Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyên tắc lớp học 1. Giơ tay khi trước khi phát biểu ý kiến 2. Không tự ý rời khỏi chỗ ngồi 3. Tuân theo sự hướng dẫn của giáo viên 4. Chấp hành đúng nội quy của PIC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 3. Cacbon Silic Bài 15. Cacbon (Carbon).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. VỊ TRÍ & CẤU ELECTRON NGUYÊN TỬ 1s22s22p2. 6. C. HÌNH. Nhóm IVA, Chu kì 2 Liên kết cộng hóa trị là 4 Nguyên tố phi kim. C có các số oxi hóa: -4, 0, +2, +4 TIM E.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property) 1. Kim cương (diamond) CACBON -Tinh thể không màu, trong suốt, không dẫn điện, dẫn KIMnhiệt kém. FULEREN - Là CƯƠNG chất cứng nhất. - Có cấu trúc tứ diện đều. THAN CHÌ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property) 2. Than chì (graphite) - Một trong những chất mềm nhất. - Tinh thể màu xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt nhưng kém kim loại. - Có cấu trúc lớp..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property) 3. Fuleren - Fuleren gồm các phân tử C60, C70,….. - C60 cấu trúc hình cầu rỗng. 4. Cacbon vô định hình (than cốc, than gỗ, than xương, than muội,… ): - Trạng thái phi tinh thể. - Cấu tạo xốp có khả năng hấp thụ mạnh.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC (Chemistry property). 4. C Tính oxi hóa. 0. C. + + 2 4. CC Tính khử. TIM E.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tính khỬ a) Tác dụng với oxi Phản ứng tỏa nhiều nhiệt 0. t0 +4. C + O2 → CO2 Ở nhiệt độ cao +4. 0. +2. t CO2 + C → 2CO 0. C không tác dụng trực tiếp với clo, brom và iot..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) Tác dụng hợp chất Ở to cao, C phản ứng ZnO, HNO3, H2SO4 đặc, KClO3. 0. t0. +4. C + 4HNO3(đặc) → CO2 + NO2 + H2O 2. Tính ôxi hoá. a) Tác dụng hiđrô. 0. -4. t CH Tạo thành khí metan: C + 2H2 → 4 xt 0. b) Tác dụng kim loại Ở to cao, C phản ứng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại 0 -4. 4Al + 3C → Al4C3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. Ứng dỤng (Application) Kim cương: Đồ trang sức, làm mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, bột mài… Than chì: Làm điện cực, bút chì đen, nồi, chén nung hoá chất, chế tạo chất bôi trơn… Than cốc: luyện kim Than gỗ: sx thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ… * Than hoạt tính: Mặt nạ phòng độc, công nghiệp hoá chất, y học, lọc nước… Muội than: Chất độn khi lưu hoá cao su, sx mực in, xi đánh giày,….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Kim cương, Than chì: Chứa C gần như tinh khiết Canxit ( đá vôi, đá phấn, đá hoa…): Chứa CaCO3 Khoáng vật. Magiezit: MgCO3 Đolomit: CaCO3. MgCO3. Dầu mỏ, khí đốt thiên nhiên Cơ thể động-thực vật…. Than mỏ( Than đá): Antraxit, than mỡ, than nâu, than bùn….
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> vi. ĐiỀU CHẾ (Synthetic) Tªn thï h×nh - Kim c¬ng nh©n t¹o.. §iÒu chÕ 2000 0C, 50.000-100.000 atm Fe, Cr ( Ni ). - Than ch× nh©n t¹o.. 2500-30000C kh«ng cã O2. - Than cèc. 10000C kh«ng cã O2. - Than má - Than gç - Than muéi. §îc khai th¸c t¹i c¸c má than tù nhiªn t0, thiÕu kh«ng khÝ t0, xt.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ 1. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + O2 CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2 0. -4. C. 3C + 4Al Al3C4 D. C + H2O CO + H2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3đặc, KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò. 1. Làm bài tập 3, 4, 5 SGK P 70 2. Vẽ sơ đồ tư duy bài Cacbon 3. Học bài.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>