Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Casio lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục Hội đồng coi thi. ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004 Đề: A Lớp: 8 Ngày thi: 28/11/2003 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh:……………………………………… Họ tên, chữ ký giám thị 1: PHÁCH (Do HĐ chấm ghi) Ngày sinh:………………….Nơi sinh:……………… …………………………….. Lớp:…………….Trường:………………………….. Họ tên. chữ ký giám thị 2: Số báo danh:……………… …………………………….. ……………….. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm:. Họ tên, chữ ký giám khảo 1:. Họ tên, chữ ký giám khảo 2:. ………………………………… ……………………………….. PHÁCH (Do HĐ chấm ghi). ………………... Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này. 2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân. 3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải. ----------------------------------------------5 9 5 ¿4+ 5 Bài 1: Tính giá trị biểu thức : 5+ 5 6+ 5 7+ 8+ ❑ ❑ Bài 2: a/ Tìm số dư r1 khi chia 5332422 cho 4321.. a/. b/ Tìm số dư r2 khi chia 4014023 cho 2003.. b/. c/ Tìm r3 =. d- Hãy biểu diễn r1, r2, r3 bằng các phím số 7 và các dấu + , = , ÷. Bài 3: Tìm x , biết:. c/. r1 r2. 21 ,57 . x − 3 ,69 4 , 68 = 2 ,76 . x+ 15 , 42 19 , 76. r1/ r2/ r3/. x=. A=. Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x – 26x + 17x với x = 1,456 Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001: Sin 20o42’19’’ + cos 52o18’5’’ tg 45o13’21’’ – cotg 60o14’ Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:. B=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 xy − z2 + x 2 + y 2 B= 2 xz+ z 2+ x2 − y 2 4 với x ¿ −1 , y = 3,24 , z = 6,78 5 Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1+ x + x 2+ .. .+ x 48+ x 49 C ¿ 11 x 8+11 x 9 +11 x 10+. . .+ 11 x66 +11 x 67 với x = 1,2345 (Chính xác đến 5 chữ số thập phân). Kết quả rút gọn: C = Giá trị C =. Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + a và F(x) = x4 + 4x3 –3x2 +2x + b a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2) b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,12345 với giá trị a, b vừa tìm được.. a/ b/. Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao a= của tam giác có chiều dài là: 1,75cm; 2,16cm; 2,25cm. b= Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,. c=. Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành tới các cạnh là 2,125cm và 3,164cm. Biết chu vi của nó là 24 cm Tính diện tích của hình bình hành.. -----------------------------------------------------------------------------------------Chú ý: Mỗi câu 2 điểm; tổng điểm toàn bài 20 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng Giáo dục Hội đồng coi thi. ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004. Đề: B Lớp: 8 Ngày thi: 28/11/2003 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh:……………………………………… Họ tên, chữ ký giám thị 1: PHÁCH (Do HĐ chấm ghi) Ngày sinh:………………….Nơi sinh:……………… …………………………….. Lớp:…………….Trường:………………………….. Họ tên. chữ ký giám thị 2: Số báo danh:……………… …………………………….. ……………….. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm:. Họ tên, chữ ký giám khảo 1:. Họ tên, chữ ký giám khảo 2:. ………………………………… ……………………………….. PHÁCH (Do HĐ chấm ghi). ………………... Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này. 2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân. 3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải. ----------------------------------------------4 9 4 ¿4+ 4 Bài 1: Tính giá trị biểu thức : 5+ 4 6+ 4 7+ 8+ ❑ ❑ Bài 2: a/ Tìm số dư r1 khi chia 5332422 cho 4321.. a/. b/ Tìm số dư r2 khi chia 4014023 cho 2003.. b/. c/ Tìm r3 =. d- Hãy biểu diễn r1, r2, r3 bằng các phím số 7 và các dấu + , = , ÷. Bài 3: Tìm x , biết:. c/. r1 r2 r1/ r2/ r3/. 21 ,57 . x+ 3 ,69 4 , 68 = 2 , 76 . x −15 , 42 19 , 76. x=. Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x – 26x + 17x với x = 1,654. A=. Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001: Sin 20o42’19’’ - cos 52o18’5’’ tg 45o13’21’’ + cotg 60o14’ Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: B=.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 xy − z2 + x 2 + y 2 B= 2 xz+ z 2+ x2 − y 2 3 với x ¿ −1 , y = 3,42 , z = 6,87 5 Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1+ x + x 2+ .. .+ x 48+ x 49 C ¿ 11 x 8+11 x 9 +11 x 10+. . .+ 11 x66 +11 x 67 với x = 1,1234 (Chính xác đến 5 chữ số thập phân). Kết quả rút gọn: C = Giá trị C =. Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + a và F(x) = x4 + 4x3 –3x2 +2x + b a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2) b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,11234 với giá trị a, b vừa tìm được.. a/ b/. Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao của tam giác có chiều dài là: 1,57cm; 2,52cm; 2,61cm. a= Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác, b=. c= Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành tới các cạnh là 2,152cm và 3,146cm. Biết chu vi của nó là 24 cm Tính diện tích của hình bình hành.. -----------------------------------------------------------------------------------------Chú ý: Mỗi câu 2 điểm; tổng điểm toàn bài 20 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×