Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.92 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ (ĐỀ SỐ1) ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Lớp: 8 …………………………………… Họ và tên HS: ……………… …………………………………… Số thứ tự: ……… …………………………………… A.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1.Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (5 điểm) Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 3. Vận tốc của chuyển động không có đơn vị đo là A. km/h B. m/s2 C. m/s D. cm/s Câu 4. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ A. mạch, yếu của chuyển động. C. lớn,nhỏ của chuyển động. B. nhanh,chậm của chuyển động. D. rộng, hẹp của chuyển động. Câu 5.Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A. Độ lớn vận tốc có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần,cũng có thể vận tốc có độ lớn không thay đổi. B. Vận tốc không thay đổi. C. Độ lớn vận tốc tăng dần. D. Độ lớn vận tốc giảm dần. Câu 6. Chuyển động đều là A. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gian C. chuyển động của một vật mà tốc độ thay đổi theo thời gian. D. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian khác nhau Câu 7. Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với tốc độ v 1 = 12km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ v 2 = 20km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h. Câu 8. Công thức tính vận tốc là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> V. S t. V. t S. C. V t.S. V. m t. A. B. D. Câu 9. Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông. C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. Câu 10. Một vật chuyển động trên quãng đường S1 với vận tốc Vtb1, chuyển động trên quãng đường S2 trong thời gian t2 với vận tốc Vtb2 . Vận tốc trung bình của vật trên cả hai quãng đường được tính bằng công thức : tô ra km/h,m/s (2 phải, tỉ xích 1cm A. Vtb Vtb1  Vtb 2 điểm) ứng với 500N. Vtb1  Vtb 2 Vtb  BGH …………………… ………………… 2 B. …………………… Người ra đề ………………… …………………… S1  S 2 ………………… (Ký, đóng dấu, Vtb  …………………… t  t ………………… 1 2 ghi rõ họ tên) C. …………………… ………………… S  S2 …………………… Vtb  1 ………………… …………………… 2 D. ………………… …………………… 2. Điền khuyết: ………………… …………………… Lã Anh Tuấn (2 điểm) ………………… …………………… ………………… …………………… Câu 11: Điền từ ………………… …………………… thích hợp vào ô ………………… …………………… trống: …………………… ………………… a) Chuyển đều là …………………… ………………… chuyển động …………………… ………………… mà ............có độ …………………… ………………… lớn không thay …………………… ………………… đổi theo thời gian. …………………… ………………… …………………… b) Chuyển không ………………… …………………… đều là chuyển ………………… …………………… động ………………… …………………… mà ....................... ………………… …………………… .....thay đổi theo ………………… …………………… thời gian ………………… …………… c) Đơn vị vận tốc ………………… …………………… phụ thuộc vào đơn ………………… …………………… vị ............. và đơn …………………… ………………… vị ................ …………………… ………………… …………………… B.TỰ LUẬN: (3 ………………… …………………… điểm) …… …………………… Câu 12. Một ô tô Câu 13. Biểu diễn …………………… khởi hành từ Trà các vectơ lực sau …………………… Vinh lên Sài Gòn đây: (1 điểm) …………………… hết 4 giờ. Cho biết …… a/ lực kéo một sà quãng đường từ lan là 2000N theo Trà Vinh đến Sài phương ngang, -----Hết----Gòn dài 180km. chiều từ trái sang Tính vận tốc của ô.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 1). ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Câu TNKQ 5điểm Điền khuyết 11 (2điểm) TỰ LUẬN 3điểm. 1 C. 2 D. 3 B. Nội dung 4 5 6 B A B. 7 B. 8 A. 9 A. Thang điểm Mỗi câu đúng đạt 0,5. 10 C. - vận tốc - vận tốc có độ lớn - độ dài - thời gian. 0,5 0,5 0,5 0,5. Vận tốc của ôtô đi từ Trà Vinh đến Sài Gòn là: Áp dụng công thức: ¿. 12 (2điểm). v=. 0,5. s t. ¿. 180 V 4  V 45km / h. 0,5 0,5 0,5. = 12,5m/s 500N. 13 (1điểm). . FK. 1. Lưu ý: Học sinh vẽ hình kiểu khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên). Người ra đề. Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ (ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Lớp: 8 …………………………………… Họ và tên HS: ……………… …………………………………… Số thứ tự: ……… …………………………………… A.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1.Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (5 điểm) Câu 1. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. C. Ôtô chuyển động so với người lái B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ B. lực làm cho vật bị biến dạng D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vấn tốc? A. km/h B. m.s C. Km.h D. cm/s Câu 4. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ A.mạch, yếu của chuyển động. C.lớn,nhỏ của chuyển động. B.nhanh,chậm của chuyển động. D.rộng, hẹp của chuyển động. Câu 5.Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A.Độ lớn vận tốc có thể tăng dần B.Vận tốc không thay đổi. và cũng có thể giảm dần,cũng có thể C.Độ lớn vận tốc tăng dần. vận tốc có độ lớn không thay đổi. D.Độ lớn vận tốc giảm dần. Câu 6. Chuyển động đều là A. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gian C. chuyển động của một vật mà tốc độ thay đổi theo thời gian. D. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian khác nhau Câu 7. Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với tốc độ v 1 = 12km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ v 2 = 20km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h. Câu 8. Công thức tính vận tốc là: V. S t. V. t S. C. V t.S. V. m t. A. B. D. Câu 9. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A.đột ngột giảm vận tốc. B.đột ngột tăng vận tốc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.đột ngột rẽ sang trái. Câu 10. Phương án có thể giảm được ma sát là: D. đột ngột rẽ sang phải. A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. 2. Điền khuyết: (2 điểm) Câu 11: Điền từ thích hợp vào ô trống: a) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có ................bằng nhau, phương nằm trên cùng một ............................., chiều ngược nhau. b) Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật .........................................của vật khác. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật .......................................của vật khác. B.TỰ LUẬN: (3 điểm) 1 Câu 15. Một xe buýt khởi hành từ Bãi vàng lên Trà Vinh mất 4 giờ.. Cho biết quãng đường từ Bãi Vàng lên Trà Vinh dài 12km. Tính vận tốc của xe buýt ra km/h,m/s (2 điểm ) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… Câu 16. Biểu diễn các vectơ lực sau đây: Trọng lực của một vật là 1500N ( tỉ xích 1cm ứng với 500N). (1 điểm ) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----Hết-----. BGH (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên). Người ra đề. Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 2). ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Câu TNKQ 5điểm Điền khuyết 11 (2điểm) TỰ LUẬN 3điểm. 1 C. 2 D. 3 A. Nội dung 4 5 6 B A B. 7 B. 8 A. - cường độ - đường thẳng - trượt trên bề mặt - lăn trên bề mặt. v=. 12 (2điểm). 10 C. 0,5 0,5 0,5 0,5. Vận tốc của ôtô đi từ Bãi Vàng lên Trà Vinh là: Áp dụng công thức: ¿. 9 D. Thang điểm Mỗi câu đúng đạt 0,5. 0,5. s t. ¿. 1 4  V 48km / h. 0,5 0,5 0,5.  V 12 :. = 13,33m/s. 500N 13 (1điểm). . 1. P. Lưu ý: Học sinh vẽ hình kiểu khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên). Người ra đề. Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ (ĐỀ SỐ 3) ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Lớp: 8 …………………………………… Họ và tên HS: ……………… …………………………………… Số thứ tự: ……… …………………………………… A.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1.Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (5 điểm) Câu 1. Phương án có thể giảm được ma sát là: A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu 2. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A.đột ngột giảm vận tốc. C.đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. B.đột ngột tăng vận tốc. Câu 3. Công thức tính vận tốc là: V. S t. V. t S. C. V t.S. V. m t. A. B. D. Câu 4. Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với tốc độ v 1 = 12km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ v 2 = 20km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h. Câu 5. Chuyển động đều là A. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gian C. chuyển động của một vật mà tốc độ thay đổi theo thời gian. D. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian khác nhau Câu 6.Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A.Độ lớn vận tốc có thể tăng dần B.Vận tốc không thay đổi. và cũng có thể giảm dần,cũng có thể C.Độ lớn vận tốc tăng dần. vận tốc có độ lớn không thay đổi. D.Độ lớn vận tốc giảm dần. Câu 7. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ A.mạch, yếu của chuyển động. C.lớn,nhỏ của chuyển động. B.nhanh,chậm của chuyển động. D.rộng, hẹp của chuyển động. Câu 8. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vấn tốc? A. km/h B. m.s C. Km.h D. cm/s Câu 9. Lực là đại lượng véctơ vì.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. lực làm cho vật chuyển động C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ B. lực làm cho vật bị biến dạng D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 10. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. C. Ôtô chuyển động so với người lái B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường. 2. Điền khuyết: (2 điểm) -----Hết----Câu 11: Điền từ thích hợp vào ô trống: a) Lực là đại lượng ............................được biểu diễn bằng một mũi tên có: BGH + Gốc là điểm đặt của ............ Người ra đề + Phương, chiều trùng với (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) phương, .........của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo ....................cho trước. B.TỰ LUẬN: (3 điểm) Lã Anh Tuấn Câu 15. Một xe buýt khởi hành từ Bãi vàng lên Trà Vinh mất 15 phút. Cho biết quãng đường từ Bãi Vàng lên Trà Vinh dài 12km. Tính vận tốc của xe buýt ra km/h. (2 điểm ) …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … Câu 16. Biểu diễn các vectơ lực sau đây: Trọng lực của một vật là 1600N ( tỉ xích 1cm ứng với 400N). (1 điểm ) …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 3). ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: VẬT LÝ – KHỐI 8 Câu TNKQ 5điểm Điền khuyết 11 (2điểm) TỰ LUẬN 3điểm. 1 C. 2 D. 3 A. Nội dung 4 5 6 B B A. 7 B. 8 A. 9 D. 10 C. Thang điểm Mỗi câu đúng đạt 0,5. - véctơ - lực - chiều - tỉ xích. 0,5 0,5 0,5 0,5. Vận tốc của ôtô đi từ Bãi Vàng lên Trà Vinh là: Áp dụng công thức: ¿ v=. 12 (2điểm). 0,5. s t. ¿. 1 1 4 (vì 15 phút = 4 giờ)  V 48km / h. 0,5 0,5 0,5.  V 12 :. 400N 13 (1điểm). 1.  P Lưu ý: Học sinh vẽ hình kiểu khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên). Người ra đề. Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×