Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra van hoc trung dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ Văn 9 (Tiết 45– Phần truyện trung đại) Thời gian: 45 Phút I. Mục tiêu đề kiểm tra: Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong phần Ngữ văn lớp 9 phần truyện trung đại. - Nhớ tác giả, tác phẩm, hoàn cảnh ra đời, nội dung và nghệ thuật, ý nghĩa văn bản truyện trung đại đã học. - Giáo dục HS ý thức tự giác khi làm bài. II. Hình thức đề kiểm tra: - Hình thức: trắc nghiệm và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra tại lớp trong 45 phút III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1/ Liệt kê các đơn vị bài học: - Chuyện người con gái Nam Xương. - ĐT: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. - Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14). - Truyện Kiều. - Chị em Thúy Kiều. - Cảnh ngày xuân. - Kiều ở lầu ngưng bích. - LVT cứu Kiều Nguyệt Nga. 2/ Xây dựng khung ma trận: PHẦN TRẮC NGHIỆM Chủ đề ( nội dung, chương .. ) Chủ đề 1 Chuyện …Nam Xương -Hoàng Lê nhất thống chí LVT cứu Kiều Nguyệt Nga Kiều ở lầu ngưng bích Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Truyện kiều. NHẬN BIẾT TN TL. THÔNG HIỂU TN TL. VẬN DỤNG THẤP CAO. 1. 2. Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ 50%. CỘNG. 1 1. 1. 1. 1. 1. 3. Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ 50%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ. Số câu: 6 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LVT cứu Kiều Nguyệt Nga Chị em Thúy Kiều Cảnh ngày xuân Số câu Số điểm. 1 1. 1 1. 1. 2 1. 2. 1. Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ 50% Số câu: 6 Số điểm: 1.5. Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ 50% PHẦN TỰ LUẬN Chủ đề NHẬN BIẾT ( nội TN TL dung, chương .. ) Lục vân Tiên Kiều ở lầu ngưng bích Số câu Số câu: Số điểm Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ Tổng số Số câu: câu Số điểm: Tổng số Tỉ lệ điểm Tỉ lệ % IV. Biên soạn đề kiểm tra:. 1. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 33.3 Số câu: 5 Số điểm: 1.25. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ 16.7% Số câu: 1 Số điểm: 0.25. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ Số câu: Số điểm:. Số câu: 6 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 100% Số câu: 12 Số điểm: 3. Tỉ lệ 41.6%. Tỉ lệ 8.4%. Tỉ lệ %. Tỉ lệ 100%. THÔNG HIỂU TN TL. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ. VẬN DỤNG THẤP CAO. CỘNG. 1. 1. 1. 1. Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ 100% Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ 100%. Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ 100% Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ 100%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD & ÑT Chợ Mới Trường THCS Mỹ Hội Đông Họ và tên:……………………… Lớp: 9A…….. Điểm(số). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Ngữ Văn 9 (TIẾT 45) Thời gian: 45 phút Điểm(Chữ). Lời phê. I/ Phần trắc nghiệm(3 điểm) Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tác giả “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai? A. Nguyễn Bỉnh Khiêm C. Phạm Đình Hổ B. Nguyễn Dữ D. Nguyễn Du Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với “Chuyện người con gái Nam Xương”? A. Tố cáo chiến tranh phong kiến. C. Ca ngợi thiên nhiên B. Ca ngợi phẩm chất của người phụ nữ. D. Tố cáo chế độ Phong kiến nam quyền Câu 3: Nguyễn Du đã dùng bút pháp nghệ thuật nào là chính để tả hai chị em Thuý Kiều? A. Bút pháp tả thực C. Bút pháp tự sự B. Bút pháp ước lệ D. Bút pháp lãng mạn Câu 4: “Truyện Kiều” gồm bao nhiêu câu thơ lục bát? A. 3254 C. 2354 B. 4325 D. 3425 Câu 5: Nội dung chính của đoạn trích “Cảnh ngày xuân” là gì? A. Tả lại vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều. B. Tả lại cảnh chị em Thúy Kiều đi chơi xuân. C. Tả cảnh mọi người đi lễ hội trong tiết thanh minh. D. Tả lại cảnh thiên nhiên mùa xuân rực rỡ. Câu 6: Đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” thể hiện tâm trạng gì của Thuý Kiều? A. Tủi nhục, xót xa. C. Vui vẻ, hạnh phúc. B. Ân hận, dằn vặt, lo sợ. D. Nhớ nhung, đau xót, lo sợ. Câu 7: Cụm từ “Nghề riêng” nói về cái tài nào của Thuý Kiều? A. Tài chơi cờ C. Tài đánh đàn. B. Tài làm thơ. D. Tài vẽ. Câu 8: Các từ “hoa” trong những câu thơ sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc? A. Năng lòng xót liễu vì hoa Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa. B. Cỏ non xanh rơn chân trời Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. C. Đừng điều nguyệt nọ hoa kia Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai. D. Cửa sài vừa ngỏ then hoa Gia đồng vào giử thư nhà mới sang. (Nguyễn Du - Truyện Kiều) Câu 9: Vì sao trong “Hoàng Lê nhất thống chí” vua Quang Trung cho đánh đồn Hà Hồi trước? A. Vì đồn đó là cơ quan đầu não của quân Thanh. C. Vì đồn đó có vua Lê ở. B. Vì đồn đó chứa lương thực vũ khí. D. Vì đồn đó có nhiều giặc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Văn bản “Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh” viết theo thể loại gì? A. Tuỳ bút. C. Phóng sự. B. Tiểu thuyết. D. Truyện ngắn. Câu 11: Đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” thể hiện khát vọng gì của tác giả? A. Cứu người giúp đời. C. Trở nên giàu sang phú quý. B. Có công danh hiển hách. D. Có tiếng tăm anh hùng. Câu 12: Câu thơ “Làn thu thuỷ nét xuân sơn” miêu tả vẻ đẹp nào của Thuý Kiều? A. Vẻ đẹp của đôi mắt. B. Vẻ đẹp của làn da. C. Vẻ đẹp của mái tóc. D. Vẻ đẹp của dáng đi. II/ Tự luận: 7 điểm Câu 1: (3đ) (mã đề 02,04) Câu thơ nào thể hiện quan niệm làm người của Lục Vân Tiên? Nói rõ quan niệm đó? Câu 1: (3đ) (mã đề 01,03): Đạo lí làm người trong “Truyện Lục Vân Tiên” là gì? Lấy dẫn chứng minh hoạ? Câu 2: (4đ) Phân tích 8 câu cuối trong đoạn trích “Kiều ở lầu ngưng Bích” (“Truyện Kiều” của Nguyễn Du)? Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Phần trắc nghiệm(3 điểm) Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau. A. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A B D C B B A A A B. Tự luận: Câu 1: (Mã đề 02, 04)+ Câu thơ thể hiện: - Làm ơn há dễ trông người trả ơn. (1đ) - Nhớ câu kiến nghĩa bất vi Làm người thế ấy cũng phi anh hùng.(1đ) + Quan niệm làm người thì làm việc nghĩa là bổn phận, là lẽ tự nhiên, không làm vì chờ trả ơn, mong được trả ơn. Người thấy việc nghĩa mà không làm thì đó không phải là người quân tử, không phải anh hùng. (1đ) Câu 1(Mã đề 01, 03) - Đạo lí làm người trong “Truyện LVT” là: + Xem trọng tình nghĩa giữa người với người trong xã hội: Nhân vật Kiều Nguyệt Nga xem trọng ân nghĩa của Lục Vân Tiên, tình nghĩa giữa Hớn Minh, Tử Trực, LVT...(1đ) + Đề cao tinh thần nghĩa hiệp: LVT cứu KNN không cần đền đáp, ngư ông cứư LVT không vì muốn đền đáp.(1đ) + Thể hiện ước mơ của nhân dân hướng tới công bằng và những điều tốt đẹp ở đời: LVT được giao long cứu...(1đ) Câu 2: Hs phân tích dưới dạng một bài văn ngắn: - Nêu được tâm trạng của Thuý Kiều qua cách nhìn cảnh vật: Nhớ nhà, đau xót cho số phận của mình, cô đơn, tuyệt vọng, hoảng sợ ...(Có trích thơ để phân tích) (2đ) - Nói rõ được nghệ thuật thể hiện: Tả cảnh ngụ tình, điệp từ, ẩn dụ...(1đ) Thể hiện được sự cảm thụ riêng của bản thân, viết ngắn gọn, đủ ý, diễn đạt tốt...(1đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×