 2011 và năm 2012.. Số liệu hàng quý.. Phiếu thu hoặc giấy biên nhận của cơ quan thu: ngày thu, người thu,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đoàn đúng quy định theo công văn số 09 – CV/HĐ ngày 23/05/2011 của BTV Huyện Đoàn về việc quy định thời gian trích nộp và mức thu đoàn phí. 45. Kết quả triển khai thực hiện Chương trình rèn luyện đoàn viên trong thời kỳ mới.. - 10 điểm: Trích nộp đoàn phí năm 2010, 2011 và đợt 01 năm 2012 đầy đủ. - 8 điểm: Trích nộp đoàn phí năm 2010, 2011 đầy đủ. - 0 điểm: Chưa trích nộp đoàn phí năm 2010 hoặc 2011.. - 4 điểm: Từ 80% trở lên đoàn viên đăng ký và hoàn thành CTRLĐV. - 3 điểm: Từ 70% trở lên đoàn viên đăng ký và hoàn thành CTRLĐV. - 2 điểm: Từ 60% trở lên đoàn viên đăng ký và hoàn thành CTRLĐV. - 1 điểm: Từ 50% trở lên đoàn viên đăng ký và hoàn thành CTRLĐV. - 0 điểm: Dưới 50% đoàn viên đăng ký và dưới 50% hoàn thành CTRLĐV. 46. Công tác phân loại đoàn viên - 4 điểm: Trên 90% chi đoàn có tổ chức đánh giá, phân loại đoàn viên theo quy định. - 3 điểm: Trên 80% chi đoàn có tổ chức đánh giá, phân loại đoàn viên theo quy định. - 2 điểm: Trên 70% chi đoàn có tổ chức đánh giá, phân loại đoàn viên theo quy định. - 1 điểm: Trên 60% chi đoàn có tổ chức đánh giá, phân loại đoàn viên theo quy định. - 0 điểm: Dưới 60% chi đoàn có tổ chức đánh giá, phân loại đoàn viên theo quy định. 47. Bồi dưỡng, giới thiệu đoàn viên ưu - 8 điểm: Tỷ lệ kết nạp đảng viên từ đoàn viên ưu tú trên tú cho Đảng xem xét, kết nạp. 70% so với tổng số đảng viên mới được kết nạp trong toàn Đảng bộ. - 6 điểm: Tỷ lệ kết nạp đảng viên từ đoàn viên ưu tú trên 60% so với tổng số đảng viên mới được kết nạp trong toàn Đảng bộ. - 4 điểm: Tỷ lệ kết nạp đảng viên từ đoàn viên ưu tú trên 50% so với tổng số đảng viên mới được kết nạp trong toàn Đảng bộ. - 2 điểm: Tỷ lệ kết nạp đảng viên từ đoàn viên ưu tú trên 30% so với tổng số đảng viên mới được kết nạp trong toàn Đảng bộ.. số tiền.. 1. Số liệu Đoàn viên đăng ký /tổng số đoàn viên 2. Gửi mẫu đăng ký của 1 chi đoàn. Số liệu thống kê chi đoàn tổ chức đánh giá phân loại đoàn viên trên tổng số chi đoàn.. 1. Số liệu đoàn viên ưu tú được kết nạp Đảng và tổng số đảng viên mới được kết nạp trong năm 2012 (có xác nhận của cấp uỷ)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 0 điểm: Tỷ lệ kết nạp đảng viên từ đoàn viên ưu tú dưới 30% so với tổng số đảng viên mới được kết nạp trong toàn Đảng bộ. 48. Số hội viên mới được phát triển - 8 điểm: Tăng từ 10% trở lên. năm 2012 tăng so với năm 2011. - 6 điểm: Tăng từ 5% trở lên. - 4 điểm: Tăng từ 3% trở lên. - 2 điểm: Tăng từ 1% trở lên. - 0 điểm: Không tăng hoặc giảm. 49. Công tác kiểm tra, giám sát định kỳ - 4 điểm: Có kế hoạch kiểm tra, giám sát và 100% chi đoàn 6 tháng, cuối năm. được kiểm tra, giám sát. - 3 điểm: Có kế hoạch kiểm tra, giám sát và trên 90% chi đoàn được kiểm tra, giám sát. - 2 điểm: Có kế hoạch kiểm tra, giám sát và trên 80% chi đoàn được kiểm tra, giám sát. - 1 điểm: Có kế hoạch kiểm tra, giám sát và trên 70% chi đoàn được kiểm tra, giám sát. - 0 điểm: Không có kế hoạch kiểm tra, giám sát hoặc dưới 70% chi đoàn được kiểm tra, giám sát. VI. Điểm thưởng: (Điểm tối đa 10 điểm). 50. Kết quả triển khai các hoạt động, mô hình mới, sáng tạo, nổi bật trên từng lĩnh vực, nỗ lực vượt khó, tiến bộ trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi. Tổng điểm tự chấm. Số liệu thống kê hội viên mới được phát triển năm 2012 và năm 2011.. 1. Văn bản: Số, ký hiệu, ngày tháng ban hành. 2. Số liệu thống kê Đoàn trực thuộc được kiểm tra, giám sát trên tổng số. 3. Thông báo kết quả thực hiện kiểm tra, giám sát theo kế hoạch.. Báo cáo chuyên đề.. T/M……………………………............ (Ký tên, đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×