Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HỮU ĐỊNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012 Môn LÝ, Lớp 8. Đề chính thức. Thời gian: 60 phút (không kể phát đề). I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 đ ) - Thời gian làm bài 15 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Động năng của một vật phụ thược vào yếu tố nào? A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Cả khối lượng và vận tốc của vật. Câu 2: Đơn vị tính của công suất là đơn vị nào? A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Oát (W) D. Kilôgam (kg) Câu 3:Khi đổ 100cm3 gạo vào 100cm3 đậu rồi lắc, ta thu được một hỗn hợp có thể tích: A. lớn hơn 200cm3 B. bằng 150cm3 3 C.bằng 200cm D. nhỏ hơn 200cm3 Câu 4: Trong các trạng thái: Rắn , lỏng, khí, hiện tượng khuyếch tán xảy ra ở trạng thái nào là nhanh hơn? A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng C. Trạng thái khí D. Ba trạng thái như nhau. Câu 5: Khi nhiệt năng của vật càng lớn thì: A. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm. B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. C. Vật càng chứa nhiều phân tử. D. Nhiệt độ của vật càng giảm. Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì: A.Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm. C.Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm. D.Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng. Câu 7: Về mùa đông , mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì: A. Giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém B. Áo mỏng nhẹ hơn. C. Áo dày nặng nề . D.Áo dày không cho nhiệt truyền vào cơ thể. Câu 8: Mặt trời truyền nhiệt đến Trái đất bằng cách: A. Đối lưu của không khí. B. Dẫn nhiệt từ mặt trời đến mặt đất. C.Truyền nhiệt trong không khí D. Phát ra các tia nhiệt đi thẳng. Câu 9: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng nào? A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. Câu 10: Đơn vị của nhiệt lượng không cùng với đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Công B. Nhiệt độ C. Năng lượng D. Nhiệt năng. Câu 11: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí. Câu 12: Đối lưu xảy ra trong chất nào? A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí. - Hết Phụ chú: Giám thị coi thi phát cho thí sinh tờ giấy đề trắc nghiệm khách quan này vào cuối buổi thi theo thời gian qui định và hướng dẫn thí sinh làm vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HỮU ĐỊNH Đề chính thức Điểm bằng số. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012 Môn LÝ, Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Giám khảo 1. Số thứ tự. Giám khảo 2. Số phách. Điểm bằng chữ. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0đ) - Thời gian làm bài 45 phút Câu 13: (1.0đ) Nêu hình thức truyền nhiệt trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và trong chân không ? Câu 14: (2đ) Một cái giếng sâu 8m. Bạn An mỗi lần kéo được một thùng nước nặng 20kg mất 10 giây. Tính công suất mà bạn An kéo nước. Câu 15 (4.0đ) Một học sinh thả 300g chì ở nhiệt độ 100oC vào 250g nước ở nhiệt độ 58,5oC làm cho nước nóng lên tới 60oC. a) Tính nhiệt lượng nước thu vào?(1.5đ) b) Tính nhiệt dung riêng của chì?(2.0đ) c) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì tra trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.(0.5đ) BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu Kết quả. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. II - PHẦN TỰ LUẬN :. Phụ chú: Bấm phách (theo mẫu đính kèm) vào trước tờ giấy đề tự luận này. Giám thị coi thi phát cho thí sinh vào đầu buổi thi và hướng dẫn thí sinh làm bài trực tiếp vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận này (lưu ý phần trắc nghiệm khách quan sẽ phát và làm vào cuối buổi thi).. HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2011-2012 - Môn LÝ, Lớp 8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 đ) Câu Kết quả. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. D. C. D. C. B. C. A. D. B. B. B. A. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0 đ) Câu 13: (1.0đ):- Hình thức truyền nhiệt trong chất rắn là dẫn nhiệt - Hình thức truyền nhiệt trong chất lỏng là đối lưu - Hình thức truyền nhiệt trong chất khí là đối lưu - Hình thức truyền nhiệt trong chân không là bức xạ nhiệt Câu 14-Tóm tắc: h = 8m , P1 = 10.m1 =10.20 = 200N , t1 = 10s (0.5đ) Công thực hiện của bạn An: A1= P1 .h = 200.8 = 1600 (J) (0.5đ) -Công suất của bạn An : Pa = A1 / t1 = 1600/10 =160 (w)(1.0đ) Câu 15 : a) -Nhiệt lượng của nước thu vào: Q2 = m2.c2.(t – tn) = 0,25.4200.(60 - 58,5) = 1575 J (1.5đ) b) -Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt lượng do chì toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào: Q1 = Q2 = 1575 J (0.5đ) -Nhiệt dung riêng của chì: Q1 1575 c1 131,25 J/kg.K m1 (t1 t) 0,3.(100 60) (1.5đ) c) -Vì ta đã bỏ qua sự truyền nhiệt cho bình và môi trường xung quanh.(0.5đ). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng cấp độ. Vận dụng cấp độ. Tổng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đề Chủ đề 1: Cơ năng. Số câu Số điểm Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử của các chất. thấp TN TL -Nêu được công suất là gì -Viết được công thức tính công suất, nêu tên, đơn vị của các đại lượng có mặt -Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên máy móc. -Nêu được khi nào có cơ năng. -Cơ năng có mấy dạng? phụ thuộc vào các yếu tố nào? 1 0.25 đ. TN. -Nêu được các chất cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. -Nêu được giữa các phân tử ,nguyên tử có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử không ngừng chuyển động. -Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. -Giải thích một số hiện tượng xảy ra trong thực tế. Số câu Số điểm Chủ đề 3: Nhiệt năng. TL. 1 0.25 đ. cao. TN TL Vận dụng công thức P =A/t để giải các bài tập. TN. TL. 1 2.0đ. 3-20% 2.5điể m. 2 0.5 đ -Phát biểu được đn nhiệt năng.Nêu được nhiệt độ càng của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. -Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng. Phát biểu được nhiệt lượng ,ký hiệu, đơn vị. -Nêu được VD. -Tìm vd minh họa cho mỗi cách. Nêu tên 3 cách -Giải thích được truyền một số hiện tượng nhiệt. xảy ra trong thực tế.. 213.3% 0.5điể m - Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập cơ bản..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sồ câu Số điểm Tổng. chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. 4 1.0 đ. 4 1.0 đ. 5 1.25điểm-33.3%. 8 2.75 điểm-53.3%. 1 1.0 đ. 1 4.0 điểm 1 2.0 điểm-6.7%. 1 4.0 điểm-6.7%. 1066.7% 7 điểm 15 10điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>