Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ktra 15p kt 1t lan 2 on tap HK1 Hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.86 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012. KIỂM TRA 15 PHÚT – HÓA 12 – LẦN 2. đề 1. Câu 1: Cho các chất HCl và NaOH, chất nào tác dụng được với lisin (axit α,ε-điaminocaproic hay axit 2,6-điaminohexxanoic)? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (2đ). Câu 2: Cho các chất: alanin, axit axetic và etylamin. Có thể dùng giấy quỳ tím để nhận biết 3 chất đã cho không? Nếu được thì nêu hiện tượng? (1đ). Câu 3: Viết phương trình phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic để điều chế nilon-6. (1đ). Câu 4: X là một α-aminoaxit có tỉ khối hơi so với hidro bằng 68,5. Xác định công thức phân tử của X biết 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH, đồng thời 0,1 mol X thì tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. (6đ). KIỂM TRA 15 PHÚT – HÓA 12 – LẦN 2 GV: Phaïm Minh Thuaän. đề 2 Trang 51.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 Câu 1: Cho các chất HCl và NaOH, chất nào tác dụng được với axit glutamic (axit 2-aminopentanoic)? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (2đ). GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 52.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012. Câu 2: Cho các chất: Glixin, đimetylamin và axit propinoic. Có thể dùng giấy quỳ tím để nhận biết 3 chất đã cho không? Nếu được thì nêu hiện tượng? (1đ). Câu 3: Viết phương trình phản ứng trùng ngưng axit 7-aminohexanoic để điều chế nilon-7. (1đ). Câu 4: Y là một α-aminoaxit có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,5625. Xác định công thức phân tử của Y biết 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol HCl, đồng thời 0,1 mol X thì tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOHl. (6đ). GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 53.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012. CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT 1.1. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO , n ≥ 2 B. CnH2nO2 , n ≥ 2 C. CnH2nO2 , n ≥ 1 D. CnH2n+2O , n ≥2. 1.2. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2. 1.3. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. 1.4. X là este no đơn chức mạch hở có tỉ khối so với không khí bằng 2,55. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 1.5. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2.. 1.6. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. 1.7. Khi đun X có công thức phân tử C 4H8O2 với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y, C 2H6O và Z, C2H3NaO2. Tên của X là A. axit butanoic. B. etyl axetat C. metyl axetat. D. metyl propionat. 1.8. Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 3,60 gam nước. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 1.9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH B. CH3COCH2CH2OH C. HOCH2CH2CH2CHO D. HCOOC3H7. 1.10. Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. CH3CH2COOH C. HCOOC2H5 D. HOC2H4CHO. 1.11. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được 9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau B. X là axit còn Y là este đồng phân của X. C. Y là axit còn X là este đồng phân của Y D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. 1.12. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 1.13 Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 1.14. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và rượu vinylic B. axit axetic và andehit axetic C. axit axetic và rượu etylic D. axit axetat và rượu vinylic 1.15. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 1.16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3 1.17. Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). CTPT thu gọn của este là A. H-COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3 GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 54.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 1.18. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 1.19. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 1.20. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng17/12 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 1.21. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. 1.22. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4 thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức CT thu gọn của X là A. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3 B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. C. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H D. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 1.23. Đun 24,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 22,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 1.24. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức X và axit đơn chức Y bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy CTPT X, Y là: A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 1.25. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hoá este. A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH; 80% B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH; 80% C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH; 75% D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH; 60% 1.26. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH 3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam 1.27. Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và rượu tương ứng là A. CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2; HCOOCH=CHCH3 và HCOOC(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; 1.28. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67% 1.29. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%? A. 125 gam B. 150 gam C. 175 D. 200 gam 1.30. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t0,P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. CH3COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO-CH3 D. HCOO-CH2-CH=CH2 1.31. Chọn đáp án đúng nhất : A. Chất béo là trieste của glixerol với axit . B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 1.32. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat. 1.33. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau C17H31COO A.. CH2. C17H31COO. CH. C17H29COO. CH2. C17H31COO CH2 C.. C17H29COO CH. C17H31COO B.. C17H31COO CH2. CH2. C17H29COO CH C17H29COO. CH2. C17H29COO D.. CH2. C17H29COO CH C17H29COO. CH2. 1.34 Khi thuỷ phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là A. glixerol tristearat (hay stearin). B. glixerol tripanmitat (hay panmitin). C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein). 1.35. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá. B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng. D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn. 1.36. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (xt: Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa. 1.37. Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 1,78 kg. B.0,184 kg C.0,89 kg. D.1,84 kg 1.38. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 76018 lít. B.760,18 lít. C. 7,6018 lít. D.7601,8 lít. 1.39. Đun sôi a (gam) một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là A. 8,82g. B. 9,91g C. 10,90g D. 8,92g. 1.40. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84(g) glixerol và 18,24g muối của 1 axit béo duy nhất. Chất béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5. CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT 2.1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là: A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. 2.2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. 2.3. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ? A. phản ứng với Na và với AgNO3/NH3 B. phản ứng với NaOH và với AgNO3/NH3 C. phản ứng với CuO và với AgNO3/NH3 D. phản ứng với Cu(OH)2 và với AgNO3/NH3 2.4. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Metyl  - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. 2.5. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO 2.6. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở: A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Lên mem glucozơ tạo ancol etylic… 2.7. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. C. Còn có tên gọi là đường nho GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 56.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. D. Có 0,1% trong máu người 2.8. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dd glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”) A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%. C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1%  0,2%. 2.9. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit 2.10. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây? A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ. B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng. C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2. D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2. 2.11. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ? A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2. men C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ    etanol. 2.12. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na. 2.13. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2 C. dung dịch Br2 D. H2. 2.14. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. C. lên men rượu etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 2.15. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to B. Cu(OH)2 C. dung dịch brom D. AgNO3/NH3. 2.16. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic 2.17. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. 2.18. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ? A. [Ag(NH3)2]OH. B. Na kim loại. C. Cu(OH)2/OH-. D. Nước brom. 2.19. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 68,0g; 43,2g B. 21,6g; 68,0g C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g. 2.20. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO 2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là: A. 23,0g. B. 18,4g C. 27,6g D. 28,0g. 2.21. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 0 thu được, (drượu=0,8 g/ml) biết trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml 2.22. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 2,16 gam B. 10,80 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam 2.23. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a. A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam 2.24. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 57.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam 2.25. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO 2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ. Nếu mỗi phút bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09J năng lượng mặt trời thì thời gian để 10 lá cây xanh với diện tích mỗi lá là10 cm 2 tạo ra 1,8 gam glucozơ là a phút, biết chỉ có 10% năng lượng mặt trời được sử dụng cho phản ứng tổng hợp glucozơ. Trị số của a là A. 670 B. 1430 C. 1340 D. 715 2.26. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” 2.27. Câu nào sai trong các câu sau: A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử không chứa nhóm CHO C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot. D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương 2.28. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n. A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2:H2O = 6:5 B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước. D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ 2.29. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng 2.30. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có A. 5 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl 2.31. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân 2.32. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. 2.33. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam 2.34. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. fructozơ B. Glucozơ C. saccarozơ D. mantozơ 2.35. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ 2.36. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 2.37. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn 2.38. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2  Tinh bột  Glucozơ  rượu etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO 2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lít B. 149,3 lít C. 280,0 lít D. 112,0 lít 2.39. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam B. 22,5 gam C. 1,44 gam D. 14,4 gam 2.40. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau: GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 58.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ 2.41. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO 3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này? A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng. CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN. 3.1. Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3.2. Số lượng đồng phân amin có chứa vòng benzen ứng với công thúc phân tử C7H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3.3. Amin nào dưới đây là amin bậc hai? A. C2H5-NH2 B. (CH3)2-CH-NH2 C. CH3-NH-CH3 D. (CH3)2N-CH2-CH3 3.4. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N : A. 1 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân 3.5. Tên gọi của C6H5NH2 là: A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni D. Anilin 3.6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. 3.7. Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý? A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại. 3.8. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamyl 3.9. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất: A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2 3.10. Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là A. nhận biết bằng mùi. B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4. C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đầu đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2. 3.11. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl 3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOK thì số lượng kết tủa thu được là A. 4. B. 1 C. 2 D. 3. 3.12. Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là A. 16,825 g B. 20,18 g C. 21,123 g D. 18,65 g. 3.13. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: (CH 3COO)2Cu, (CH3COO)2Pb, (CH3COO)2Mg, CH3COOAg, thì số lượng kết tủa thu được là A. 0. B. 1 C. 2 D. 3. 3.14. Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,04 mol và 0,2M. B. 0,02 mol và 0,1M C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,3M. 3.15. Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức PT của hai amin là: A. CH5N và C2H7N B. C3H9N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. CH5N và C3H9N. 3.16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D.CH5N và C3H9N GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 59.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 3.17. Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử nào sau đây ? A. NH3 B. khí H2 C. Cacbon D. Fe + dung dịch HCl. 3.18. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%. A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g 3.19. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin. C. Hòa tan trong dd NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen. 3.20. Công thức tổng quát của các Aminoaxit là : A. R(NH2) (COOH) B. (NH2)x(COOH)y C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N-CxHy-COOH 3.21. - Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3.22. Những chất nào là aminoaxit: X: H2N-CH2-COOH; Z: C6H5-CH(NH2)-COOH; Y: H3C-NH-CH2-CH3 T: CH3-CH2-COOH; G: HOOC-CH2-CH(NH2 )COOH; P: H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2 )COOH A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P 3.23. C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.24. Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím. 3.25. Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây? A. Ancol B. Dung dịch brom + C. Axit (H ) và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối 3.26. 0,1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Cthức của A có dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 3.27. Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-aminopropandioic B. Axit 2-aminobutandioic C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic 3.28. Dung dịch những chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? (X 1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4 3.29. X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. C2H5CH(NH2)COOH 3.30. Cho ddịch quì tím vào 2 dung dịch sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. C. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. D. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. 3.31. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. 3.32. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). B.Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và -amino axit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... 3.33. Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH A. Glixinalaninglyxin C. Glixylalanylglyxin B. Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl 3.34. Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 60.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. sự trùng ngưng B. sự ngưng tụ C. sự phân huỷ D. sự đông tụ 3.35. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện …………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ……… xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím xanh B. kết tủa màu vàng ; tím xanh . C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng ; xanh . 3.36. Khi đung nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protein bị thuỷ phân thành các …………………, cuối cùng thành các …………………………: A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit B. chuỗi polypeptit ; aminoaxit C. chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit . 3.37. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hoá chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc C. dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot 3.38. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? (a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; (c) AlaGluVal; (d) AlaGly; (e) AlaGluValAla A. (a) ; (b) ; (c) B. (b) ; (c) ; (d) C. (b) ; (c) ; (e) D. (a) ; (c) ; (e) 3.39. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protein B. Tính axit của protein C. Tính lưỡng tính của protein D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.. CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME. 4.1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối .. .(1). .. , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là .. .(2). .. liên kết với nhau tạo nên. A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích 4.2. Cho công thức: (-NH-(CH2)6)-CO-)n, giá trị n trong công thức này không thể gọi là: A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng 4.3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên 4.4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna? A. Poli (vinyl clorua) B. Nhựa phenolfomandehit. C. Poli (vinyl axetat). D. Tơ lapsan 4.5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ 4.6. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. 4.7. Tơ nilon – 6,6 có công thức là n .. A.. NH[CH2]5CO. C.. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .. n .. B.. NH[CH2]6CO. D.. NHCH(CH3)CO. n. .. 4.8. Cao su buna – S có công thức là A. CH2 C. CH2. CH. CH. CH. CH. CH2 n CH2. .. CH C6H5. 4.9 Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây? A. Polimetyl metacrylat (PMM). C. Polimetyl acrylat (PMA) 4.10. Tên của polime có công thức sau là. B.. CH2. C(COOCH3) CH3. CH2. n. .. D.. CH. CH2. n. n. .. .. C6H5. B. Polivinyl axetat (PVA). D. Tất cả đều sai.. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 61.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 OH. CH2. n. A. nhựa novolac B. nhựa bakelit C. nhựa dẻo D. polistiren. 4.11. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat B. tơ poliamit C. tơ polieste D. tơ tằm. 4.12. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dd nhớt. D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. 4.13. Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ? CH2=CH2(1); CH CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4) A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). 4.14. Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là: A. cacbon B. S C. PbS D. H2S. 4.15. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit  -amino enantoic B. Capro lactam C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien 4.16. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit  -amino caproic 4.17. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen 4.18. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH 4.19. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ? A. axit axetic. B. axit oxalic C. axit stearic D. axit ađipic. 4.20. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelit B. nhựa PVC C. chất dẻo D. thuỷ tinh hữu cơ. 4.21. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic B. Caprolactam C. Phenol D. axit caproic. 4.22. Tơ enang được điều chế bằng cách A. trùng hợp axit acrylic B. trùng ngưng alanin. C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH. 4.23. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây? A. axit metacrylic B. Caprolactam C. Phenol D. stiren. 4.24. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ? A.CH2 CH COOCH3. B.CH2 CH OCOCH3. D.CH2 CH CH2 OH. A. CH =CH-COOCH B. C.CH2 CH COOC2H5. 2. 3. 4.25. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. – CO – NH – trong phân tử. B. – CO – trong phân tử. C. – NH – trong phân tử D. – CH(CN) – trong phân tử. 4.26. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic 4.27. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo? A. Poli (metacrilat) B. Poli (acrilo nitrin) C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol fomandehit). 4.28. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 62.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô, dân dụng, răng giả, ... D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ... 4.29. Tơ nilon- 6,6 là : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin C. Poliamit của axit  - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol 4.30. Poli (vinylancol) là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen 4.31. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu B. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu 4.32. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là A. 3500 m3 C. 3584 m3 B. 3560 m3 D. 5500 m3 4.33. Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. cao su buna B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 5.1. Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. 2+ 5.2. Ion M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB. 5.3. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là A. Ca2+, Cl, Ar. B. Ca2+, F, Ar C. K+, Cl, Ar D. K+, Cl-, Ar. + 6 5.4. Cation M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử M là A. K. B. Cl C. F D. Na. 5.5. Hoà tan 1,44g một kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch H2SO40,5M. Muốn trung hoà axit dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Mg B. Ba C. Ca D. Be. 5.6. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí H2 bay ra. Số (g) muối tạo ra là A. 35,7 B. 36,7 C. 63,7 D. 53,7. 5.7. Liên kết kim loại là A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do. B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm. C. liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung. D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. 5.8. Hoà tan 0,5g hợp kim của Ag vào dung dịch HNO 3. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên, thu được 0,398g kết tủa. Thành phần %Ag trong hợp kim là A. 60%. B. 61% C. 62% D. 63%. 5.9. Tính chất vật lý chung của kim loại là A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. 5.10. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và nhiệt. 5.11. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 63.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 5.12. Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong dung dịch X dư. X có thể là A. Zn(NO3)2 B. Sn(NO3)2 C. Pb(NO3)2 D. Hg(NO3)2. 5.13. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24g ion M 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. M là A. Fe B. Cu C. Cd D. Ag 5.14. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. 5.15. Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng nhỏ Na, ống nghiệm (2) một đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+ bị khử thành Cu trong thí nghiệm A. (1) B. (2) C. (1) và (2 D. không bị khử. 5.16. Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình chứa sẵn 250ml dung dịch CuSO 4. Sau phản ứng khối lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là A. 0,1M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,12M 5.17. Nhúng một que sắt nặng 5g vào 50ml dung dịch CuSO 4 15% (D = 1,12 g/ml). Khi que sắt đã được mạ kín thì có khối lượng là 5,154g. Nồng độ C% của dung dịch CuSO4 còn lại là A. 8,87% B. 9,5% C. 8,9% D. 9,47%. 5.18. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml H 2 (đkc) thì thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Fe B. Cu C. Mg D. Ba. 5.19. Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO. Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là A. 23 B. 24 C. 25 D. 26. 5.20. Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl thu được 0,5g khí H 2. Khi cô cạn dung dịch thu được số gam muối khan là A. 27,75g B. 27,25g C. 28,25g D. 28,75g. 5.21. Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lit khí (đktc). M là A. Na B. Al C. Ca D. Mg. 5.22. Có 5 mẫu kim loại: Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H 2SO4 loãng thì có thể nhận biết A. Mg, Ba, Cu B. Mg, Al, Ba C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Cu. 5.23. Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí NO (đkc) thu được là A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit. 5.24 Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+ B. Na+, Ag+, Cu2+ C. Pb2+, Ag+, Cu2+ D. Al3+, Ag+, Cu2+. 5.25. Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+). 5.26. Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. 3+ 2+ 2+ + 3+ C. Fe , Cu , Fe , Ag , Al . D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. 5.27. Ngâm một lá Zn trong 200ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn A. giảm 1,51g. B. tăng 1,51g. C. giảm 0,43g. D. tăng 0,43g. 5.28. Cho các ion : Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ và các kim loại : Fe, Cu, Ag. Chọn một dãy điện hoá gồm các cặp oxi hoá- khử xếp theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm A. Fe2+/ Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. B. Fe2+/ Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Fe3+/ Fe2+. C.Ag+/Ag, Fe3+/ Fe2+, Cu2+/ Cu, Fe2+/ Fe. D. Ag+/ Ag, Fe2+/ Fe, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 64.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 5.29. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+ B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+ C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+. 5.30. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al 3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại khử được ion Fe3+ thành Fe là A. Fe B. Cu C. Ag D. Al. 5.31. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al 3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các cặp oxi hoá trên là A. Fe3+, Ag+ B. Fe3+, Fe2+ C. Fe2+, Ag+ D. Al3+, Fe2+. 5.32: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 5.33: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm. 5.34: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng 5.35: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi C. Natri D. Kali. 5.36: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm. 5.37: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi 5.38: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca 5.39: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 5.40: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K B. Na C. Ba D. Fe 3+ 2+ 5.41: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag 2+ 5.42: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 5.43: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg D. Mg, Ag. 5.44: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. 5.45: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K. 2+ 5.46: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe B. Ag C. Mg. D. Zn. 5.47: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1 C. 3 D. 2. 5.48: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag B. Au. C. Cu D. Al. 5.49: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 65.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 5.50: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng B. H2SO4 loãng C. FeSO4 D. HCl. 5.51: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3 B. 1 C. 4. D. 2. 5.52: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Mg C. Al D. K. 5.53. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đều có hóa trị không đổi. Chia X thành phần bằng nhau: - Phần 1: hòa tan hết trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 loãng thu được 3,36 lít H2 (đkc). - Phần 2: hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO (đkc). V có giá trị là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít. 5.54. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X 1, X2 có hóa trị không đổi, không tác dụng với nước và đứng trước Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO4 dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thì thể tích N2 (đktc) là A. 0,224 lít B. 0,242 lít. C. 3,63 lít. D. 0,336 lít. 5.55. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng tăng thêm bao nhiêu gam? A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g D. 2,4g. 5.56. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc). Kim loại R là: A. Zn. B. Fe. C. Cu. D Mg. 5.57. Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít. 5.58. Cho 0,2mol Fe vào 1000ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa: A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3và Fe(NO3)2. D.AgNO3và Fe(NO3)3. 5.59. Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,5g. B. 7,44g. C. 7,02g D. 4,54g. 5.60. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Al B. Zn C. Fe D. Mg. 5.61. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó. Tên kim loại là: A. Cr B. Fe C. Al D. Mg.. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 66.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012. KIỂM TRA 1 (THỬ LẦN 1) Câu 1: Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dd HNO3 B. Axit HCl C. Dd CuCl2 D. Ba(OH)2 Câu 2: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 3: Tơ nitron thuộc loại A. Tơ polieste B. Tơ poliamit C. Tơ thiên nhiên D. Tơ vinylic Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Benzen B. Isopren C. Etilen D. Stiren Câu 5: Để trung hòa 50g dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Công thức của X là: A. C3H5N B. CH5N C. C2H7N D. C3H7N Câu 6: Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 B. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết. C. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. D. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. Câu7:Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X2, X3,X4 B. X2, X5 C. X1, X2, X5 D. X1, X5, X4 Câu 8: Cho 35,4g hỗn hợp X gồm ba amin (propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 2 B. 1,2 C. 0,6 D. 3 Câu 9: Cho các dãy chuyển hóa : +HCl +NaOH Glixin +NaOH A +HCl X; Glixin B Y X và Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa D. Đều là ClH3NCH2COONa Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Đipeptit là những phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit. B. Từ ba phân tử α-aminoaxit khác nhau có thể thu được 6 đipeptit đồng phân. C. Tripeptit là những phân tử chứa hai liên kết peptit. D. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức chất có màu tím. Câu 11: Cho 7,725g một α-aminoaxit (chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH) tác dụng với HCl dư thu được 10,4625g muối. Amino axit đó là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim? A. Hầu hết các enzim có bản chất protêin B. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau C. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần. D. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học Câu 13: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây? A. Dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen. Câu 14: Khi trùng ngưng 39,3g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, Ngoài aminoaxit dư, người ta thu được m gam polime và 4,32g nước. Giá trị m là: A. 15,615 B. 25,29 C. 33,06 D. 27,12 Câu 15: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ monome nào sau đây? A. CH2=CHCH2OH B. CH3COOCH=CH2 GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 67.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 C. CH3-CH2OCOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 16: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3)(C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 5>4>2>6>1>3 B. 5>4>2>1>3>6 C. 1>3>5>4>2>6 D. 6>4>3>5>1>2 Câu 17: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-NH-CH3 B. CH3-CH2NH2 C. CH3-N(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(NH2)-CH3 Câu 19: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 20: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-7 C. Polietilen D. Cao su buna-S Câu 21: Cho polime: (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n . Polime này thuộc loại: A. Len B. Cao su C. Tơ nilon D. Chất dẻo Câu 22: Để phân biệt các dung dịch C6H5NH2, NH2CH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2, ta có thể dùng các thuốc thử: A. Dung dịch Br2; dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl C. Quỳ tím; dung dịch Br2 D. Quỳ tím; dung dịch NaOH Câu 23: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat, lipit là A. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. B. Phân tử protein luôn chứa nguyên tử nitơ. C. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D. Protein luôn là chất hữu cơ no Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba amin no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít N 2, 31,36 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 41,4g H2O. Giá trị m là A. 111,4 B. 29,8 C. 30,8 D. 98,7 Câu 25: Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4) Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm chất dẻo là A. 1,2,3,4,6 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,5 Câu 26: Cho 13,95g anilin tác dụng với 400g nước brom 12%. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 33g B. 99g C. 49,5g D. 148,5g Câu 27: 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,2 g muối khan. Khối lượng mol của X là: A. 119 B. 146 C. 192 D. 148 Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 29: Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là: A. -CH=C(Cl)B. -C(Cl)=C(Cl)C. -CH(Cl)-CH(Cl)- D. -CH2-CH(Cl)Câu 30: Từ hai loại amino axit là glixin và alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 68.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012. KIỂM TRA 1 TIẾT (THỬ LẦN 2) Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 2: Trùng ngưng 91,7 kg axit 6–aminohexanoic thu được m kg polime với hiệu suất phản ứng. 90%. Giá trị của m là: A. 71,19. B. 82,53 C. 91,7. D. 79,1. Câu 3: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là: A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd NaCl. D. dd Br2. Câu 4: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin. B. CH3-NH-CH3 đimetylamin. C. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin. D. C6H5NH2 alanin. Câu 5: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1. B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC. Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ tằm. Câu 8: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu đỏ gạch.  Câu 9: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3- CH2 –CH2- CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2 –CH2-CH2- COOH C. H2N-CH2CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử: A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 11: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là: A. Polietilen; đất sét ướt; PVC. B. Polietilen; polistiren; bakelit. C. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA. D. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. Câu 12: Tri peptit là hợp chất: A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 13: Glixin không tác dụng với: A. C2H5OH. B. NaCl. C. H2SO4 loãng. D. CaCO3. Câu 14: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được : 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly vaø Gly- Ala vaø moät tri peptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 15: Để trung hòa dung dịch chứa 11,8 gam một amin no,đơn chức, mạch hở X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C4H11N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 16: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là: GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 69.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. 2. B. 3. Câu 17: Công thức cấu tạo của glixin là: A. H2N – CH2 – COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. Câu 18: Cho các phản ứng :. C. 5.. D. 4. B. CH2OH – CHOH – CH2OH. D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.. H2N – CH2 – COOH + HCl → Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N - CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. chỉ có tính axit. Câu 19: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là: A. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. B. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi. Câu 20: Cho các chất: (1) NH3; (2) C6H5NH2; (3)C2H5NH2 ; (4)(C2H5)2NH ; (5) KOH. Dãy các chất được sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ là: A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) <(4) < (3) < (5) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 21: Để phân biệt metylamin và anilin người ta dùng hóa chất là: A. dd HCl B. dd Na2CO3 C. dd Br2 D. dd KOH Câu 22: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng: A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,6M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,85gam muối. Gía trị của m là: A. 19,6 B. 38,8 C. 25,6 D. 16,9 Câu 24: Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ: A. nilon-6,6. B. tằm. C. nilon-7. D. nitron. Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím: A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH). B. Glixin (CH2NH2-COOH). C. Natriphenolat (C6H5ONa). D. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH). Câu 26: Tơ gồm 2 loại là: A. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. B. tơ hóa học và tơ tổng hợp. C. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. D. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. Câu 27: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 44g B. 66g C. 33g D. 66.5g Câu 28: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: 50%   buta-1,3-đien  80  %  cao su buna C2H5OH   Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên? A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam. Câu 29: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. H2N-[CH2]6–NH2 D. C6H5NH2 Câu 30: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 70.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 Sở GD-ĐT Tỉnh Cà Mau Trường THPT Cái Nước ( Đề có 2 trang ). Kiểm tra HKI - Năm học 2010 - 2011 Môn: Hóa học khối 12 Mã đề: 140. Câu 1. Giải trùng hợp polime (-CH2- CH(CH3)-CH(C6H5)-CH2-)n ta sẽ được monome A. 2-metyl-3-phenyl butan B. 2-metyl-3-phenyl buten-2 C. isopren và toluen D. propylen và stiren Câu 2. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Câu 3. Cho 0,1 mol A (  - aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào sau đây? A. Glyxin B. Phenylalanin C. Alanin D. Valin Câu 4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. HCOOC3H7 Câu 5. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng? A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 6. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3- CH(NH2)-COOH. B. C3H7-CH(NH2)-COOH C. H2N- CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. Câu 7. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 15%   C2H2  95  %  CH2=CHCl  90  %  PVC CH4   Thể tích khí thiên nhiên (đkc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? (khí thiên nhiên chứa 95% metan thể tích) A. 2915m3 B. 6154,144m3 C. 1414m3 D. 5883,24m3 Câu 8. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là A. H-COO-CH=CH-CH3 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. CH3-COOCH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây? A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 Câu 10. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulơzơ. D. Glucozơ Câu 11. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Axetyl etylat D. Etyl axetat Câu 12. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 13. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N B. C2H5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 14. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:.......... (1)................., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu...........(2)..............xuất hiện . A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh. B. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. C. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh. D. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. Câu 15. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hexan. B. Khi có xúc tác enzim, dung dịch Glucozơ lên men tạo ancol etylic. C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOCâu 16. Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lí? GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 71.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Taøi lieäu tham khaûo oân taäp kieåm tra hoïc kyø 1 - Hoùa 12 / 2011 - 2012 A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. B. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-. Câu 17. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerol; etanol; andehit axetic. A. Ag2O/ dd NH3. B. Na kim loại C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Nước brom. Câu 18. Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào dưới đây? A. R(NH2)x (COOH)y B. H2N-CxHy-COOH. C. (NH2)x (COOH) D. R(NH2)(COOH) Câu 19. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH A. Anlanylglyxyglyxyl. B. Glyxialaninglyxi C. Alanylglyxylalanin D. Glyxylalanylglyxin. Câu 20. X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất A có CTPT C2H4O2Na N và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào sau đây? A. H2NCH2CH2COOC2H5. B. H2NCH2COOCH(CH3)2 C. CH3(CH2)4NO2 D. H2NCH2COOCH2CH2CH3. Câu 21. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC. A. 4 B. 2. C. 3 D. 1 Câu 22. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch của chất nào sau đây? A. NH3 B. FeCl3 và H2SO4 C. NaCl D. NaOH Câu 23. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 24. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1  NaOH  HCl Câu 25. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin     A    X  HCl  NaOH Glyxin    B     Y. X và Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. Đều là ClH3NCH2COONa  H 2O t 0 ,P Câu 26. Cho sơ đồ: (X)    Y     polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là chất nào sau đây? A. C6H5-CH(OH)-CH3 B. CH3CH2-C6H4-OH C. CH3-C6H4-CH2OH D. C6H5-O-CH2CH3 Câu 27. Cho 0,01 mol amioaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. (H2N)2R(COOH)2 D. H2NR(COOH)2 Câu 28. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75% . Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam? A. 24 gam B. 50 gam C. 40 gam D. 48 gam . Câu 29. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Chất béo B. Este đơn chức C. Muối D. Etyl axetat Câu 30. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là? A. Hiđrát hóa B. Sự lên men. C. Xà phòng hóa D. Crackinh. GV: Phaïm Minh Thuaän. Trang 72.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×