Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT 45 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I VẬT LÍ 12. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cơ tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. Câu 2: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz, 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là: A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m đầu trên được giữ cố định, đầu dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,64 W. B. 0,5 W. C. 0,32 W. D. 0,41 W. Câu 4: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. C. không thay đổi. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 5: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích cho dao động với chu kì không đổi bằng 2.10-5 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 6: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo  2 phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40t + 6 ) cm, uB = 4cos(40t + 3 ) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30. B. 32. C. 34. D. 36. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1 là A. m2 0, 4 kg. B. m2 0,5 kg. C. m2 0,5 kg. D. m2 0, 4 kg. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì  s, biên độ 8 cm. Gia tốc của chất điểm ở vị trí biên là A. 32 cm/s2. B. 16 cm/s. C. 0 cm/s. D. 0 cm/s2.  Câu 9: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + 6 ) cm (x tính bằng cm, t tính bằng 1 s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 s là A. 16 cm/s. B. 4 3 cm/s. C. 32 cm/s. Câu 10: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với A. tần số. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm.. D.  4 3 cm/s... Trang 1/3 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 m/s. B. 40 m/s. C. 90 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 12: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là    t  t  t  4 ). B. x = Acost. 2 ). D. x = Acos( 2 ). A. x = Acos( C. x = Acos( Câu 13: Sóng dừng là kết quả của sự A. phản xạ sóng. B. khúc xạ sóng. C. giao thoa sóng. D. nhiễu xạ sóng. Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t   6 ) cm và x2 = 4cos(t - 2 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. 4 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 3 cm. D. 2 7 cm. Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 2. Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường  m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 25 cm. B. 25 m. C. 0,25 cm. D. 250 cm. Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường theo thứ tự: A. Lỏng, khí, rắn. B. Rắn, lỏng, khí. C. Rắn, khí, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn. Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Khi f = f1 thì vật có biên độ là A1, khi f = f2 (f1 < f2 < 2f1) thì vật có biên độ là A2, biết A1 = A2. Độ cứng của lò xo là  2 m( 2 f 1  f 2 ) 2 3 A. k = 2m(f2 + f1)2 . B. k = ..  2 m( f 1  3 f 2 ) 2 4 C. k = . D. k = 42m(f2 - f1)2 . Câu 19: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(2t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 150 cm/s. B. 100 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi cộng hưởng cơ xảy ra, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động đó. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m xuống 8 lần thì tần số dao động của hệ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 22: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.  x 8cos( t  ) 4 (x tính bằng Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình cm, t tính bằng s): Trang 2/3 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. Lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. D. Chu kì dao động là 4 s. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động cùng pha. Hai nguồn dao động với biên độ không đổi 4 cm, bước sóng 20 cm. Tại một điểm cách hai nguồn những khoảng lần lượt là 25 cm và 30 cm sẽ dao động với biên độ A. 8 cm. B. 4 2 cm. C. 0 cm. D. 4 3 cm. Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm không truyền được trong chân không. B. Siêu âm không truyền được trong chất rắn. C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ 2 cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì 0,2 s. Lấy  = 10. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 250 N/m. D. 400 N/m. Câu 27: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. vĩ độ địa lí. C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.  50t  2 )cm. Quãng Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  12cos(  đường vật đi được trong khoảng thời gian t  12 s kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là A. 54 m. B. 102 m. C. 90 m. D. 6 m. Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ A. những điểm mà hiệu đường đi từ hai nguồn bằng một số lẽ nửa lần bước sóng dao động với biên độ cực tiểu. B. khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là  . C. những điểm mà hiệu đường đi từ hai nguồn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng dao động với biên độ cực đại.  D. khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề nhau là 2 . Câu 30: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 102. B. 4.103. C. 4.102. D. 104. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×