Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cac buoc ve de 2 Ga mat nghieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề 2 trang 36 Gá mặt nghiêng TL 1:1. Hai hình chiếu. 30. 10. 20. 16. 10. 1-Vẽ hình chiếu cạnh. 72. 30 30. 20. 26. 10. 10. 2-Vẽ hình cắt đứng. 16. 10. 72. 20. 10. 10. 26. 30. 30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. 10. Xoá nét thừa, tô đậm, ghi kích 72 thước. 20 26. 30. 0. 30. 3-Vẽ hình chiếu trục đo TL1:1 (Chon loại HCTĐ vuông góc đều) 72 Cách 1: Vẽ khối hộp bao ngoài rồi cắt bỏ từng phần - Vẽ hệ trục đo và vẽ hộp bao ngoài kích thước 72x30x26. z/. 3. x/ 7 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0. 2 6 0/. - Cắt vát phía trước. 2 3. z/. x/. y/ x. 1 9. x. 0/. - Xẻ rãnh giữa và rãnh trước. 10. z x/. y/. 16. 0/.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bỏ nét thừa, tô đậm. Cách 2: Vẽ trước mặt trước làm cơ sở rồi vẽ tiếp các chiều rộng, cắt rãnh giữa và rãnh trước. - Vẽ trước mặt cơ sở (chon mặt trước làm mặt cơ sở) 23. z/. 26. y/. 19. x/. 72. -Từ các đỉnh của mặt cơ sở vẽ các đường thẳng song song với trục 0/y/ 9. 0. -Xác định chiều rộng lớn nhất của vật thể (đo ở hình chiếu bằng), nối lại z/. y/. 0/.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> z/. Vẽ rãnh. y/ z. 3 0. 3 0. 3 0. 10. 3 0. 0. y. Xoá nét thừa, tô đậm. 16. 0. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 20. 10. 30. 30. 10. 16. 10. 72. G¸ mÆt nghiªng. VËt­liÖu ThÐp. Ngườiưvẽ Kiểm­tra. Lữ Chính. ­­­­TØ­lÖ. ­­­­Bµi­sè. 1:1­­­­­­­­­­­­02. TrườngưTHPTưChuyên Biên Hoà ­.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×