Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 10 dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 1 . 2x2+ 5x3 +x2y = 2x2 +5.x.x2+x2y= x2(2+5x+y) 2. x3 – x = x(x 2  1)  x( x  1)( x  1) HS2: Viết tiếp vào vế phải để được hằng đẳng thức đúng: 1,. A + 2AB + B =. 2,. A2 - 2AB + B2 =. 2. 2. (A  B) 2 (A-B). 2. (A  B)(A  B) 3 3 2 2 3 4 , A + 3A B + 3AB + B = (A  B) 3 3 2 2 3 5 , A - 3A B + 3AB - B = (A-B) 2 2 3 3 6, A + B = (A  B)(A  AB  B ) 2 2 3 3 7, A - B = (A-B)(A  AB  B ) 3,. A2 - B2 =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 10. §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. 1. Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x - 4x  4 x 2 - 2x . 2  22 (x-2)2 2. Em thấy đa thức trên có dạng của hằng đẳng thức nào?. b) x2 - 2 x 2  ( 2)2  ( x  2)( x  2) c) 1 - 8x3 = 13 - (2x)3 = (1 - 2x)( 1+2x+4x2 ). Có thể sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung cho các đa thức trên được không?Vì sao? Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 10. §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. 1. Ví dụ: Phân đaởthức Đatích thức câu thành a có nhân tử a) x42 hạng - 4x tử4 theo x 2 -em 2x . 2  2 2 (x-2)2  ( x  2)( x  2) x 2 dụng  ( 2)2hằng b) x2nên - 2 áp đẳng thức nào? c) 1 - 8x3 = 13 - (2x)3 = (1 - 2x)( 1+2x+4x2 ) Phân tích các đa thức sau ?1 thành nhân tử a , x3 + 3x2 + 3x + 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3 2 a ) x + 3x + 3x + 1 = x3 + 3.x2 .1+ 3.x.12 + 1 = ( x + 1 )3 b ) ( x + y )2 – 9x. ?1. = ( x + y )2 – ( 3x )2 = ( x + y – 3x )( x + y + 3x) = ( y – 2x)( 4x + y ) Tất cả các hạng tử ở b , ( x + y )2 – 9x2 mỗi đa thức có ?2 Tính nhanh : 1052 – 25 nhân tử chung không? = 1052 – 52 = ( 105 – 5 )( 105 + 5) = 100 . 110 = 11000.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 1. Ví dụ: Bài 43/20sgk Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2 2 2 Phân tích các đa thức sau Muốn chứng minh a) x -4x  4  x -2x . 2  2 (x-2) 2 2  A 4.q; q  Z thành nhân tử: A  4 2 một đa thức ( x chia 2)(hết x  2)  x  ( 2) b) x - 2 2 2 cho 4 ta làm thế nào? = ( x + 3 ) a , x + 6x + 9 2 3 c) 1 - 8x = 13 - (2x)3 = (1 - 2x)( 1+2x+4x ) 1 3 ?1Phân tích các đa thức sau thành nhân tử c , 8x 3 3 2 2 3 2 8 = ( x + 1 ) a ) x + 3x + 3x + 1= x + 3.x .1+ 3.x.1 + 1 1 3 3 2 2 2 2 b ) ( x + y ) – 9x = ( x + y ) – ( 3x ) = ( 2x ) –( ) = ( x + y – 3x )( x + y + 3x) 2 TIẾT 10. ?2. = ( y – 2x)( 4x + y ) Tính nhanh : 1052 – 25 = 1052 – 52 = ( 105 – 5 )( 105 + 5) = 100 . 110 = 11000. 2.Áp dụng Ví dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.. = (2x -. 1 2. )( 4x2 + x +. 1 4. ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 1. Ví dụ: Giải : Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 -4x   4 x2 -2x . 2  22(x-2)2 (2n+5)2 - 25 = (2n +5)2 - 52 2 2 b) x2 - 2 x  ( 2)  ( x  2)( x  2) = 2n (2n + 10) = 4n (n +5) TIẾT 10. c) 1 - 8x3= 13 - (2x)3= (1 - 2x)( 1+2x+4x2 ) ?1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a ) x3 + 3x2 + 3x + 1= x3 + 3.x2 .1+ 3.x.12 + 1 b ) ( x + y )2 – 9x2 = ( x + y )2 – ( 3x )2 ?2. = ( x + y – 3x )( x + y + 3x) = ( y – 2x)( 4x + y ) Tính nhanh : 1052 – 25 = 1052 – 52 = ( 105 – 5 )( 105 + 5) = 100 . 110 = 11000. 2.Áp dụng Ví dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.. nên (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hai bàn một nhóm: nhóm trưởng phân công mỗi bạn làm một bài ,kiểm tra kết quả đúng và ghi vào bảng của nhóm. Chọn phương án đúng rồi điền vào ô chữ, em sẽ có một ô chữ rất thú vị..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Y k. 12x2 + 6x + 1 + 8x3 9 – 6x + x2. (x -3)3. (2x-4)2. C. -3x2 +3x - 1 + x3. U. 16 – 16x + 4x2. l. x3 -9x2+27x-27. (x -1)3. (x -3)2. (2x+1)3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn về nhà *Làm bài tập 43,44,45,46 trang 20 sách giáo khoa *Đọc trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử”. Bài tập nâng cao Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x - 64 4 4. b) 16x - 81 Bài 2 Chứng minh rằng nếu:. a+b+c=0 thì a  b  c 3abc 3. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×