Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu MẪU ĐỀ TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.43 KB, 18 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG
ĐỀ ƠN 1
Câu I :
Cho hàm số :
1mmxxy
24
−+−=
(1) ( m là tham số )
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 8 .
2. Xác định m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt .
Câu II :
1. Giải bất phương trình :
( ) ( )
x1x2
2
1
x
2
1
2.32log44log
−≥+
+
.
2. Xác định m để phương trình :
( )
0mx2sin2x4cosxcosxsin2
44
=++++
có ít nhất một nghiệm
thuộc đoạn







2
;0
π
.
Câu III :
1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vng góc với mặt
đáy ABC . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a , biết cạnh SA =
2
6a
.
2. Tính tích phân

+
=
1
0
2
3
dx
1x
x
I
.
Câu IV :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn

0x10yx:)C(
22
1
=−+

020y2x4yx:)C(
22
2
=−−++
.
1. Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của (C
1
) , (C
2
) và có tâm nằm trên đường
thẳng d : x + 6y – 6 = 0 .
2. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C
1
) và (C
2
) .
Câu V :
1. Giải phương trình :
16x212x24x4x
2
−+−=−++
.
2. Đội tuyển của trường gồm 18 em , trong đó có 7 học sinh khối 12 , 6 học sinh khối 11 , 5 học
sinh khối 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn 8 học sinh dự thi sao cho mỗi khối có ít nhất một học
sinh được chọn .

3. Gọi x , y , z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong tam giác ABC có 3 góc nhọn đến các
cạnh BC , CA , AB . Chứng minh :

R2
cba
zyx
222
++
≤++
với a , b , c là cạnh tam giác và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác . Đẳng thức xảy ra khi nào ?
-/-
ẹE ON THI ẹAẽI HOẽC & CAO ẹANG
ễN 2
Cõu I :
Gi (C
m
) l th ca hm s : y =
2 2
2 1 3x mx m
x m
+ +

(*) (m l tham s)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s (*) ng vi m = 1.
2. Tỡm m hm s (*) cú hai im cc tr nm v hai phớa trc tung.
Cõu II:
1. Gii h phng trỡnh :
2 2
4

( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y

+ + + =

+ + + + =

2. Tỡm nghim trờn khang (0;

) ca phng trỡnh :
2 2
3
4sin 3 cos 2 1 2cos ( )
2 4
x
x x

= +

Cõu III:
1. Trong mt phng vi h ta Oxy cho tam giỏc ABC cõn ti nh A cú trng
tõm G
4 1
( ; )
3 3
, phng trỡnh ng thng BC l
2 4 0x y =
v phng trỡnh
ng thng BG l

7 4 8 0x y =
.Tỡm ta cỏc nh A, B, C.
2. Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho 3 im A(1;1;0),B(0; 2; 0),C(0; 0; 2) .
a) Vit phng trỡnh mt phng (P) qua gc ta O v vuụng gúc vi BC.Tỡm ta giao
im ca AC vi mt phng (P).
b) Chng minh tam giỏc ABC l tam giỏc vuụng. Vit phng trỡnh mt cu ngai tip t
din OABC.
Cõu IV:
1.Tớnh tớch phõn
3
2
0
sin .I x tgxdx

=

.
2. T cỏc ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn, mi s gm
6 ch s khỏc nhau v tng cỏc ch s hng chc, hng trm hng ngn bng 8.
Cõu V:
Cho x, y, z l ba s tha x + y + z = 0. Cmrng :

3 4 3 4 3 4 6
x y z
+ + + + +
- /-
ẹE ON THI ẹAẽI HOẽC & CAO ẹANG
ễN 3
Cõu I :
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ( C ) ca hm s

2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
2. Tỡm cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh
1x.m1xx
2
+=++
cú s nghim nhiu nht .
Cõu II :
1. Gii h phng trỡnh :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

+ + + =


+ =


2. Gii phng trỡnh :
3

2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x

=

Cõu III :
1. Trong mt phng vi h ta Oxy cho ng trũn
(C): x
2
+ y
2

12 4 36 0x y + =
. Vit phng trỡnh ng trũn (C
1
) tip xỳc vi hai trc ta
Ox, Oy ng thi tip xỳc ngũai vi ng trũn (C).
2. Trong khụng gian vi h ta ờcac vuụng gúc Oxyz cho 3 im A(2;0;0),
C(0; 4; 0), S(0; 0; 4)
a) Tỡm ta im B thuc mt phng Oxy sao cho t giỏc OABC l hỡnh ch nht.
Vit phng trỡnh mt cu qua 4 im O, B, C, S.
b) Tỡm ta im A
1
i xng vi im A qua ng thng SC.
Cõu IV:
1.Tớnh tớch phõn
7
3
0

2
1
x
I dx
x
+
=
+

.
2. Tỡm h s ca x
7
trong khai trin a thc
2
(2 3 )
n
x
, trong ú n l s nguyờn dng
Tha món:
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
...
n
n n n n
C C C C
+
+ + + +
+ + + +
= 1024. (
k

n
C
l s t hp chp k ca n
phn t)
Cõu V:
Cmrng vi mi x, y > 0 ta cú :

2
9
(1 )(1 )(1 ) 256
y
x
x
y
+ + +
. ng thc xy ra khi no?
-/-
ẹE ON THI ẹAẽI HOẽC & CAO ẹANG
ễN 4
Cõu I :
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ( C ) ca hm s
4 2
6 5y x x= +

2. Tỡm m phng trỡnh sau cú 4 nghim phõn bit :
4 2
2
6 log 0x x m =
.
Cõu II :

1/ Gii pt
( )
3x 3 5 x 2x 4 1
=
2. Gii pt:
( )
( )
2 2 3
sin x cos2x cos x tg x 1 2sin x 0 2+ + =

Cõu III :
1. Trong mt phng vi h ta Oxy cho elip (E) :
2 2
64 9
x y
+
= 1. Vit phng trỡnh tip
tuyn d ca (E) bit d ct hai hai trc ta Ox, Oy ln lt ti A, B sao cho AO = 2BO.
2. Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho hai ng thng
1
x y z
:
1 1 2
d = =
v
2
1 2
:
1
x t

d y t
z t
=


=


= +

( t l tham s )
a) Xột v trớ tng i ca d
1
v d
2
.
b) Tỡm ta cỏc im M thuc d
1
v N thuc d
2
sao cho ng thng MN song song
vi mt phng (P) :
0x y z + =
v di an MN =
2
.
Cõu IV :
1. Tớnh tớch phõn .
( )



=
1
0
3
2
x4
dx4
I
2. Mt i vn ngh cú 15 ngi gm 10 nam v 5 n. Hi cú bao nhiờu cỏch lp mt nhúm
ng ca gm 8 ngi bit rng trong nhúm ú phi cú ớt nht 3 n.
Cõu V:
Cho a, b, c l ba s dng tha món : a + b + c =
3
4
. Cmrng :
3 3 3
3 3 3 3a b b c c a+ + + + +
. Khi no ng thc xy ra ?
- / -
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG
ĐỀ ƠN 5
I. PHẦN CHUNG :
Câu I :
Cho hàm số
)1mmx2x)(1x(y
2
−−−−=
(1) ( m là tham số )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .

2) Định m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn
hơn – 1 .
Câu II :
1) Giải phương trình :






+=+
4
xsin2xcosxsin
266
π
.
2) Định m để hệ phương trình sau vơ nghiệm :





−=+
=++
1mxyyx
mxyyx
22
.
Câu III :
1) Tính tích phân :

( )

+
+
=
4
0
3
dx
1x2
1x2ln
I
2) Định m để phương trình sau có nghiệm :
0m3x2x
2
=−+−
.
Câu IV :
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2 ; 1 ; – 3) và hai đường thẳng
(d
1
) , (d
2
) có phương trình :





+=

−−=
+=
t21z
t2y
t3x
:)d(
1
;



=−++
=+−
03zy2x
0z2yx
:)d(
2
1) Tìm tọa độ điểm B đối xứng của điểm A qua đường thẳng (d
1
) .
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d
1
) và song song (d
2
) .
II. PHẦN TỰ CHỌN :
Câu V.a.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC . Điểm B(4 ; – 1) , đường cao AH
có phương trình là : 2x – 3y + 12 = 0 , trung tuyến AM có phương trình : 2x + 3y = 0 .
Viết phương trình đường thẳng qua 3 cạnh tam giác ABC .

2) Tìm số hạng có số mũ của x gấp 2 lần số mũ của y trong khai triển
28
3
x
y
x







.
Câu V.b.
1) Giải bất phương trình :
xxx
10.725.24.5
≤+
.
2) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau . Biết thể tích là
3
a
2
29
V
=
. Tính độ dài các cạnh của hình chóp .
- / -
ẹE ON THI ẹAẽI HOẽC & CAO ẹANG

ễN 6
I. PHN CHUNG :
Cõu I :
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s
5x
4x5x
y
2

+
=
.
2) nh m phng trỡnh sau cú nghim :
0m544).5m(16
22
t11t11
=+++

Cõu II :
1) Gii phng trỡnh :
03
4
xsin2xcos22x2sin
=+







+++

.
2) Gii bt phng trỡnh :
3x4x245x2x
22
++++
Cõu III :
1) Tớnh tớch phõn :
( )

+
=
2

0
2
dx
xsin2
x2sin
I

2) Cho x , y l hai s thc dng v tha iu kin
4
5
yx
=+
. Tỡm giỏ tr nh nht
ca biu thc
y4

1
x
4
A
+=
Cõu IV :
Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho 4 im A(0 ; 1 ;1) , B(0 ; 2 ; 0) ,
C(2 ; 1 ;1) , D(1 ; 2 ;1) .
1) Vit phng trỡnh mt phng
)(
cha AB v vuụng gúc mt phng (BCD).
2) Vit phng trỡnh mt cu (S) cú ng kớnh l on vuụng gúc chung ca ng
thng AD v ng thng cha trc Ox .
II. PHN T CHN :
Cõu V.a.
1) Trong mt phng ta Oxy cho tam giỏc ABC . im B(1 ; 3) , ng cao AH
cú phng trỡnh l : x 2y + 3 = 0 , trung tuyn AM cú phng trỡnh : y = 1 .
Vit phng trỡnh ng thng cha cnh AC .
2) Tớnh tng
A
C
A
C
A
C
A
C
1
1n
n

n
1
3
2
n
1
2
1
n
1
1
0
n
).1n(.3.2.1
S
+
+
++++=

bit
211
CCC
2
n
1
n
0
n
=++
Cõu V.b.

1) Gii h phng trỡnh :





=
=+
1ylog1xlog3
5ylog53xlog
32
32
2) Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA vuụng gúc (ABC) , tam giỏc ABC vuụng ti B ,
SA = AB = a , BC = 2a . Gi M , N ln lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn SB ,
SC . Tớnh din tớch tam giỏc AMN theo a .
- / -
ẹE ON THI ẹAẽI HOẽC & CAO ẹANG
ễN 7
I. PHN CHUNG :
Cõu I :
Cho hm s
mx
1mxx
y
2
+
++
=
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s khi m = - 1 .
2) nh m hm s t cc i ti x = 2 .

Cõu II :
1) Gii phng trỡnh :
0x7cosx2sin
2
x5
cox
2
x
sin
2
x3
cos
2
x7
sin
=++
.
2) Gii h phng trỡnh :





=+
=+
20xyyx
6xyyx
22
Cõu III :
1) Tớnh tớch phõn :

( )

=
4
0
44
dxxsinxcosI


2) Cho x , y , z l ba s thc dng v xyz = 1 . Chng minh rng :
zyxzyx
333
++++
Cõu IV :
Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho hai ng thng d v d cú phng trỡnh :



=+
=++
01zyx
01yx2
:d
;



=+
=++
01yx2

03zyx3
:'d
.
1) Chng minh rng d v d ng phng . Vit phng trỡnh mt phng (P) cha d v
d.
2) Tỡm th tớch phn khụng gian gii hn bi mt phng (P) v ba mt phng ta .
II. PHN T CHN :
Cõu V.a.
1) Trong mt phng ta Oxy cho hai ng thng cú phng trỡnh :
d
1
: 2x 3y +1 = 0 v d
2
: 4x + y 5 = 0 .
Gi A l giao im ca d
1
v d
2
. Tỡm im B trờn d
1
v im C trờn d
2
sao cho tam giỏc ABC cú
trng tõm G(3;5)
2) Gii h phng trỡnh :








=
=
+
24
1
:
3
1
:
A
C
CC
x
y
x
y
x
2y
x
y
Cõu V.b.
1) Gii h phng trỡnh :








=++
=






+








02lg4)xylg()yx3lg(
06
3
2
7
3
2
3
2
yx2
yx2
2) Cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD. Chng minh BD vuụng gúc (ACB)

- / -

×