Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bai 36 vat lieu ky thuat dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Các thầy cô giáo và các em học sinh về dự tiết học Công nghệ 8 *******.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương VII. Đồ dùng điện gia đình Bài 36.. Vật liệu kĩ thuật điện. Tiết 36.Bài 36.. Vật liệu kĩ thuật điện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC NỘI DUNG CHÍNH TRONG Chương VII ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH. Vật liệu kỹ thuật điện. Đồ dùng điện – quang Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang. Phân loại đồ dùng điện. Đồ dùng điện – nhiệt Bàn là điện. Thực hành: Bếp điện Đèn ống Nồi cơm điện huỳnh quang. Sử dụng hợp lí điện năng. Đồ dùng điện – cơ Quạt điện. Thực hành: Quạt điện. Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN. VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN. VẬT LIỆU DẪN TỪ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN 1.Khái niệm ?Vật liệu dẫn điện là gì vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua được. Bảng điện trở suất của một số chất 2. Đặc tính ? Đặc trưng của vật liệu dẫn điện về mặt cản trở dòng điện chạy qua là gì Đặc trưng của vật liệu dẫn điện về mặt cản trở dòng điện chạy qua là điện trở suất. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì dẫn diện càng tốt Đặc tính của vật liệu dẫn điện: có tính dẫn điện tốt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bảng điện trở suất của một số chất 1 số chất kim loại. Điện trở suất. Bạc Đồng Vônfram. 1,6.10-8 Ωm 1,7.10-8 Ωm 1,8.10-8 Ωm. Sắt. 12.10-8 Ωm. Thủy ngân Nhôm. 96.10-8 Ωm 2,8.10-8 Ωm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Công dụng và phân loại a. phân loại Chất khí: Hơi thuỷ ngân trong bóng đèn cao áp. - Chất lỏng: axit, bazơ, muối … - Chất rắn: + Kim loại: Cu; Al làm lõi dây dân điện. + Hợp kim: pheroniken, nicrom khó nóng chảy làm dây đốt nóng trong bàn là, bếp điện. b.công dụng Dùng để chế tạo các phần tử dẫn diện của các thiết bị điện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> DÂY ĐỒNG. CỰC TIẾP ĐIỂM BẰNG ĐỒNG. DÂY NHÔM. CÁC LOẠI DÂY ĐIỆN. LÕI DÂY ĐỒNG XOẮN MẠ BẠC TINH KHIẾT DÙNG TRONG DÂY DẪN CỦA HỆ THỐNG ÂM THANH. DÂY BẠC THUẦN KHIẾT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NỒI CƠM ĐIỆN. BÀN LÀ ĐIỆN. BẾP ĐIỆN. Pheroniken; nicrom. SIÊU ĐIỆN. MỎ HÀN. BÌNH THỦY PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng mạch in được làm từ sơn bạc. Vi mạch điện tử được tráng bạc nguyên chất. Pin oxit bạc. Dây tín hiệu siêu cấp bằng bạc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN Trong 5 phần tử của phích cắm và ổ lấy điện, phần tử nào là phần tử dẫn điện?. Hình 36.1: Dây điện có phích cắm và ổ lấy điện. 1. Hai Hai chốt cắm điện 1. chốtphích phích cắm điện. 2. Thân phích cắm điện 3. Vỏ dây điện 4. Hai 4. Hailõi lõidây dâyđiện điện 5. Hai Hailỗlỗlấy lấyđiện điện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN 1. Khái niệm Vật liệu cách điện là những vật liệu không cho dòng điện chạy qua. 2. Đặc tính vật liệu cách điện có điện trở suất lớn ( 108 - 1013Ωm) ,có đặc tính dẫn điện tốt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN. Trong 5 phÇn tö sau, theo em phÇn tö nµo c¸ch ®iÖn?. 1. Hai chốt phích cắm điện 2. 2. Thân Thân phích phích cắm cắm điện điện 3. Vỏ Vỏ dây dây điện điện 3. 4. Hai lõi dây điện 5. Hai lỗ lấy điện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Vật liệu cách điện: Vá d©y ®iÖn, th©n phÝch c¾mcã c«ng dông g×? -Vỏ dây điện: Cách ly hai lõi dây điện với nhau và cách ly hai lõi dây điện với bên ngoài - Thân phích cắm điện: Cách ly hai chốt phích cắm với nhau và cách ly các phần tử mang điện bên trong với môi trường bên ngoài.. Vỏ dây điện Vỏ dây điện. Thân phích Thân phích cắm điện cắm điện.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. công dụng và phân loại Công dụng: phần tử cách điện có công dụng: Cách ly các phần tử mang điện với nhau và cách ly giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện. Phân loại: ► Chất khí: khí trơ; không khí. ► Chất lỏng: Dầu biến thế. ► Chất rắn: Nhựa; thuỷ tinh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THỦY TINH CÁCH ĐIỆN. BĂNG DÍNH CÁCH ĐIỆN. GIẦY CAO SU CÁCH ĐIỆN. SỨ CÁCH ĐIỆN. AMIANG CÁCH ĐIỆN. GỖ KHÔ. GIẤY CÁCH ĐIỆN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Vật liệu dẫn điện: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện? II. Vật liệu cách điện: Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua Chú ý: - Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng 15 đến 20 năm. - Nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 0C đến 100C, tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa - Ngoài ra, do các tác nhân bên ngoài như: nhiệt độ, chấn động và các tác động hóa học, vật lí cũng có thể làm vật liệu cách điện bị già hóa, giảm tuổi thọ hoặc hư hỏng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Vật liệu dẫn điện: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện? II. Vật liệu cách điện:Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua. Bµn lµ bÞ dß ®iÖn. D©y dÉn hë c¸ch ®iÖn. Emhiện phảitượng làm gì để tiềm giảmẩn thiểu các mối mối nguy nguy hại hại gì? nêu trên? Các trên những - Cần tạo thói quen kiểm tra an toàn trước khi sử dụng các đồ dùng điện - Không sử dụng các đồ dùng điện tiêu tốn điện năng trong giờ cao điểm nhằm tránh gây sụt áp dẫn đến cháy, nổ đường dây dẫn điện và đồ dùng điện. - Định kì kiểm tra và thay thế những đoạn dây hư hỏng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. VẬT LIỆU DẪN TỪ. Lõi của máy biến áp. Lõi của nam châm điện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nam châm vĩnh cửu. Anico. Ferit trong biến áp xung. Ferit.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Một số hình ảnh về cấu tạo m.b.a.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết: 35. VẬT LIỆU KỸ THUẬT. Bài tập: ĐIỆN Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng 36.1 đặc tính và tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu kĩ thuật điện. Tên vật liệu. Đặc tính. Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo. Đồng. Dẫn điện. Nhựa ebonit. Cách điện. Lõi dây điện, chốt phích cắm… Đế cầu dao, tay cầm đồ dùng điện.... Pheroniken. Dẫn điện. Dây điện trở trong bàn là, mỏ hàn…. Nhôm. Dẫn điện. Lõi dây dẫn điện…. Thép kĩ thuật điện. Dẫn từ. Lõi của máy biến áp, máy phát điện…. Cao su. Cách điện. Vỏ dây dẫn điện; găng tay, ủng cao su…. Nicrom. Dẫn điện. Dây điện trở trong nồi cơm điện, bếp điện. Anico. Dẫn từ. Nam châm vĩnh cửu…..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Luật chơi: Mỗi đội sẽ có 12 vật liệu kĩ thuật điện khác nhau, nhiệm vụ của mỗi thành viên là tìm ra và xếp các vật liệu thuộc loại vật liệu của đội mình đang tìm kiếm về đúng nơi quy định. Sau 1 phút đội nào hoàn thành trước và tìm ra chính xác đội đó giành chiến thắng. - Đội I: Vật liệu dẫn điện - Đội II: Vật liệu cách điện - Đội III: Vật liệu dẫn từ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Than Than chì chì. Sứ Sứ. Thủy Thủy tinh tinh Anico Anico Nhôm Nhôm. Dầu Dầu biến biến áp áp Thép Thép kĩ kĩ Ferit Ferit Vàng thuật Vàng thuật điện điện Pecmaloi Pecmaloi Vật liệu dẫn điện. Vật liệu cách điện. Cao Cao su su. Pheronike Pheronike nn Vật liệu dẫn từ. Vàng. Sứ. Thép kĩ thuật điện. Nhôm. Cao su. Than chì. Thủy tinh. Pheroniken. Dầu biến áp. Ferit Anico Pecmaloi.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phần thưởng của đội bạn là Điểm 10.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phần thưởng của đội bạn là Điểm 9.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phần thưởng của đội bạn là Một tràng pháo tay.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và trả lời các câu hỏi 1; 2; 3 sgk - Nghiên cứu bài 38: “Đồ dùng loại điện quang. Đèn sợi đốt ” - Chuẩn bị một số mẫu vật: đèn đuôi ngạnh và đèn đuôi xoáy các loại..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài học của chúng ta hôm nay tạm dừng tại đây. Xin gửi tới các thầy cô, cùng các em lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt! XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!!!.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×