Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

He thong kien thuc phan Dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. BẢNG TÓM TẮT Dòng điện tức thời Điện áp tức thời 2 đầu mạch Độ lệch pha giữa u và i (  = u - i). Mạch chỉ có R Giả sử i = I √ 2 .cost uR = U √ 2 .cost =0 uR đồng pha với i. Mạch chỉ có L Giả sử i = I √ 2 .cost uL = U √ 2 .cos(t + π 2. =. ). Điện trở thuần R. Định luật Ôm. I= U 0R R. UR R. hay I0 = UR. I. 2. π 2 π 2. so với i U kháng ZL = L Cảm L I=. UL ZL. U 0L ZL. π 2. =-. u L sớm pha. Trở kháng. Mạch chỉ có C Mạch có RLC Giả sử i = I √ 2 Giả sử i = I √ 2 .cost .cost uC = U √ 2 .cos(t u = U √ 2 .cos(t + π ) ). hay I0 = I. tan = π. uc trễ pha 2 so với i Dung kháng ZC = 1 Cω. I=. UC ZC. U 0C ZC. Giản đồ vectơ. hay I0 = I. Z L −Z C R. UR U. =. → Tổng trở Z = √ R 2+( Z L −Z C )2 I=. U Z. hay I0 =. U0 Z. U C U RU R = ZI UR. Hệ số công suất. cos = 1. cos = 0. cos = 0. cos =. Công suất tiêu thụ. P = UI = RI2. P =0. P=0. P = UI cos = RI2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Chú ý: - Biểu thức tổng quát điện áp tức thời và dòng điện tức thời u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i) hay u = U √ 2 cos(t + u) và i = I √ 2 cos(t + i) .     2 2. Với  = u – i là độ lệch pha của u so với i, có - Nếu mạch thiếu đi phần tử nào thì đại lượng tương ứng trong các CT bằng không - Nếu cuộn cảm có thêm điện trở hoạt động RL (điện trở nội) thì ta xem như có cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở RL đó. - Đoạn mạch RLC không phân nhánh còn có U = √ U 2R +(U L−U C )2 + Khi ZL > ZC   > 0 thì u nhanh pha hơn i: Mạch có tính cảm kháng + Khi ZL < ZC   < 0 thì u chậm pha hơn i: Mạch có tính dung kháng 1 LC   = 0 thì u cùng pha với i. + Khi ZL = ZC hay U U Lúc đó I = = Z R = Imax : xả ra hiện tượng cộng hưởng. . dòng điện U1. 3. Máy biến thế: U 2. =. N1 N2. =. I2 I1. P2 P  2 2 R U cos  4. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P2 P  2 R U Thường xét: cos = 1 khi đó. Trong đó:. P là công suất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ U là điện áp ở nơi cung cấp 5. NÂNG CAO a) Đoạn mạch RLC có L thay đổi: L. * Khi liên tiếp nhau. 1  2C thì IMax  URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc. ZL . R 2  Z C2 U R 2  ZC2 U LMax  ZC R thì. * Khi * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 2L L 1 1 1 1  (  ) L 1 2 Z L 2 Z L1 Z L2 L1  L2 2UR ZC  4 R 2  ZC2 U  RLM ax ZL  4 R 2  Z C2  Z C 2 * Khi thì. (Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau) b) Đoạn mạch RLC có C thay đổi:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. 1  2 L thì IMax  URmax; PMax còn ULCMin. * Khi (Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau) ZC . R 2  Z L2 U R 2  Z L2 U CMax  ZL R thì. * Khi * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi C  C2 1 1 1 1  (  ) C  1 Z C 2 ZC1 ZC2 2 2UR Z L  4 R 2  Z L2 U RCMax  ZC  2 4 R  Z L2  Z L 2 * Khi thì. ( Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×